20 CÂU HỎI
Chính sách nào có thể áp dụng trong công tác quản lý chất thải rắn?
A. Người gây ô nhiễm phải trả tiền
B. Ký quỹ - hoàn trả
C. Quato ô nhiễm
D. Làng sinh thái
Thành phần nước trên Trái Đất bao gồm:
A. 91% nước mặn, 2% nước dạng băng, 7% nước ngọt
B. 93% nước mặn, 2% nước dạng băng, 5% nước ngọt
C. 95% nước mặn, 2% nước dạng băng, 3% nước ngọt
D. 97% nước mặn, 2% nước dạng băng, 1% nước ngọt
Lượng nước ngọt con người có thể sử dụng chiếm:
A. 5-7% lượng nước trên Trái Đất
B. 3-5% lượng nước trên Trái Đất
C. 1-3% lượng nước trên Trái Đất
D. <1% lượng nước trên Trái Đất
1%>
Tổng số lượng sông, kênh ở Việt Nam vào khoảng:
A. 860
B. 1360
C. 1860
D. 2360
Nêu thứ tự của lớp vỏ Trái Đất thứ tự từ bên ngoài vào:
A. Lớp Manti -> Vỏ Trái Đất -> Nhân Trái Đất
B. Vỏ Trái Đất -> Nhân Trái Đất -> Lớp Manti
C. Lớp Manti -> Nhân Trái Đất -> Vỏ Trái Đất
D. Vỏ Trái Đất -> Lớp Manti -> Nhân Trái Đất
Các yếu tố hình thành đất bao gồm:
A. Đá mẹ, khí hậu, thời gian
B. Khí hậu, địa hình, sinh vật
C. Sinh vật, địa hình, đá mẹ
D. Ba câu A, B và C đều đúng
Mật độ sông suối ở Việt Nam trung bình là:
A. 0.6 km/km2
B. 1.6 km/km2
C. 2.6 km/km2
D. 3.6 km/km2
Các quá trình hình thành đất từ đá bao gồm:
A. Phong hóa vật lý, phong hóa hóa học
B. Phong hóa hóa học, phong hóa sinh học
C. Phong hóa sinh học, phong hóa vật lý
D. Ba câu A, B và C đều đúng
Tỷ lệ lượng nước mà hệ thống sông ngòi ở Việt Nam nhận được từ các con song nước ngoài chảy vào:
A. 30%
B. 45%
C. 60%
D. 75%
Đất bao phủ về mặt Trái Đất với tỷ lệ diện tích là:
A. 49%
B. 39%
C. 29%
D. 19%
Tài nguyên đất ở Việt Nam có khoảng:
A. 13 triệu ha
B. 23 triệu ha
C. 33 triệu ha
D. 43 triệu ha
Biển Việt Nam mang nhiều tài nguyên quý giá, với chiều dài đường bờ biển là:
A. 1260km
B. 2260km
C. 3260km
D. 4260km
Nguyên nhân nào làm suy thoái tài nguyên đất:
A. Giảm độ che phủ rừng
B. Ô nhiễm không khí
C. Sử dụng nhiều phân bón hóa học
D. Ba câu A, B và C đều đúng
Nguyên nhân nào suy thoái tài nguyên đất:
A. Mưa acid
B. Canh tác độc canh
C. Biến đổi khí hậu
D. Ba câu A, B và C đều đúng
Vai trò của nước là:
A. Điều hòa khí hậu trên hành tinh
B. Duy trì sự sống cho Trái Đất
C. Cung cấp nước cho sinh hoạt, nông nghiệp, công nghiệp, giao thông…..
D. Ba câu A, B và C đều đúng
Thành phần nước trong cơ thể người chiếm tỷ lệ khối lượng là:
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
Nguyên nhân làm suy giảm nguồn nước ngầm là:
A. Khai thác cạn kiệt nước dưới đất
B. Bê tông hóa mặt đất
C. Tàn phá thảm thực vật
D. Ba câu A, B và C đều đúng
Giải pháp nào không góp phần cải thiện chất lượng đất:
A. Sử dụng phân bón vi sinh
B. Sử dụng thiên địch trong phòng trừ sâu bệnh
C. Xây dựng các đập thủy điện
D. Ba câu A, B và C đều đúng
Để bảo vệ tài nguyên nước, chúng ta cần:
A. Giữ gìn và phát triển thảm thực vật
B. Sử dụng hợp lý, tránh lãng phí tài nguyên nước
C. Bảo vệ môi trường các thủy vực
D. Ba câu A, B và C đều đúng
Hoạt động bón phân chuồng, phân bắc chưa ủ hoai mục, thải bỏ chất thải y tế, chất sinh hoạt….vào môi trường đất dẫn đến:
A. Đất bị chai hóa
B. Đất bị phèn hóa
C. Đất bị kiệt mùn
D. Đất bị ô nhiễm vi sinh