vietjack.com

270 câu trắc nghiệm Răng - Hàm- Mặt có đáp án - Phần 5
Quiz

270 câu trắc nghiệm Răng - Hàm- Mặt có đáp án - Phần 5

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Sử dụng nhân viên chăm sóc ngay tại nơi họ đang công tác và sinh sống thuộc nguyên tắc nào sau đây: 

A. Liên quan đến cộng đồng 

B. Kỹ thuật thích hợp 

C. Phân bố hợp lý 

D. Phối hợp nhiều ngành

2. Nhiều lựa chọn

Để tăng cường sức khỏe cho cộng đồng cần:

A. Trang bị máy móc hiện đại 

B. Trang bị dụng cụ đầy đủ 

C. Trang bị thuốc men đầy đủ 

D. Giáo dục sức khỏe răng miệng

3. Nhiều lựa chọn

Để tạo lòng tin ở cộng đồng, chúng ta cần phải: 

A. Đáp ứng được nhu cầu cụ thể của cộng đồng 

B. Phải hiểu thói quen của cộng đồng 

C. Phải nắm được mô hình sức khỏe của cộng đồng 

D. Có sự hợp tác của lãnh đạo và các ngành

4. Nhiều lựa chọn

Trong giáo dục sức khỏe răng miệng, để phòng bệnh sâu răng và nha chu, cần nhấn mạnh điều gì? 

A. Chế độ ăn 

B. Dinh dưỡng 

C. Triệu chứng sớm của bệnh 

D. Vai trò của mảng bám răng

5. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào sau đây nằm trong mạng lưới điều trị khẩn bệnh răng miệng:

A. Trám răng sâu ngà 

B. Lấy cao răng 

C. Cấp đơn thuốc 

D. Giảm đau

6. Nhiều lựa chọn

Để thực hiện mạng lưới dự phòng bệnh răng miệng, biện pháp lớn hiện nay: 

A. Phát triển mạng lưới nha học đường 

B. Đào tạo gấp nhân viên y tế cộng đồng 

C. Tăng cường đào tạo bác sĩ răng hàm mặt 

D. Trám bít hố rãnh

7. Nhiều lựa chọn

Hướng dẫn bệnh nhân tự chăm sóc sức khỏe nha chu cho bản thân thuộc loại thuộc loại hình chăm sóc mức độ nào: 

A. 1 

B. 2

C. 4 

D. Khẩn

8. Nhiều lựa chọn

Để điều hành chương trình chăm sóc răng ban đầu cần phải làm gì trước tiên: 

A. Lập kế hoạch 

B. Tìm nguồn tài trợ 

C. Tổ chức khám điều tra 

D. Huấn luyện nhân viên sức khỏe cộng đồng

9. Nhiều lựa chọn

Tổ chức tuyến cơ sở nhằm chăm sóc răng ban đầu gồm nội dung nào sau đây: 

A. Điều trị răng miệng với ghế máy chuyên khoa 

B. Lấy cao, nhổ răng lung lay 

C. Fluor hóa nước công cộng 

D. Trám bít hố rãnh

10. Nhiều lựa chọn

Để lập kế hoạch cho chương trình chăm sóc răng ban đầu, ta không cần thu thập thông tin nào sau đây: 

A. Điều kiện của trạm xá 

B. Điều kiện thông tin tuyên truyền 

C. Điều kiện kinh tế, đời sống 

D. Xác định tình trạng bệnh

11. Nhiều lựa chọn

Giáo dục sức khỏe răng miệng là một biện pháp dự phòng: 

A. Khó thực hiện 

B. Thụ động 

C. Chủ động 

D. Không công bằng

12. Nhiều lựa chọn

Để phát hiện sớm ung thư niêm mạc miệng, cần hướng dẫn cho cộng đồng biết phải đi khám ngay khi có vết loét ở niêm mạc miệng: 

A. Đau dữ dội 

B. Chảy máu 

C. Không lành sau 10 ngày điều trị kháng sinh 

D. Có bờ sùi

13. Nhiều lựa chọn

Trước khi mọc răng, dinh dưỡng ảnh hưởng đến: 

A. Thời gian mọc răng 

B. Thành phần hóa học của răng 

C. Thời gian hình thành mầm răng 

D. Hình thái học của răng

14. Nhiều lựa chọn

Calci có nhiều trong: 

A. Thịt 

B. Trứng 

C. Sữa 

D. Đậu khuôn

15. Nhiều lựa chọn

Chải răng cần: 

A. Chải nhiều lần trong ngày 

B. Chải mạnh 

C. Chải một lần vào buổi sáng thật kỹ 

D. Chải sau khi ăn

16. Nhiều lựa chọn

Chải răng là một biện pháp giữ gìn vệ sinh răng miệng: 

A. Nhẹ nhàng và hữu hiệu 

B. Rẽ tiền nhưng ít hiệu quả 

C. Khó thực hiện và ít tác dụng 

D. Phức tạp nhưng hiệu quả

17. Nhiều lựa chọn

Fluor được sử dụng dưới dạng tại chỗ là: 

A. Súc miệng với NaF 

B. Muối ăn có Fluor 

C. Viên Fluor 

D. Fluor hóa nước trường học

18. Nhiều lựa chọn

Trám bít hố rãnh là một biện pháp dự phòng sâu răng ưu tiên cho răng cối lớn vĩnh viễn thứ nhất ở độ tuổi: 

A. 2 - 3 tuổi 

B. 5- 6 tuổi 

C. 6 - 7 tuổi 

D. 8 - 9 tuổi

19. Nhiều lựa chọn

Để dự phòng bệnh nha chu cần đi khám ngay khi thấy triệu chứng: 

A. Tụt nướu 

B. Chảy máu nướu 

C. Miệng hôi 

D. Áp xe nướu

20. Nhiều lựa chọn

Sử dụng viên fluor khi nguồn nước có nồng độ fluor: 

A. < 0,7ppm 

B. 0,7ppm 

C. 0,1ppm 

D. 0,3ppm

21. Nhiều lựa chọn

Trong bệnh sởi vi rút gây ra: 

A. Những vùng loét hoại tử ở miệng 

B. Hiện tượng nướu mất gai 

C. Lưỡi nứt nẻ 

D. Viêm miệng

22. Nhiều lựa chọn

Viêm màng ngoài tim có thể do ảnh hưởng của bệnh: 

A. Viêm tủy răng cấp tính 

B. Nhiễm độc chì 

C. Viêm nha chu 

D. Viêm quanh chóp răng

23. Nhiều lựa chọn

Thiếu vitamin C có thể dẫn đến: 

A. Thiểu sản men 

B. Nướu chai đỏ bóng 

C. Răng dị dạng 

D. Niêm mạc má, vòm miệng khô đỏ

24. Nhiều lựa chọn

Tình trạng thừa vitamin D sẽ gây ra: 

A. Đau nhức xương hàm hoặc xương sườn 

B. Răng dị dạng về hình dáng 

C. Răng rụng chậm 

D. Răng bị thiểu sản men

25. Nhiều lựa chọn

Thiểu năng tuyến giáp ảnh hưởng đến xương hàm và răng: 

A. Xương hàm dưới nhỏ, xương hàm bình thường 

B. Răng nhỏ và thưa 

C. Răng to và chen chúc 

D. Răng mọc chậm và chen chúc

© All rights reserved VietJack