vietjack.com

26 câu Trắc nghiệm Địa lý 6 Cánh diều Bài 2 có đáp án
Quiz

26 câu Trắc nghiệm Địa lý 6 Cánh diều Bài 2 có đáp án

A
Admin
26 câu hỏiĐịa lýLớp 6
26 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một trong những căn cứ rất quan trọng để xác định phương hướng trên bản đồ là dựa vào

A.mạng lưới kinh, vĩ tuyến thể hiện trên bản đồ.

B.hình dáng lãnh thổ thể hiện trên bản đồ.

C.vị trí địa lí của lãnh thổ thể hiện trên bản đồ.

D.bảng chú giải.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Đối với bản đồ không có mạng lưới kinh, vĩ tuyến khi xác định phương hướng cần dựa vào

A.kí hiệu trên bản đồ

B.tỉ lệ bản đồ.

C.mũi tên chỉ hướng bắc trên bản đồ.

D.màu sắc trên bản đồ.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Đầu bên phải và bên trái của vĩ tuyến chỉ các hướng

A.bắc và nam

B.nam và tây.

C.đông và tây.

D.tây và bắc.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Nằm giữa hướng bắc và hướng đông là hướng

A.đông nam.

B.tây nam.

C.đông.

D.đông bắc.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Chỗ cắt nhau của hai đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua một điểm chính là

A.điểm cực bắc của địa điềm đó trên bản đồ.

B.điểm cực nam của địa điểm đó trên bản đồ.

C.tọa độ địa lí của điểm đó trên bản đồ.

D.vĩ độ của điểm đó trên bản đồ.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách từ một điểm đến kinh tuyến gốc xác định

A.kinh độ của điểm đó.

B.vĩ độ của điểm đó.

C.tọa độ địa lí của điểm đó.

D.điểm cực đông của điểm đó.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Đầu phía dưới của kinh tuyến là hướng

A.Bắc.

B.Nam.

C.Đông.

D.Tây.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Địa bàn đặt đúng hướng khi đường Bắc – Nam là đường gì?

A.00– 1800

B.600 – 2400

C.900 – 2700

D.300 – 1200

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho bản đồ các nước châu Á

Nước ta nằm về hướng

A.Tây Nam của châu Á

B.Đông Nam của châu Á

C.Đông Bắc của châu Á

D.Tây Bắc của châu Á

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho bản đồ sau

A.Điểm A

B.Điểm H

C.Điểm G

D.Điểm E

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho bản đồ sau:

Cho biết thủ đô Ban-đa Xê-ri Bê-ga-oan (Bru-nây) có tọa độ địa lí là bao nhiêu?

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Máy bay đi từ Hà nội đến Băng Cốc (Thái Lan), bay theo hướng nào sau đây ?

A.Hướng Nam

B.Hướng Tây

C.Hướng Bắc

D.Hướng Tây Nam

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho bản đồ hướng di chuyển của cơn bão Doksuri đổ bộ vào nước ta:

Bão Doksuri di chuyển vào nước ta theo hướng

A.Tây Bắc.

B.Đông Nam.

C.Tây.

D.Bắc.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là loại kí hiệu thường được sử dụng trên bản đồ?

A.Kí hiệu điểm.

B.Kí hiệu đường.

C.Kí hiệu hình ảnh.

D.Kí hiệu diện tích.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Các đường giao thông trên bản đồ được thể hiện bằng loại kí hiệu nào?

A.Kí hiệu điểm.

B.Kí hiệu đường.

C.Kí hiệu diện tích.

D.Kí hiệu chữ.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Để nắm được đầy đủ ý nghĩa của các kí hiệu sử dụng trên bản đồ, trước hết cần phải

A.đọc tên bản đồ.

B.đọc tỉ lệ bản đồ.

C.đọc bảng chú giải.

D.đọc tên các địa danh trên bản đồ.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Các cách biểu hiện độ cao địa hình là

A.sử dụng kí hiệu đường và thang màu.

B.sử dụng thang màu và đường đồng mức.

C.sử dụng kí hiệu điểm và đường đồng mức.

D.sử dụng kí hiệu hình học và đường đồng mức.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Đường đồng mức là

A.đường nối liền các điểm có cùng một độ cao.

B.đường biểu diễn độ cao của địa hình.

C.đường nối liền các điểm có cùng một độ sâu.

D.đường cắt ngang một quả núi.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trên bản đồ nếu khoảng cách giữa các đường đồng mức cách xa nhau thì địa hình nơi đó

A.càng dốc 

B.càng thoải

C.càng cao

D.càng cắt xẻ mạnh

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không phải của đường đồng mức?

A.Các đường đồng mức không song song nhưng cũng không cắt nhau.

B.Các điểm nằm trên cùng một đường đồng mức thì có độ cùng độ cao.

C.Các đường đồng mức càng gần nhau thì địa hình càng dốc.

D.Các đường đồng mức kề nhau thường có độ cao bằng nhau.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Để thể hiện các nhà máy thủy điện, người ta dùng kí hiệu

A.tượng hình 

B.điểm

C.đường   

D.diện tích

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu diện tích dùng để thể hiện

A.Ranh giới của một tỉnh

B.Lãnh thổ của một nước

C.Các sân bay, bến cảng

D.Các mỏ khoáng sản

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Căn cứ nào sau đây không dùng để xác định độ cao tuyệt đối của các địa điểm trên bản đồ?

A.đường đồng mức.      

B.kí hiệu thể hiện độ cao.

C.phân tầng màu.           

D.kích thước của kí hiệu.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho bản đồ sau:

Để biểu hiện địa hình trong bản đồ trên, người ta chủ yếu sử dụng phương pháp

A.đường đồng mức

B.phân tầng màu

C.kí hiệu

D.kẻ gạch.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau

Đặc điểm nào sau đây thể hiện đúng nhất hình dạng của địa hình núi ở hình vẽ trên

A.đỉnh nhọn, sườn dốc.

B.sườn tây dốc, sườn đông thoải.

C.đỉnh tròn, sườn thoải.

D.sườn tây thoải, sườn đông dốc.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho bản đồ sau:

Cho các vùng trồng lúa mì của Trung Quốc được thể hiện bằng dạng kí hiệu nào và chúng phân bố chủ yếu ở khu vực nào trên lãnh thổ?

A.Các vùng trồng lúa mì được thể hiện bằng kí hiệu diện tích, phân bố chủ yếu ở phía đông lãnh thổ.

B.Các vùng trồng lúa mì được thể hiện bằng kí hiệu diện tích, phân bố chủ yếu ở phía đông bắc lãnh thổ.

C.Các vùng nông nghiệp được thể hiện bằng kí hiệu điểm, phân bố chủ yếu ở phía đông lãnh thổ.

D.Các vùng nông nghiệp được thể hiện bằng kí hiệu đường, phân bố chủ yếu ở phía nam lãnh thổ.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack