25 CÂU HỎI
Chẩn đoán khe hở môi toàn bộ hai bên, có nghĩa là cả 2 bên đều bị tổn thương:
A. Môi đỏ
B. Môi đỏ và một phần da
C. Môi đỏ và cả phần da đến hốc mũi
D. Môi da đến hốc mũi và cả xương ổ răng
Các phương pháp điều trị các khe hở môi - hàm ếch bao gồm:
A. Chỉnh hình xương hàm, răng
B. Dạy phát âm
C. Chăm sóc và nuôi dưỡng
D. Phẫu thuật
Theo thuyết "Nụ mầm", khe hở môi bên hàm trên là do thiếu sự ráp nối giữa hai nụ mũi trong?
A. Đúng
B. Sai
Trong thực tế lâm sàng, nếu có khe hở cung răng thì luôn kèm theo khe hở môi?
A. Đúng
B. Sai
Phẫu thuật khe hở hàm ếch là một phẫu thuật phức tạp, chảy nhiều máu, hậu phẫu khó khăn. Vì vậy, tốt nhất nên phẫu thuật lúc 15 tuổi trở lên?
A. Đúng
B. Sai
U máu phẳng là:
A. Những u màu đỏ nổi trên mặt da
B. Ấn vào không đổi thành màu trắng
C. Đa số xuất hiện khi lớn tuổi
D. Là những bớt đỏ trên mặt da
U máu gồ:
A. Là những bớt đỏ trên mặt da
B. Ấn vào không xẹp
C. Sờ không có mạch đập
D. Gồ trên da từng chùm như chùm dâu
U máu dưới da:
A. Chủ yếu do tĩnh mạch trở thành xơ, hang
B. Không có sự ứ đọnh máu
C. Không tạo thành sỏi
D. U rắn chắc
U bạch mạch:
A. Gặp nhiều hơn u máu
B. Thường gặp ở da
C. Thường gặp ở da và niêm mạc
D. Thường gặp ở vùng má
U lợi răng thường có các biểu hiện sau:
A. U lợi xơ
B. U lợi huỷ cốt bào
C. Không liên quan đến sự thay đổi kích tố nữ
D. X quang không thấy dấu hiệu tiêu xương
U men đặc tạo răng thường xãy ra ở lứa tuổi sau:
A. Mọc răng sữa
B. Mọc răng vĩnh viễn
C. Bẩm sinh
D. Sau 20 tuổi
U men thể nang tiến triển có đặc tính nào sau đây:
A. Phát triển có giới hạn
B. Phát triển không giới hạn
C. Không tự thoái hóa ác tính
D. Khó tái phát nếu cắt bỏ không hết
U men đặc là một khối u cứng trong đó:
A. Toàn là các răng dị dạng
B. Toàn là tổ chức men răng
C. Toàn là tổ chức men và ngà
D. Toàn là tổ chức men, ngà và các răng dị dạng
Điều trị u men thể nang phải:
A. Nhổ răng và nạo vét tổ chức nang
B. Phẫu thuật nạo vét tổ chức nang và men
C. Phẫu thuật cắt bỏ rộng ra xung quanh khối u
D. Phẫu thuật cắt bỏ rộng và nạo các hạch nghi ngờ
U hỗn hợp tuyến nước bọt có tính chất sau:
A. Rất ít gặp
B. Chiếm 50% trong số các u tuyến mang tai
C. Chiếm 70% trong số các u tuyến mang tai
D. Chiếm 90% trong số các u tuyến mang tai
K niêm mạc là một tổn thương:
A. Lộ ra bên ngoài nên dễ nhận thấy
B. Chìm trong tổ chức khó nhận thấy
C. Không liên quan đến cơ quan tiêu hóa
D. Không liên quan đến cơ quan lân cận
Xét nghiệm dùng để phát hiện sớm ung thư niêm mạc miệng là:
A. Chụp X quang
B. Phẫu thuật sinh thiết
C. Nghiệm pháp xanh Toluidin
D. Xét nghiệm tế bào bề mặt
K niêm mạc thường di căn vào hạch nào nhất:
A. Hạch thượng đòn
B. Hạch cổ
C. Hạch dưới hàm
D. Hạch bờ trước cơ ức đòn chủm
Triệu chứng chức năng của K niêm mạc:
A. Đau vùng tổn thương, đau giảm dần
B. Đau vùng tổn thương, đau tăng dần
C. Không đau
D. Không ảnh hưởng đến ăn, nói
Triệu chứng thực thể của K niêm mạc giai đoạn sớm thể loét:
A. Vết loét cứng ở niêm mạc
B. Vết loét không ăn sâu xuống dưới
C. Vết loét phát triển rộng và ăn sâu xuống dưới hàm dễ chảy máu
D. Vết loét không có đáy
Tính chất của thể sùi trong bệnh ung thư niêm mạc miệng là một:
A. Tổ chức sùi như hoa súp lơ, không kèm loét
B. Tổ chức sùi như hoa súp lơ, không dễ chảy máu
C. Tổ chức sùi như hoa súp lơ, dính chặt đáy
D. Tổ chức sùi như hoa súp lơ, dính chặt đáy, dễ chảy máu
Thể loét sùi thường gặp ở các vị trí sau:
A. Ở môi, niêm mạc môi trên
B. Ở niêm mạc má: trước răng số 8
C. Ở sàng miệng, sau rãnh lưỡi
D. Ở lưỡi, bờ bên 2/3 trước và 1/3 sau
Điều trị K niêm mạc phương pháp tốt nhất là:
A. Kháng sinh, chống viêm
B. Tia xạ
C. Hóa trị liệu
D. Phẫu thuật
Xét nghiệm tế bào bề mặt để chẩn đoán sớm K niêm mạc là:
A. Lấy ở lớp sâu của tổn thương
B. Lấy ở ranh giới tổn thương
C. Lấy ở lớp dưới của tổn thương
D. Lấy ở bề mặt của tổn thương
Phẫu thuật để làm sinh thiết K niêm mạc, bệnh phẩm lấy được phải:
A. Nhỏ hơn 0.5 cm
B. Rộng 1cm x 0.5 cm
C. Lấy ở chính giữa tổn thương
D. Lấy ở bề mặt tổn thương