vietjack.com

278 câu trắc nghiệm môn Dẫn luận ngôn ngữ có đáp án (Phần 8)
Quiz

278 câu trắc nghiệm môn Dẫn luận ngôn ngữ có đáp án (Phần 8)

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong câu Có hai cô giáo đoạt viên phấn vàng thì “viên phấn vàng” là: 

A. Ẩn dụ 

B. Nhân hóa 

C. So sánh 

D. Hoán dụ.

2. Nhiều lựa chọn

Câu Là thành phần ngữ nghĩa vốn có do mối quan hệ giữa từ với đối tượng mà từ nó biểu thị, đối tượng mà từ biểu thị có thể là những sự vật, hiện tượng, quá trình thực tế, và không thực tế là định nghĩa của? 

A. Nghĩa cấu trúc. 

B. Nghĩa sở chỉ. 

C. Nghĩa ngữ dụng. 

D. Nghĩa sở biểu. 

3. Nhiều lựa chọn

Trong câu Ông đang cố giữ cái ghế giám đốc thì từ “ghế” có nghĩa là: 

A. Nghĩa thường trực 

B. Nghĩa không thường trực 

C. Nghĩa tự do 

D. Nghĩa hạn chế.

4. Nhiều lựa chọn

Nguyễn Duy có câu Áo trắng bây giờ ở đâu? thì “áo trắng” là nghĩa: 

A. Nghĩa tự do 

B. Nghĩa không thường trực 

C. Nghĩa thường trực 

D. Nghĩa hạn chế. 

5. Nhiều lựa chọn

Trong câu Anh Nguyễn Văn A đẹp duyên cùng chị…thì “đẹp duyên” là: 

A. Từ chuyên môn 

B. Từ cổ 

C. Nhã ngữ 

D. Từ lóng. 

6. Nhiều lựa chọn

Chuyên nghiên cứu giải thích những hình thức và ý nghĩa ban đầu của các từ và những đơn vị tương đương với từ là ngành gì? 

A. Ngữ nghĩa học 

B. Nhân danh học 

C. Từ nguyên học 

D. Từ điển học

7. Nhiều lựa chọn

Quan sát câu Tôi đang nghe anh nè! từ “nè” thuộc lớp: 

A. Từ địa phương 

B. Từ cổ 

C. Từ lóng 

D. Nhã ngữ.

8. Nhiều lựa chọn

Câu Bàn tay vàng là: 

A. Ẩn dụ 

B. So sánh 

C. Hoán dụ 

D. Nhân hóa

9. Nhiều lựa chọn

Câu Nhà bếp phục vụ tốt là: 

A. So sánh 

B. Nhân hóa 

C. Ẩn dụ 

D. Hoán dụ. 

10. Nhiều lựa chọn

Câu Ngưỡng cửa cuộc đời là: 

A. Ẩn dụ 

B. Hoán dụ 

C. So sánh 

D. Nhân hóa

11. Nhiều lựa chọn

Trong câu Tòa án cho bị cáo một câu ân huệ trước khi chết, từ nào được hình thành theo phương thức hoán dụ? 

A. ân huệ 

B. chết 

C. toà án 

D. bị cáo. 

12. Nhiều lựa chọn

Trong câu Tay nghề của anh ấy rất cao thì “tay nghề” là: 

A. hoán dụ 

B. nhân hóa 

C. ẩn dụ 

D. so sánh.

13. Nhiều lựa chọn

Từ Trạng nguyên là: 

A. Từ cổ 

B. Từ vay mượn 

C. Từ lóng 

D. A và B đúng.

14. Nhiều lựa chọn

Từ ngữ pháp là: 

A. từ chuyên môn 

B. từ mới 

C. từ cổ 

D. từ thuần

15. Nhiều lựa chọn

Từ “hóa trị” là: 

A. từ toàn dân 

B. từ mới 

C. từ chuyên môn 

D. từ cổ.

16. Nhiều lựa chọn

Từ “khu chế xuất ” là: 

A. từ chuyên môn 

B. từ mới

C. từ địa phương 

D. từ cổ.

17. Nhiều lựa chọn

Từ tivi là từ gì?

A. Từ vay mượn

B. từ cổ 

C. từ mới 

D. từ thuần,

18. Nhiều lựa chọn

Từ sắc phong là: 

A. từ cổ 

B. từ thuần

C. từ địa phương 

D. từ lóng

19. Nhiều lựa chọn

Từ trẫm là: 

A. từ cổ 

B. từ địa phương

C. từ thuần

D. từ lóng.

20. Nhiều lựa chọn

Từ đường ray là: 

A. từ vay mượn 

B. từ thuần 

C. từ cổ 

D. từ mới

21. Nhiều lựa chọn

Từ là đơn vị nhỏ nhất có thể qua quan hệ cú pháp với các đơn vị khác trong câu nói” là định nghĩa của ai? 

A. Cao Xuân Hạo 

B. Ngô Bảo Châu 

C. Trần Ngọc Thêm 

D. Hồ Chí Minh.

22. Nhiều lựa chọn

Tính cách của từ là: 

A. Đơn vị mang nghĩa nhỏ nhất 

B. Đơn vị mang nghĩa lớn nhất 

C. Khả năng kết hợp từ vựng 

D. Thể hiện mối quan hệ giữa từ và ngữ.

23. Nhiều lựa chọn

Nhóm từ nào không cùng loại? 

A. cats, dogs, pigs 

B. walk, run, drink 

C. because, be, for 

D. because, for, although.

24. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào nội dung nào để xác định từ “Gấu trúc” là từ? 

A. Cấu tạo 

B. Nội dung 

C. Cấu trúc. 

D. A , B, C đều đúng. 

25. Nhiều lựa chọn

Từ lung linh được cấu tạo bởi phương thức nào? 

A. từ láy 

B. từ ghép 

C. từ đơn 

D. từ phức.

© All rights reserved VietJack