vietjack.com

265 câu trắc nghiệm tổng hợp Đại số tuyến tính có đáp án - Phần 11
Quiz

265 câu trắc nghiệm tổng hợp Đại số tuyến tính có đáp án - Phần 11

A
Admin
15 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho \[(1,1,1),(2,1,0),(5,3,1)\] là tập sinh của không gian con F. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?

A. \[(1,0, - 3) \in {\rm{F}}\]

B. dim(F) = 3

C. \[(1,1,1),(2,3, - 1)\] là cơ sở của F

D. Các câu kia sai

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho \[{\rm{E}} = (1,1,1);(1,0,1)\] là cơ sở của không gian vecto thực V. Tìm tọa độ của vecto \[{\rm{x}} = (1,4,1)\] trong cơ sở E.

A. \[{{\rm{[x]}}_{\rm{E}}} = {(4; - 3)^{\rm{T}}}\]

B. \[{{\rm{[x]}}_{\rm{E}}} = {(4; - 3;0)^{\rm{T}}}\]

C. \[{{\rm{[x]}}_{\rm{E}}} = {(1;4;0)^{\rm{T}}}\]

D. 3 câu kia đều sai

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Vecto x có tọa độ trong cơ sở {u, v, w} là ( 3,1 ,5 )T. Tìm tọa độ của x trong cơ sở \[{\rm{u, u + v, u + v + w}}{\rm{.}}\]

A. \[{(2, - 4,5)^{\rm{T}}}\]

B. \[{(2,1, - 1)^{\rm{T}}}\]

C. (3, 1, 4)T

D. (3, 4, 1)T

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong không gian vecto V cho cơ sở \[{\rm{E = }}{{\rm{e}}_{\rm{1}}}{\rm{, }}{{\rm{e}}_{\rm{2}}}{\rm{, }}{{\rm{e}}_{\rm{3}}}\]. Tìm tọa độ vecto \[{\rm{x = 3}}{{\rm{e}}_{\rm{3}}} - {\rm{4}}{{\rm{e}}_{\rm{1}}}{\rm{ + 2}}{{\rm{e}}_{\rm{2}}}\] trong cơ sở E

A. (3, -4, 0)

B. (3, -4, 2)

C. (-4, 2, 3)

D. (2, -4, 3)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Vecto x có tọa độ trong cơ sở {u, v, w} là (1, 2, −1). Tìm tọa độ của vecto x trong cơ sở \[{\rm{u, u + v, u + v + w}}{\rm{.}}\]

A. (1, 3, 1)

B. (3, -1, -1)

C. (-1, 3, -1)

D. (3, 1, 1)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong không gian V cho vecto x có tọa độ trong cơ sở \[{\rm{E = }}{{\rm{e}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{e}}_{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{e}}_{\rm{3}}}{\rm{; 2}}{{\rm{e}}_{\rm{1}}}{\rm{ + 3}}{{\rm{e}}_{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{e}}_{\rm{3}}}{\rm{; }}{{\rm{e}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{e}}_{\rm{2}}}{\rm{ + 3}}{{\rm{e}}_{\rm{3}}}\] là (3, −4, 5)E. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \[{\rm{x = }} - {\rm{4}}{{\rm{e}}_{\rm{2}}}{\rm{ + 14}}{{\rm{e}}_{\rm{3}}}{\rm{.}}\]

B. \[{\rm{x = 3}}{{\rm{e}}_{\rm{1}}}{\rm{ + 4}}{{\rm{e}}_{\rm{2}}} - {\rm{11}}{{\rm{e}}_{\rm{3}}}\]

C. \[{\rm{x = }}{{\rm{e}}_{\rm{1}}} - {\rm{4}}{{\rm{e}}_{\rm{2}}}{\rm{ + 14}}{{\rm{e}}_{\rm{3}}}\]

D. \[{\rm{x = 3}}{{\rm{e}}_{\rm{1}}} - {\rm{4}}{{\rm{e}}_{\rm{2}}}{\rm{ + 5}}{{\rm{e}}_{\rm{3}}}\]

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian R3 cho cơ sở: \[{\rm{B}} = (1,1,1),(1,1,2),(0,1,2)\]. Tìm tọa độ của vecto (3; 4; 5) trong cơ sở B.

A. (1, 0, 3)

B. (3, 1, 0)

C. (1, 3, 0)

D. (3, 0, 1)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho\[{\rm{E = }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 2x + 1, 2}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + x + 3}}\] là cơ sở của không gian vecto thực V. Tìm tọa độ của vecto \[{\rm{p(x) = }} - {{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 7x}} - {\rm{2}}\] trong cơ sở E.

A. \[{{\rm{[p(x)]}}_{\rm{E}}} = {(3,2,0)^{\rm{T}}}\]

B. \[{{\rm{[p(x)]}}_{\rm{E}}} = {(5, - 3)^{\rm{T}}}\]

C. 3 câu kia đều sai

D. \[{[{\rm{p(x)]}}_{\rm{E}}} = {(5, - 3,0)^{\rm{T}}}\]

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian R4 cho cơ sở \[{\rm{E}} = (0,0,0,1),(0,0,1, - 1),(0,1, - 2,1),(1, - 3,3, - 1)\]. Tìm tọa độ vecto v = ( 0, 3, −4,5 ) trong cơ sở E.

A. \[{{\rm{[v]}}_{\rm{E}}} = {(0,4,2,3)^{\rm{T}}}\]

B. \[{{\rm{[v]}}_{\rm{E}}} = {(4,2,3,0)^{\rm{T}}}\]

C. \[{{\rm{[v]}}_{\rm{E}}} = {(4,2,3)^{\rm{T}}}\]

D. \[{{\rm{[v]}}_{\rm{E}}} = {(3,2,4,1)^{\rm{T}}}\]

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong R2 cho hai cơ sở: \[{\rm{B}} = (1,0),(1,1)\]và \[{\rm{F}} = (1,1),(1,0)\]. Biết rằng tọa độ của x trong cơ sở B là (2; 3). Tìm tọa độ của x trong cơ sở F.

A. (−1, 3)

B. (3, 2)

C. (3, −1)

D. (2, 3)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tìm tọa độ vecto x trong cơ sở {(1, 1, 1); (2, 1, 1); (1, 2, 1)}, biết tọa độ vecto x trong cơ sở {(1, 1, 0); (1, 0, 1); (1, 1, 1) } là \[{(2,3,1)^{\rm{T}}}.\]

A. \[{(3, - 1, - 2)^{\rm{T}}}\]

B. Các câu kia đều sai

C. \[{(2, - 3,1)^{\rm{T}}}\]

D. \[{(3,2, - 1)^{\rm{T}}}\]

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho \[{\rm{E}} = \left\{ {\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1\\1&1\end{array}} \right],\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1\\1&0\end{array}} \right],\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}2&3\\1&4\end{array}} \right]} \right\}\] là cơ sở của không gian vecto thực V. Tìm tọa độ của vecto\[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{10}&{14}\\6&{21}\end{array}} \right]\] trong cơ sở E.

A. \[{(2,4,1)^{\rm{T}}}\]

B. 3 câu kia đều sai

C. \[5, - 3,4,0{)^{\rm{T}}}\]

D. \[{(5, - 3,4)^{\rm{T}}}\]

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Biết tọa độ vecto p(x) trong cơ sở \[\{ 1,1 - {\rm{x}},{(1 - {\rm{x}})^2}\} \] là ( 1, −1, 1). Tìm tọa độ vecto p(x) trong cơ sở \[{\rm{\{ }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{, 2x, x + 1\} }}{\rm{.}}\]

A. \[(1, - 1,1).\]

B. \[(2, - 1,1).\]

C. \[(1,1,1).\]

D. \[(1, - 1,2).\]

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tìm vecto p(x) biết tọa độ của nó trong cơ sở \[{\rm{E = }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + x + 2; 2}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}} - {\rm{3x + 5; x + 1}}\] là (3, −4, 5) E. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \[{\rm{p(x)}} = - 5{{\rm{x}}^2} + 20{\rm{x}} - 13.\]

B. \[{\rm{p(x)}} = - 5{{\rm{x}}^2} + 20{\rm{x}} - 9.\]

C. \[{\rm{p(x)}} = {{\rm{x}}^2} - 4{\rm{x}} + 1.\]

D. \[{\rm{p(x)}} = 5{{\rm{x}}^2} - 20{\rm{x}} + 9.\]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tìm vecto x biết tọa độ của x trong cơ sở \[{\rm{E}} = (1,1,1);(1,2,1);(1,1,2)\] là [x]E = (4, 2, 1)T

A. \[{\rm{x}} = {(2,0,8)^{\rm{T}}}\]

B. \[{\rm{x}} = {(7,4,5)^{\rm{T}}}\]

C. \[{\rm{x}} = {(7,9,8)^{\rm{T}}}\]

D. \[{\rm{x}} = {(3,1,4)^{\rm{T}}}\]

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack