27 CÂU HỎI
Liên kết cộng hóa trị được tạo thành bằng
A. sự chuyển hẳn electron từ nguyên tử này sang nguyên tử khác.
B. sự góp chung electron của hai nguyên tử.
C. cặp electron dùng chung giữa hai nguyên tử, nhưng cặp electron này chỉ do một nguyên tử cung cấp.
D. sự tương tác giữa các nguyên tử và ion ở nút mạng tinh thể với dòng electron tự do.
Phân tử chất nào sau đây chỉ có các liên kết cộng hóa trị phân cực?
A.
B.
C.
D.
Dựa vào hiệu độ âm điện của các nguyên tố, hãy cho biết phân tử chất nào sau đây ít phân cực nhất?
A. HCl
B. HF
C. HI
D. HBr
Liên kết trong phân tử chất nào sau đây mang nhiều tính chất cộng hóa trị nhất?
A. KCl
B.
C. NaCl
D.
Phân tử chất nào sau đây có liên kết cho – nhận?
A.
B.
C.
D.
Dãy nào sau đây gồm các chất đều có liên kết trong phân tử?
A.
B.
C.
D.
Số liên kết và liên kết trong phân tử là
A. 1 và 5
B. 2 và 5
C. 1 và 4
D. 2 và 4
Dãy nào sau đây gồm các chất mà phân tử đều không bị phân cực?
A.
B.
C.
D.
Dãy nào sau đây gồm các chất mà phân tử đều chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực?
A.
B.
C.
D.
X, Y là những nguyên tố có đơn vị điện tích hạt nhân lần lượt là 6, 16. Công thức và liên kết hợp chất tạo thành từ X và Y là
A. XY và liên kết cộng hóa trị.
B. và liên kết ion.
C. XY và liên kết ion.
D. và liên kết cộng hóa trị.
Cho các phân tử , HCl, NaCl, MgO. Các phân tử đều có liên kết cộng hóa trị là
A. và HCl
B. HCl và MgO
C. và NaCl
D. NaCl và MgO
Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố R thuộc nhóm VIIA là 28. Công thức hợp chất của R với hiđro là
A. HF
B. HCl
C.
D.
Hóa trị cao nhất của nguyên tố R trong hợp chất oxit gấp 3 lần hóa trị của nó trong hợp chất với hiđro. Công thức oxit của R là
A.
B.
C.
D. RO
Hợp chất X tạo bởi hai nguyên tố A, B. Số oxi hóa cao nhất của A và B trong các oxit là ; số oxi hóa âm của A và B trong các hợp chất với hiđro là thoản mãn điều kiện: . Biết rằng A có số oxi hóa cao nhất trong hợp chất X. Công thức phân tử của X là
A.
B.
C.
D. AB
X là nguyên tố thuộc chu kì 3, X tạo với hiđro hợp chất khí có công thức hóa học , trong đó X có số oxi hóa thấp nhất. Trong bảng tuần hoàn, X thuộc nhóm
A. IIA
B. VIA
C. IVA
D. VA
Cation do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố hóa học A, B tạo nên. Tổng số proton trong là 11. Hai nguyên tố A, B là
A. Li và C
B. Be và N
C. H và C
D. H và N
Trong phân tử có bao nhiêu liên kết cho – nhận?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Dựa vào hiệu độ âm điện của các nguyên tố, hãy cho biết phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực?
A.
B.
C.
D.
Liên kết giữa C và Cl trong phân tử thuộc loại liên kết nào?
A. cộng hóa trị có cực
B. cộng hóa trị không cực
C. phối trí
D. ion
Trong các hợp chất cộng hóa trị, loại liên kết nào sau đây bền nhất?
A. liên kết đơn
B. liên kết đôi
C. liên kết ba
D. cả 3 bền như nhau
Trong phân tử , hai nguyên tử nitơ liên kết với nhau bằng mấy cặp electron chung?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các liên kết sau: O - H, N - H, F - H, và C - H. Sự sắp xếp chiều tăng dần độ phân cực của liên kết là
A. N-H < O-H < F-H < C-H
B. O-H < N-H < F-H < C-H
C. C-H < O-H < N-H < F-H
D. C-H < N-H < O-H < F-H
Trong hợp chất của R với hiđro, R chiếm phần khối lượng. Công thức oxit ứng với hóa trị cao nhất của R là
A.
B.
C.
D. MgO
Anion do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố hóa học A, B tạo nên. Tổng số electron trong là 50. Hai nguyên tố A, B là
A. C và O
B. C và N
C. O và Cl
D. O và S
Liên kết cộng hóa trị tồn tại do
A. các đám mây electron.
B. các electron hoá trị.
C. các cặp electron dùng chung.
D. lực hút tĩnh điện yếu giữa các nguyên tử.
Đa số các hợp chất cộng hóa trị có đặc điểm là
A. có thể hòa tan trong dung môi hữu cơ.
B. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
C. có khả năng dẫn điện khi ở thể lỏng hoặc nóng chảy.
D. khi hòa tan trong nước thành dung dịch điện li.
Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực ?
A.
B.
C.
D.