vietjack.com

270 câu trắc nghiệm Răng - Hàm - Mặt có đáp án - Phần 1
Quiz

270 câu trắc nghiệm Răng - Hàm - Mặt có đáp án - Phần 1

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Ở tuổi 12, có bao nhiêu răng vĩnh viễn? 

A. 20 

B. 24 

C. 26 

D. 28

2. Nhiều lựa chọn

Ký hiệu của răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm dưới bên trái là: 

A. 54 

B. 65 

C. 74 

D. 85

3. Nhiều lựa chọn

Chữ số ký hiệu vị trí của răng hàm trên vĩnh viễn bên phải là: 

A. 1 

B. 2

C. 3 

D. 4

4. Nhiều lựa chọn

74 là ký hiệu của răng: 

A. răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm trên bên phải 

B. răng hàm (cối) sữa thứ hai hàm trên bên phải 

C. răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm dưới bên trái 

D. răng hàm (cối) sữa thứ hai hàm dưới bên trái

5. Nhiều lựa chọn

Răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm trên có: 

A. Hai chân: 1 trong, 1 ngoài 

B. Ba chân: 2 trong,1 ngoài 

C. Hai chân: 1 xa, 1 gần 

D. Ba chân: 1 trong, 2 ngoài

6. Nhiều lựa chọn

Răng hàm (cối) lớn thứ nhất vĩnh viễn hàm dưới có: 

A. Hai chân: 1 trong, 1 ngoài 

B. Ba chân: 2 trong, 1 ngoài 

C. Ba chân: 1 trong, 2 ngoài 

D. Hai chân: 1 xa, 1 gần

7. Nhiều lựa chọn

Thành phần cấu tạo của ngà răng: A. 96% vô cơ, 4% hữu cơ và nước B. 30% vô cơ, 70% hữu cơ và nước C. 70% vô cơ, 30% hữu cơ và nước D. 4% vô cơ, 96% hữu cơ và nước

A. 96% vô cơ, 4% hữu cơ và nước 

B. 30% vô cơ, 70% hữu cơ và nước 

C. 70% vô cơ, 30% hữu cơ và nước 

D. 4% vô cơ, 96% hữu cơ và nước

8. Nhiều lựa chọn

Răng hàm (cối) sữa có đặc điểm: 

A. Nhỏ hơn răng vĩnh viễn thay nó 

B. Tủy nhỏ hơn răng vĩnh viễn 

C. Sừng tủy nằm xa đường nối men-ngà 

D. Các chân răng tách xa nhau ở phía chóp

9. Nhiều lựa chọn

Viêm tủy răng sữa có phản ứng rất nhanh và dễ bị hoại tử hơn răng vĩnh viễn vì: 

A. Thân răng thấp hơn răng vĩnh viễn 

B. Tủy lớn hơn 

C. Ít ống tủy phụ 

D. Răng sữa ít thành phần vô cơ hơn

10. Nhiều lựa chọn

Răng sữa nào có kích thước lớn hơn răng vĩnh viễn thay thế nó: 

A. Răng cối 

B. Răng cửa bên 

C. Răng nanh 

D. Răng cửa giữa

11. Nhiều lựa chọn

Sự mọc răng được bắt đầu khi:

A. Trẻ 6 tháng 

B. Trẻ 6 tuổi 

C. Khi răng đã cấu tạo hoàn tất xong 

D. Khi thân răng được hình thành xong

12. Nhiều lựa chọn

Tuổi đóng chóp chân răng bằng tuổi mọc răng cộng với: 

A. 2 

B. 3 

C. 4 

D. 5

13. Nhiều lựa chọn

Yếu tố chính giúp răng tiếp tục mọc lên sau khi chân răng đã cấu tạo hoàn tất: 

A. Sự tăng trưởng của xương hàm 

B. Sự phát triển của thân răng 

C. Sự bồi đắp liên tục chất cément ở chóp chân răng 

D. Chân răng tiếp tục cấu tạo dài ra

14. Nhiều lựa chọn

Vai trò quan trọng khác của răng sữa ngoài chức năng ăn nhai, phát âm: 

A. Cấu tạo mầm răng vĩnh viễn 

B. Bảo vệ mầm răng vĩnh viễn 

C. Giữ vị trí cho mầm răng vĩnh viễn 

D. Giúp sự khoáng hoá mầm răng vĩnh viễn

15. Nhiều lựa chọn

Mầm răng sữa được hình thành lúc: 

A. Tuần thứ 3- 5 thai kỳ 

B. Tháng thứ 3-5 thai kỳ

C. Tuần thứ 7-10 thai kỳ 

D. Tháng thứ 7-10 thai kỳ

16. Nhiều lựa chọn

Mầm răng sữa được khoáng hoá lúc: 

A. Tuần thứ 7-10 thai kỳ 

B. Tháng thư 4-6 thai kỳ 

C. Tuần thứ 4-6 Thai kỳ 

D. Sau khi sinh

17. Nhiều lựa chọn

Răng hàm sữa thứ nhất hàm dưới thường được thay thế bằng răng cối nhỏ vĩnh viễn lúc: 

A. 8 tuổi 

B. 9-10 tuổi 

C. 13 tuổi 

D. 14 tuổi

18. Nhiều lựa chọn

Mầm răng khôn được hình thành vào lúc: 

A. Tháng thứ 3- 5 thai kỳ 

B. Tháng thứ 9 sau sinh 

C. Lúc 4 tuổi 

D. Lúc 10 tuổi

19. Nhiều lựa chọn

Răng hàm (cối) lớn thứ nhất mọc vào lúc: 

A. 4-5 tuổi 

B. 6-7 tuổi 

C. 8-9 tuổi 

D. 10-11 tuổi

20. Nhiều lựa chọn

Khi răng hàm sữa thứ hai phần hàm dưới trái đến tuổi thay, răng vĩnh viễn mọc lên thay thế nó là: 

A. Răng 34 

B. Răng 44 

C. Răng 35 

D. Răng 45

21. Nhiều lựa chọn

Chỉ số SMT ở lứa tuổi 12 của Việt Nam năm 2000 là 1,87 được đánh giá là: 

A. Rất thấp 

B. Thấp 

C. Trung bình 

D. Cao

22. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây làm tăng tính nhạy cảm của răng đối với sự khởi phát sâu răng: 

A. Răng nhiễm tetracyline 

B. Răng có nhiều cao răng 

C. Răng đã mọc lâu trên cung hàm 

D. Răng dị dạng

23. Nhiều lựa chọn

Loại vi khuẩn nào sau đây làm pH giảm nhanh trong môi trường miệng: 

A. Streptococcus mutans 

B. Streptococcus sanguis 

C. Lactobacillus acidophillus 

D. Vi khuẩn giải protein

24. Nhiều lựa chọn

Thực phẩm nào không gây sâu răng: 

A. Thịt tươi 

B. Trái cây 

C. Dầu mỡ 

D. Thịt hộp

25. Nhiều lựa chọn

Nước bọt có khả năng tái khóang hóa sang thương sâu răng sớm nhờ: 

A. Lysozyme lactoferine 

B. Nước bọt tiết nhiều 

C. Làm sạch răng thường xuyên 

D. Ca++

© All rights reserved VietJack