25 CÂU HỎI
Trong câu Có hai cô giáo đoạt viên phấn vàng thì “viên phấn vàng” là:
A. Ẩn dụ
B. Nhân hóa
C. So sánh
D. Hoán dụ.
Câu Là thành phần ngữ nghĩa vốn có do mối quan hệ giữa từ với đối tượng mà từ nó biểu thị, đối tượng mà từ biểu thị có thể là những sự vật, hiện tượng, quá trình thực tế, và không thực tế là định nghĩa của?
A. Nghĩa cấu trúc.
B. Nghĩa sở chỉ.
C. Nghĩa ngữ dụng.
D. Nghĩa sở biểu.
Trong câu Ông đang cố giữ cái ghế giám đốc thì từ “ghế” có nghĩa là:
A. Nghĩa thường trực
B. Nghĩa không thường trực
C. Nghĩa tự do
D. Nghĩa hạn chế.
Nguyễn Duy có câu Áo trắng bây giờ ở đâu? thì “áo trắng” là nghĩa:
A. Nghĩa tự do
B. Nghĩa không thường trực
C. Nghĩa thường trực
D. Nghĩa hạn chế.
Trong câu Anh Nguyễn Văn A đẹp duyên cùng chị…thì “đẹp duyên” là:
A. Từ chuyên môn
B. Từ cổ
C. Nhã ngữ
D. Từ lóng.
Chuyên nghiên cứu giải thích những hình thức và ý nghĩa ban đầu của các từ và những đơn vị tương đương với từ là ngành gì?
A. Ngữ nghĩa học
B. Nhân danh học
C. Từ nguyên học
D. Từ điển học
Quan sát câu Tôi đang nghe anh nè! từ “nè” thuộc lớp:
A. Từ địa phương
B. Từ cổ
C. Từ lóng
D. Nhã ngữ.
Câu Bàn tay vàng là:
A. Ẩn dụ
B. So sánh
C. Hoán dụ
D. Nhân hóa
Câu Nhà bếp phục vụ tốt là:
A. So sánh
B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ
D. Hoán dụ.
Câu Ngưỡng cửa cuộc đời là:
A. Ẩn dụ
B. Hoán dụ
C. So sánh
D. Nhân hóa
Trong câu Tòa án cho bị cáo một câu ân huệ trước khi chết, từ nào được hình thành theo phương thức hoán dụ?
A. ân huệ
B. chết
C. toà án
D. bị cáo.
Trong câu Tay nghề của anh ấy rất cao thì “tay nghề” là:
A. hoán dụ
B. nhân hóa
C. ẩn dụ
D. so sánh.
Từ Trạng nguyên là:
A. Từ cổ
B. Từ vay mượn
C. Từ lóng
D. A và B đúng.
Từ ngữ pháp là:
A. từ chuyên môn
B. từ mới
C. từ cổ
D. từ thuần
Từ “hóa trị” là:
A. từ toàn dân
B. từ mới
C. từ chuyên môn
D. từ cổ.
Từ “khu chế xuất ” là:
A. từ chuyên môn
B. từ mới
C. từ địa phương
D. từ cổ.
Từ tivi là từ gì?
A. Từ vay mượn
B. từ cổ
C. từ mới
D. từ thuần,
Từ sắc phong là:
A. từ cổ
B. từ thuần
C. từ địa phương
D. từ lóng
Từ trẫm là:
A. từ cổ
B. từ địa phương
C. từ thuần
D. từ lóng.
Từ đường ray là:
A. từ vay mượn
B. từ thuần
C. từ cổ
D. từ mới
Từ là đơn vị nhỏ nhất có thể qua quan hệ cú pháp với các đơn vị khác trong câu nói” là định nghĩa của ai?
A. Cao Xuân Hạo
B. Ngô Bảo Châu
C. Trần Ngọc Thêm
D. Hồ Chí Minh.
Tính cách của từ là:
A. Đơn vị mang nghĩa nhỏ nhất
B. Đơn vị mang nghĩa lớn nhất
C. Khả năng kết hợp từ vựng
D. Thể hiện mối quan hệ giữa từ và ngữ.
Nhóm từ nào không cùng loại?
A. cats, dogs, pigs
B. walk, run, drink
C. because, be, for
D. because, for, although.
Căn cứ vào nội dung nào để xác định từ “Gấu trúc” là từ?
A. Cấu tạo
B. Nội dung
C. Cấu trúc.
D. A , B, C đều đúng.
Từ lung linh được cấu tạo bởi phương thức nào?
A. từ láy
B. từ ghép
C. từ đơn
D. từ phức.