vietjack.com

260 câu Trắc nghiệm tổng hợp Nghiên cứu Nga có đáp án (Phần 2)
Quiz

260 câu Trắc nghiệm tổng hợp Nghiên cứu Nga có đáp án (Phần 2)

A
Admin
96 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
96 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

 Trung tâm dịch vụ lớn nhất của Liên Bang Nga là

A. Vlađivôxtốc , Magadan.

B. Mát-xcơ-va , Xanh Pê -téc-bua.

C. Mát-xcơ-va, Magadan.

D. Vlađivôxtốc, Xanh Pê -téc-bua.

2. Nhiều lựa chọn

 Vùng có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển nông nghiệp của Liên Bang Nga là

A. đồng bằng Đông Âu.

B. đồng bằng Tây Xi –bia.

C. vùng Xi – bia

D. vùng ven biển Thái Bình Dương.

3. Nhiều lựa chọn

 Đặc điểm nào sau đây đúng với phần lãnh thổ phía Tây của Liên Bang Nga ?

A. Đồng bằng và vùng trũng.

B. Núi và cao nguyên.

C. Đồi núi thấp và vùng trũng

D. Đồng bằng và đồi núi thấp.

4. Nhiều lựa chọn

 Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Nga là một cường quốc khoa học?

A. Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị.

B. Có nhiều nhà văn hào lớn như A.X.Puskin, M.A. Sô-lô-khốp…

C. Là quốc gia đứng hàng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản.

D. Người dân có trình độ học vấn khá cao, tỉ lệ biết chữ 99%.

5. Nhiều lựa chọn

 Sự khác biệt về chế độ sông ngòi ở Nga Âu và Nga Á là do nguyên nhân nào sau đây?

A. Sông ở Nga phần châu Âu ngắn hơn sông ở Nga phần châu Á.

B. Sông ở Nga phần châu Âu và ở Nga phần châu Á chảy theo 2 hướng khác nhau ở 2 vùng lãnh thổ có khí hậu khác nhau.

C. Sông ở Nga phần châu Âu liên kết thành hệ thống, sông ở Nga phần châu Á chảy riêng lẻ, độc lập.

D. Sông ở Nga phần châu Âu nhiều thác, dốc, sông ở Nga phần châu Á chảy trên địa hình bằng phẳng.

6. Nhiều lựa chọn

 Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên giữa 2 lãnh thổ Tây và |Đông của Liên bang Nga đã quy định sự khác biệt về hướng phát triển kinh tế là

A.   lãnh thổ phía Tây phát triển kinh tế toàn diện, phía Đông phát triển cơ bản là công nghiệp.

B. lãnh thổ phía Tây công nghiệp phát triển mạnh, phía Đông nông I nghiệp phát triển mạnh.

C. lãnh thổ phía Tây phát triển mạnh về chăn nuôi, phim Đông I mạnh về trồng trọt.

D. lãnh thổ phía Tây khó phát triển giao thông vận tải, phía Đông I thuận lợi cho phát triển giao thông nhiều loại hình.

7. Nhiều lựa chọn

 Sau khi tách khỏi Liên bang Xô Viết, Liên bang Nga tuyên bố độc lập vào thời điểm nào sau đây?

A.  24/08/1991.

B. 24/08/1985.

C. 24/08/1990.

D. 24/08/1995.

8. Nhiều lựa chọn

 Sông có giá trị lớn về mặt giao thông đường thủy của Liên Bang Nga là

A. Vôn- ga.

B. Sông Ê – nít – xây.

C. Sông Ô -bi.

D. Sông -Lê na.

9. Nhiều lựa chọn

 Nhờ chính sách đúng đắn nền kinh tế Nga đã đạt trưởng GDP năm 2005 là

A. 6 4%.

B. 7,2%.

C. 10%.

D. 15%

10. Nhiều lựa chọn

 Dãy núi làm ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu trên lãnh thổ LB Nga là dãy

A. Cáp-ca.

B. U-ran.

C. A-pa-lat.

D. Hi-ma-lay-a.

11. Nhiều lựa chọn

 Tài nguyên khoáng sản của LB Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Năng lượng, luyện kim, hóa chất.

B. Năng lượng, luyện kim, dệt.

C. Năng lượng, luyện kim, cơ khí.

D. Năng lượng, luyện kim, vật liệu xây dựng.

12. Nhiều lựa chọn

 Đặc điểm nào sau đây là không đúng với phần phía Đông của LB Nga?

A. Phần lớn là núi và cao nguyên.

B. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.

C. Có trữ năng thủy điện lớn.

D. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao.

13. Nhiều lựa chọn

 Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình của LB Nga sau khi Liên bang Xô viết tan rã?

A. Tình hình chính trị, xã hội ổn định.

B. Tốc độ tăng trưởng GDP âm.

C. Sản lượng các ngành kinh tế giảm.

D. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.

14. Nhiều lựa chọn

 Liên Bang Nga giáp với nhiều biển và đại dương lớn thuận lợi cho

A. giao lưu kinh tế.

B. phát triển du lịch.

C. khai thác khoáng sản.

D. khí hậu mang tính hải dương

15. Nhiều lựa chọn

 Đại bộ phận (hơn 80%) lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu

A. ôn đới.

B. hàn đới.

C. nhiệt đới .

D. cận nhiệt đới.

16. Nhiều lựa chọn

 Ngành nào là ngành công nghiệp hiện đại của Liên Bang Nga?

A. Công nghiệp năng lượng.

B. Công nghiệp chế tạo máy.

C. Công nghiệp hàng không.

D. Công nghiệp luyện kim.

17. Nhiều lựa chọn

 Đặc điểm nào sau đây không đúng với phần lãnh thổ phía Đông của LB Nga?

A. Có đồng bằng màu mỡ.

B. Phần lớn là núi và cao nguyên.

C. Nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.

D. Có trữ năng thủy điện lớn.

18. Nhiều lựa chọn

 Các trung tâm công nghiệp truyền thống của LB Nga thường được phân bố ở

A. Đồng bằng Đông Âu, U-ran, Xanh Pê-téc-bua.

B. Đồng bằng Đông Âu, Trung tâm U-ran, Xanh Pê-téc-bua.

C. Đồng bằng Đông Âu, U-ran, Tây Xi-bia.

D. Đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia, Xanh Pê-téc-bua.

19. Nhiều lựa chọn

 Tốc độ tăng GDP năm 1908 và năm 2005 của LB Nga Thứ tự là

A. 10% và 12%.

B. -4.9% và 6.4%.

C. -4% và 7.1%.

D. 3% và 8%.

20. Nhiều lựa chọn

 Phần lãnh thổ phía đông của Liên Bang Nga không thuận lợi cho phát triển

A. nông nghiệp.

B. rừng.

C. thủy điện.

D. khai thác khoáng sản.

21. Nhiều lựa chọn

 Ngành công nghiệp nào là mũi nhọn của nền kinh tế Liên Bang Nga?

A. Công nghiệp khai thác dầu khí.

B. Công nghiệp luyện kim.

C. Công nghiệp năng lượng.

D. Công nghiệp điện tử.

22. Nhiều lựa chọn

 Dân cư nước Nga tập trung chủ yếu ở

A. Vùng Đồng bằng Đông Âu.

B. Vùng Đồng bằng Tây Xi – bia.

C. Vùng Xi – bia

D. Vùng ven biển Thái Bình Dương.

23. Nhiều lựa chọn

 Ý nào sau đây không đúng với quan hệ Nga-Việt trong bối cảnh quốc tế mới?

A. Quan hệ Nga –Việt là quan hệ truyền thống.

B. Là đối tác chiến lược vì lợi ích cho cả hai bên.

C. Hợp tác toàn diện: kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục và khoa học kĩ thuật.

D. Đưa kim ngạch buôn bán hai chiều Nga-Việt đạt mốc 1 tỉ USD/năm

24. Nhiều lựa chọn

 Muốn phát triển vùng Đông Xibia, Liên Bang Nga cần đầu tư cho

A. Hệ thống xe điện ngầm.

B. Hệ thống cảng biển.

C. Hệ thống đường sông.

D. Hệ thống đường sắt.

25. Nhiều lựa chọn

 Vùng U-ran có đặc điểm nổi bật là

A. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp còn hạn chế.

B. Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản, khai thác gỗ.

C. Các ngành công nghiệp phục vụ nông nghiệp phát triển.

D. Công nghiệp và nông nghiệp đều phát triển mạnh.

26. Nhiều lựa chọn

 Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất LB Nga là một đất nước rộng lớn?

A. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ.

B. Nằm ở cả châu Á và châu Âu.

C. Giáp với Bắc Băng Dương và nhiều nước châu Âu.

D. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau.

27. Nhiều lựa chọn

 Điều kiện nào giúp Liên Bang Nga phát triển trồng trọt, chăn nuôi?

A. Khí hậu nóng ẩm.

B. Quỹ đất nông nghiệp lớn.

C. Ít chịu thiên tai.

D. Sông ngòi dày đặc.

28. Nhiều lựa chọn

 Khó khăn cho việc khai thác tài nguyên của Liên Bang Nga là

A. tài nguyên phân bố ở vùng núi hoặc vùng lạnh giá.

B. trữ lượng tài nguyên ít, phân bố rải rác.

C. trình độ khoa học kĩ thuật còn yếu kém.

D. thiếu nguồn lao động cho khai thác.

29. Nhiều lựa chọn

 Dân tộc nào sau đây chiếm tới 80% dân số LB Nga?

A. Tác-ta.

B. Chu-vát.

C. Nga.

D. Bát-xkia.

30. Nhiều lựa chọn

 Tổng trữ năng thủy điện của LB Nga tập trung chủ yếu trên các sông ở vùng

A. Đông Âu.

B. Núi U-ran.

C. Xi-bia.

D. Viễn Đông.

31. Nhiều lựa chọn

 Về mặt tự nhiên, ranh giới phân chia địa hình lãnh thổ nước Nga thành hai phần Đông và Tây là

A. sông Ê – nít – xây.

B. dãy núi Uran.

C. sông Ô bi.

D. sông Lê na.

32. Nhiều lựa chọn

 Trong vấn đề cải cách kinh tế sau năm 1990, Liên bang Nga đã thực hiện giải pháp nào

A. Đẩy mạnh tư hữu hoá xí nghiệp, nhà máy,

B. Quốc hữu hoá các cơ sở sản xuất trong nước, chia lại ruộng

C. Duy trì và mở rộng các ngành công nghiệp cổ truyền và triển ngành nghề thủ công.

D. Tăng giá sản phẩm hàng hoá để kích thích sản xuất

33. Nhiều lựa chọn

 Dân số LB Nga giảm là do

A. Gia tăng dân số không thay đổi qua các thời kì.

B. Gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm và do di cư.

C. Gia tăng dân số tự nhiên thấp.

D. Số trẻ sinh ra hằng năm nhiều hơn số người chết của năm đó.

34. Nhiều lựa chọn

 Hơn 80% lãnh thổ LB Nga nằm trong vành đai khí hậu

A. Cận cực.

B. Ôn đới.

C. Cận nhiệt.

D. Nhiệt đới.

35. Nhiều lựa chọn

 Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế – xã hội của LB Nga là

A. Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.

B. Nhiều vùng rộng lớn có khí hậu bang giá hoặc khô hạn.

C. Hơn 80% lãnh hổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới.

D. iáp với Bắc Băng Dương.

36. Nhiều lựa chọn

 Công nghiệp của Liên Bang Nga là

A. ngành xương sống của nền kinh tế.

B. ngành giữ vai trò thứ yếu.

C. ngành chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu kinh tế.

D. ngành đứng đầu thế giới.

37. Nhiều lựa chọn

 Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Nga là một cường quốc văn hóa?

A. Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị.

B. Có nhiều nhà bác học thiên tài, nổi tiếng thế giới.

C. Có nghiên cứu khoa học cơ bản rất mạnh, tỉ lệ người biết chữ cao.

D. Là nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên vũ trụ.

38. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời câu hỏi:

 Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga giảm 4 triệu người.

B. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga tăng thêm 4 triệu người.

C. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga liên tục giảm.

D. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga liên tục tăng.

39. Nhiều lựa chọn

 Vùng U-ran có đặc điểm nổi bật là

A. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp còn hạn chế.

B. Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản, khai thác gỗ.

C. Các ngành công nghiệp phục vụ nông nghiệp phát triển.

D. Công nghiệp và nông nghiệp đều phát triển mạnh.

40. Nhiều lựa chọn

 Biển Ban-tích, biển đen và biển Ca-xpi

A. Đông và đông nam.

B. Bắc và đông bắc

C. Tây và tây nam

D. Nam và đông nam.

41. Nhiều lựa chọn

 Nguyên nhân nào làm cho kinh tế Liên Xô bộc lộ nhiều yếu kém trong những năm 80 của thế kỉ XX?

A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế âm.

B. Sản lượng các ngành kinh tế giảm.

C. Cơ chế kinh tế lỗi thời.

D. Đời sống nhân dân khó khăn.

42. Nhiều lựa chọn

 Phần lớn địa hình phần lãnh thổ phía Đông của Liên Bang Nga là

A. núi và cao nguyên.

B. đồng bằng và vùng trũng.

C. đồi núi thấp và vùng trũng.

D. đồng bằng và đồi núi thấp.

43. Nhiều lựa chọn

 Vùng kinh tế sẽ hội nhập vào khu vực Châu Á – Thái Bình Dương là

A. Vùng Trung tâm đất đen.

B. Vùng U – ran.

C. Vùng Viễn Đông.

D. Vùng Trung ương.

44. Nhiều lựa chọn

 Yếu tố quan trọng nhất làm cho vùng Đông Bắc Liên Bang Nga dân cư thưa thớt.

A. Khí hậu lạnh giá.

B. Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.

C. Địa hình chủ yếu là đầm lầy.

D. Đất đai kém màu mở.

45. Nhiều lựa chọn

 Chiều dài của đường Xích đạo được ví xấp xỉ với chiều dài

A. Của các sông ở LB Nga.

B. Biên giới đất liền của LB Nga với các nước châu Âu.

C. Đường bờ biển của LB Nga.

D. Đường biên giới của LB Nga.

46. Nhiều lựa chọn

 Nhân tố nào sau đây là nhân tố chủ yếu nhất sẽ đưa Liên bang Nga thoát khỏi khủng hoảng kinh tế?

A. Lãnh thổ rộng lớn nhiều tài nguyên.

B. Dân cư đông, lao động nhiều.

C. Dân cư có trình độ học vấn cao, giỏi về khoa học kĩ thuật.

D. Đầu tư của nước ngoài gia tăng nhanh.

47. Nhiều lựa chọn

 Ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất của LB Nga so với Liên Xô cuối thập kỉ 80 thế kỉ XX là

A. Khai thác khí tự nhiên

B. Khai thác gỗ, sản xuất giấy và xenlulo.

C. Khai thác dầu mỏ.

D. Sản xuất điện.

48. Nhiều lựa chọn

 Ngành công nghiệp nào là thế mạnh của Liên Bang Nga?

A. Công nghiệp năng lượng.

B. Công nghiệp quốc phòng.

C. Công nghiệp khai thác dầu khí.

D. Công nghiệp luyện kim.

49. Nhiều lựa chọn

 Rừng ở LB Nga chủ yếu là rừng lá kim vì đại bộ phận lãnh thổ

A. nằm trong vành đai ôn đới.

B. là đồng bằng.

C. là cao nguyên.

D. là đầm lầy.

50. Nhiều lựa chọn

 Dòng sông làm ranh giới để chia LB Nga làm 2 phần phía Tây và phía Đông là

A. Sông Ê-nít-xây.

B. Sông Von-ga.

C. Sông Ô-bi.

D. Sông Lê-na.

51. Nhiều lựa chọn

 Vấn đề về dân số mà Liên Bang Nga đang quan tâm là

A. thiếu nguồn lao động.

B. dân số tăng nhanh.

C. tuổi thọ trung bình thấp.

D. tỉ lệ sinh cao.

52. Nhiều lựa chọn

 Cơ cấu công nghiệp của Liên Bang Nga gồm

A. ngành công nghiệp truyền thống và ngành công nghiệp nhẹ.

B. ngành công nghiệp truyền thống và ngành công nghiệp nặng.

C. ngành công nghiệp nặng và ngành công nghiệp nhẹ.

53. Nhiều lựa chọn

 Vùng Trung ương có đặc điểm nổi bật là

A. Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất.

B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.

C. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp hạn chế.

D. Phát triển kinh tế để hội nhập vào khu vực châu Á – Thái Bình Dương.

54. Nhiều lựa chọn

 Vùng Viễn Đông có đặc điểm nổi bật là

A. Vùng kinh tế có sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.

B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.

C. Phát triển đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản.

D. Các ngành luyện kim, cơ khí, khai thác và chế biến dầu khí phát triển.

55. Nhiều lựa chọn

 Nhận định nào sau đây không chính xác?

A. Liên Bang Nga từng là trụ cột của Liên Bang Xô Viết.

B. Sau khi Liên Bang Xô Viết tan rã, kinh tế Liên Bang Nga phát triển mạnh.

C. Thập niên 90 của thế kỉ XX, Liên Bang Nga rơi vào thời kì khó khăn biến động.

D. Liên Bang Nga đóng vai trò chính trong việc tạo dựng Liên Xô thành cường quốc.

56. Nhiều lựa chọn

 Ý nào sau đây là điều kiện thuận lợi nhất trong sản xuất nông nghiệp của LB Nga?

A. Quỹ đất nông nghiệp lớn.

B. Khí hậu phân hóa đa dạng.

C. Giáp nhiều biển và đại dương.

D. Có nhiều sông, hồ lớn.

57. Nhiều lựa chọn

 Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là:

A. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát.

B. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát

C. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc.

D. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.

58. Nhiều lựa chọn

 Vùng nào có kinh tế lâu đời, phát triển mạnh nhất Liên Bang Nga?

A. Vùng Trung tâm đất đen.

B. Vùng U – ran.

C. Vùng Viễn Đông.

D. Vùng Trung ương.

59. Nhiều lựa chọn

 Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Nga là một cường quốc văn hóa?

A. Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị.

B. Có nhiều nhà bác học thiên tài, nổi tiếng thế giới.

C. Có nghiên cứu khoa học cơ bản rất mạnh, tỉ lệ người biết chữ cao.

D. Là nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên vũ trụ.

60. Nhiều lựa chọn

 Ranh giới tự nhiên giữa hai châu lục Á-Âu trên lãnh thổ Liên Bang Nga là

A. dãy núi Uran.

B. sông Ôbi.

C. sông Ênitxây.

D. Sông Vonga.

61. Nhiều lựa chọn

 Các ngành công nghiệp hiện đại được LB Nga tập trung phát triển là

A. Sản xuất ô tô, chế biến gỗ.

B. Điện tử - tin học.

C. Đóng tàu, hóa chất.

D. Dệt may, thực phẩm.

62. Nhiều lựa chọn

 Để trở thành một nước xuất siêu, Liên Bang Nga cần đẩy mạnh phát triển

A. Nông nghiệp.

B. Công nghiệp.

C. Nội thương.

D. Ngoại thương.

63. Nhiều lựa chọn

 Có địa hình tương đối cao, xen lẫn các đồi thấp, đất màu mỡ là đặc điểm của

A. Đồng bằng Tây Xi-bia.

B. Đồng bằng Đông Âu.

C. Cao nguyên trung Xi-bia.

D. Núi U-ran.

64. Nhiều lựa chọn

 Nhận định nào sau đây về điều kiện tự nhiên của Liên bang Nga là chính xác?

A. Quốc gia lớn nhất thế giới về diện tích, có vị trí rất thuận lợi.

B. Quốc gia lớn nhất thế giới về diện tích, nhưng đất sản xuất thiếu và thời tiết không phù hợp.

C. Quốc gia lớn về diện tích, đất đai màu mỡ, khí hậu thuận lợi.

D. Quốc gia lớn về diện tích, giao thông đường biển rất tiện lợi.

65. Nhiều lựa chọn

 Người dân Nga có trình độ học vấn

A. khá cao.

B. cao.

C. thấp.

D. rất cao.

66. Nhiều lựa chọn

 Vùng Viễn Đông có đặc điểm nổi bật là

A. Vùng kinh tế có sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.

B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.

C. Phát triển đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản.

D. Các ngành luyện kim, cơ khí, khai thác và chế biến dầu khí phát triển.

67. Nhiều lựa chọn

 Ý nào sau đây không đúng với cơ sở hạ tầng giao thông vận tải của LB Nga?

A. Có đủ các loại hình giao thông.

B. Có hệ thống đường sắt xuyên Xi-bia.

C. Giao thông vận tải đường thủy hầu như không phát triển được.

D. Nhiều hệ thống đường được nâng cấp, mở rộng.

68. Nhiều lựa chọn

 Ý nào sau đây đúng với hoạt động ngoại thương của LB Nga?

A. Giá trị xuất khẩu luôn cân bằng với giá trị nhập khẩu.

B. Hàng xuất khẩu chính là thủy sản, hàng công nghiệp nhẹ.

C. Hàng nhập khẩu chính là dầu mỏ, khí đốt.

D. Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng.

69. Nhiều lựa chọn

 Nguyên nhân nào đưa nền kinh tế Liên Bang Nga vượt qua khủng hoảng?

A. Chính sách, biện pháp đúng đắn.

B. Sự giúp đỡ của các nước khác.

C. Tách ra khỏi Liên Bang Xô Viết.

D. Liên kết kinh tế khu vực.

70. Nhiều lựa chọn

 Có địa hình tương đối cao, xen lẫn các đồi thấp, đất màu mỡ là đặc điểm của

A. đồng bằng Đông Âu.

B. đồng bằng Tây Xi-bia.

C. Cao nguyên trung Xi-bia.

D. dãy núi U-ran.

71. Nhiều lựa chọn

 Vùng Trung tâm đất đen có đặc điểm nổi bật là

A. Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản.

B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.

C. Tập trung nhiều ngành công nghiệp; sản lượng lương thực lớn.

D. Công nghiệp khai thác kim loại màu, luyện kim, cơ khí phát triển.

72. Nhiều lựa chọn

 Nội dung nào không phải chiến lược kinh tế mới của Liên Bang Nga?

A. Đưa nền kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng.

B. Tiếp tục xây dựng nền kinh tế thị trường.

C. Khôi phục lại vị trí cường quốc.

D. Nằm trong nhóm nước có nền công nghiệp hàng đầu thế giới.

73. Nhiều lựa chọn

 Những khó khăn nào sau đây về một kinh tế xã hội Liên banNga đang khắc phục?

A. Sự chênh lệch thu nhập người giàu và người nghèo gia tăng.

B. Nạn chảy chất xám vẫn còn tiếp tục.

C. Tài chính vẫn chưa đi vào ổn định.

D. Tất cả các thách thức trên.

74. Nhiều lựa chọn

 Biểu hiện cơ bản nhất chứng tỏ LB Nga từng là trụ cột của Liên bang Xô viết là

A. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về diện tích trong Liên Xô.

B. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về dân số trong Liên Xô.

C. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về sản lượng các ngành kinh tế trong Liên Xô.

D. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về số vốn đầu tư trong toàn Liên Xô.

75. Nhiều lựa chọn

 Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Liên Bang Nga hiện nay có chỉ số

A. âm

B. cao.

C. thấp.

D. trung bình.

76. Nhiều lựa chọn

 Một trong những khó khăn nhất từ bên ngoài Liên bang Nga hiện đang phải dối phó là

A. các nước sát vùng biên giới có chuyển biến chính trị khá phức tạp.

B. các thế lực bên ngoài đang thực hiện ý đồ cô lập Liên bang Nga

C. thị trường của Liên bang Nga ngày càng bị co lại.

D. hàng hoá bên ngoài xâm nhập mạnh vào thị trường Nga.

77. Nhiều lựa chọn

 Sự phân bố dân cư Liên bang Nga không đều, thể hiện ở ý nào sau đây?

A. Phần châu Âu đông đảo, phần châu Á thưa thớt.

B. Miền Nam cư trú đông hơn miền Bắc.

C. Dân cư sống ở thành thị nhiều hơn nông thôn.

D. Cả 3 ý trên đều đúng.

78. Nhiều lựa chọn

 Rừng ở LB Nga chủ yếu là rừng lá kim vì đại bộ phận lãnh thổ

A. Nằm trong vành đai ôn đới.

B. Là đồng bằng.

C. Là cao nguyên.

D. Là đầm lầy.

79. Nhiều lựa chọn

 Sông ngòi của nước Nga phần lãnh thổ châu Âu và châu Á có chế độ nước khác nhau là

A. sông ở Nga phần châu Âu nước đầy vào mùa thu đông, sông ở Nga phần châu Á nước đầy vào mùa xuân hạ.

B. sông ở Nga phần Âu nước đầy vào mùa xuân hạ, sông ở Nga phần châu Á nước đầy vào mùa thu đông.

C. sông ở Nga phần châu Âu cạn dòng vào mùa thu đông, sông ở Nga phần châu Á cạn dòng vào mùa xuân hè.

D. sông ở Nga phần châu Âu lũ vào mùa xuân, sông ở Nga phần châu Á vào mùa đông.

80. Nhiều lựa chọn

 Một trong những nội dung cơ bản của chiến lược kinh tế mới của LB Nga từ năm 2000 là

A. Sản lượng các ngành kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng.

B. Tiếp tục xây dựng nền kinh tế tập trung bao cấp.

C. Hạn chế mở rộng ngoại giao.

D. Coi trọng châu Âu và châu Mĩ.

81. Nhiều lựa chọn

 Một trong những thành tựu quan trọng đạt được về kinh tế của LB Nga sau năm 2000 là

A. Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ đứng đầu thế giới.

B. Thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài, giá trị xuất siêu tăng.

C. Đứng hàng đầu thế giới về sản lượng nông nghiệp.

D. Khôi phục lại được vị thế siêu cường về kinh tế.

82. Nhiều lựa chọn

 Một trong những thành tựu quan trọng đạt được về xã hội của LB Nga sau năm 2000 là

A. Số người di cư đến nước Nga ngày càng đông.

B. Gia tăng dân số nhanh.

C. Đời sống nhân dân đã được cải thiện.

D. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.

83. Nhiều lựa chọn

 Ngành công nghiệp mũi nhọn, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga là

A. Công nghiệp hàng không – vũ trụ.

B. Công nghiệp luyện kim.

C. Công nghiệp quốc phòng.

D. Công nghiệp khai thác dầu khí.

84. Nhiều lựa chọn

 Các ngành công nghiệp truyền thống của LB Nga là:

A. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, điện tử - tin học.

B. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, luyện kim màu.

C. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, hàng không.

D. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, vũ trụ.

85. Nhiều lựa chọn

 Đại bộ phận dân cư LB Nga tập trung ở

A. Phần lãnh thổ thuộc châu Âu.

B. Phần lãnh thổ thuộc châu Á.

C. Phần phía Tây.

D. Phần phía Đông.

86. Nhiều lựa chọn

 Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất LB Nga là một đất nước rộng lớn?

A. Nằm ở cả châu Á và châu Âu.

B. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ.

C. Giáp với Bắc Băng Dương và nhiều nước châu Âu.

D. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau.

87. Nhiều lựa chọn

 Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp truyền thống của Liên Bang Nga?

A. Chế tạo máy.

B. Luyện kim đen.

C. Sản xuất giấy.

D. Điện tử

88. Nhiều lựa chọn

 LB Nga giáp với các đại dương nào sau đây?

A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.

B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.

C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

89. Nhiều lựa chọn

 Đất và khí hậu ở Đồng bằng Đông Âu cho phép phát triển loại cây trồng nào?

A. Lúa gạo, củ cải đường.

B. Ngô, mía.

C. Lúa mì, củ cải đường.

D. Lúa gạo, mía.

90. Nhiều lựa chọn

 Ý nào sau đây không đúng với quan hệ Nga-Việt trong bối cảnh quốc tế mới?

A. Quan hệ Nga –Việt là quan hệ truyền thống.

B. Là đối tác chiến lược vì lợi ích cho cả hai bên.

C. Hợp tác toàn diện: kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục và khoa học kĩ thuật.

D. Đưa kim ngạch buôn bán hai chiều Nga-Việt đạt mức 1 tỉ USD/năm

91. Nhiều lựa chọn

 Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của LB Nga?

A. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng.

B. Phần lớn là núi và cao nguyên.

C. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.

D. Có trữ năng thủy điện lớn.

92. Nhiều lựa chọn

 Ngành nào đóng vai trò quan trọng trong phát triển vùng Đông Xi-bia?

A. Giao thông vận tải.

B. Nông nghiệp.

C. Công nghiệp.

D. Du lịch.

93. Nhiều lựa chọn

 Liên Bang Nga không phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới như Việt Nam vì

A. khác biệt về khí hậu.

B. sông ngòi ít.

C. đất nông nghiệp ít.

D. chịu nhiều thiên tai.

94. Nhiều lựa chọn

 Chức năng gắn kết Âu – Á thể hiện nội dung nào trong chiến lược kinh tế mới của Liên Bang Nga?

A. Nâng cao vị thế của Liên Bang Nga trên trường quốc tế.

B. Mở rộng ngoại giao, coi trong châu Á.

C. Tăng cường liên kết kinh tế khu vực.

D. Tăng khả năng ảnh hưởng với các nước châu Á.

95. Nhiều lựa chọn

 Sông Vôn-ga trở thành trục đường thuỷ quan trọng trong việc phát triển kinh tế là nhờ yếu tố nào sau đây?

A. Bắt nguồn từ lãnh thổ Nga ở châu Á đổ về phần lãnh thổ Nga châu Âu.

B. Không gây ra tình trạng lũ lội hàng năm.

C. Được nôi liền với 5 biển qua hệ thống kênh đào.

D. Các yếu tố trên đều đúng.

96. Nhiều lựa chọn

 Nguyên nhân nào sau đây ảnh hưởng tới sự phân bố của dân 1 cư Liên bang Nga phần châu Âu và ở Nga phần châu Á?

A. Điều kiện khí hậu.

B. Tài nguyên của mỗi vùng,

C. Lịch sử định cư của dân tộc Nga.

D. Câu A, C đúng.

© All rights reserved VietJack