vietjack.com

28 Bài tập Chuyển động tròn đều cơ bản, nâng cao có lời giải
Quiz

28 Bài tập Chuyển động tròn đều cơ bản, nâng cao có lời giải

A
Admin
28 câu hỏiVật lýLớp 10
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào không phải là của chuyển động tròn đều:

A. Quỹ đạo là đường tròn

B. Vectơ vận tốc không đổi

C. Tốc độ góc không đổi.

D. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo

2. Nhiều lựa chọn

Biết các kim đồng hồ quay đều. Tỉ lệ tốc độ góc của kim giây đối với kim giờ đồng hồ là

A. 1:720

B. 60:1

C. 1:60

D. 720:1

3. Nhiều lựa chọn

Một bánh xe bán kính 0,25m, quay đều 15 vòng/phút. Tốc độ dài ở một điểm trên vành bánh xe là

A.

B. 

C. 

D. 

4. Nhiều lựa chọn

Một đồng hồ có kim giờ dài 3cm, kim phút dài 4cm. Tỉ số tốc độ dài của đầu kim giờ và đầu kim phút là vhvp bằng

A. 1:12

B. 1:16

C. 12:1

D. 16:1

5. Nhiều lựa chọn

Chiều dài của mộ kim giây đồng hồ là 1cm. Độ biến thiên của vận tốc dài của đầu kim giây trong thời gian 15s là

A. 0 cm/s

B. 5b-1570337906.PNG cm/s

C.5c-1570337929.PNG cm/s

D.5d-1570337952.PNG cm/s

6. Nhiều lựa chọn

Một chiếc xe đua lượn vòng trên vòng tròn bán kính r . Nếu tốc độ dài của xe tăng gấp đôi và bán kính của vòng tròn giảm đi một nửa thì gia tốc hướng tâm của xe

A. không đổi

B. tăng 2 lần

C. tăng 8 lần

D. giảm 2 lần

7. Nhiều lựa chọn

Vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều:

A. thay đổi cả về hướng và độ lớn.

B. không thay đổi cả về hướng và độ lớn.

C. chỉ thay đổi về hướng

D. chỉ thay đổi về độ lớn.

8. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động tròn đều thì

A. Cả tốc độ dài và gia tốc đều không đổi.

B. Tốc độ dài của nó thay đổi, gia tốc không đôỉ

C. Tốc độ dài của nó không đổi, gia tốc thay đổi.

D. Cả tốc độ dài và gia tốc đều thay đổi.

9. Nhiều lựa chọn

Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều:

A. luôn thay đổi theo thời gian

B. là đại lượng không đổi.

C. có đơn vị m/s

D. là đại lượng vectơ

10. Nhiều lựa chọn

. Tốc độ góc của chất điểm gần với giá trị nào sau đây:

A. 18 rad/s

B. 20 rad/s

C. 22 rad/s

D. 24 rad/s

11. Nhiều lựa chọn

Tốc độ góc của một điểm trên Trái Đất đối với trục Trái Đất gần bằng

 A. 5a-1570340361.PNG rad/s

B.5b-1570340384.PNG rad/s

C.5c-1570340431.PNG rad/s

D.5d-1570340454.PNG rad/s

12. Nhiều lựa chọn

Biết các kim đồng hồ quay đều. Tỉ lệ tốc độ góc của kim phút đối với kim giây đồng hồ là:

A. 60: 1

B. 1: 60

C. 1:1

D. 1:6

13. Nhiều lựa chọn

Gọi ω1 ω2tương ứng là tốc độ góc của Trái Đất khi Trái Đất quay quanh trục của nó và tốc độ góc của kim giờ đồng hồ thì

A. 

B. 

C. 

D. 

14. Nhiều lựa chọn

Cánh quạt đang quay đều 600 vòng/phút, nếu sau một thời gian nào đó có quay đều lên ở 1200 vòng/phút thì tốc độ góc tăng lên

A.  10π rad/s

B. 20π  rad/s

C. 40π rad/s

D. 60π rad/s

15. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động tròn đều thì mối liên hệ giữa tốc độ dài v, tần số f và bán kính quỹ đạo r là

A. 

B. 

C. 

D. 

16. Nhiều lựa chọn

Tốc độ góc của một bánh xe là 70 rad/s. Nếu bán kính của bánh xe là 0,5m thì tốc độ dài của bánh xe là

A. 10m/s

B. 20m/s

C. 35m/s

D. 70m/s

17. Nhiều lựa chọn

Bán kính Trái Đất bằng 6400km. Tốc độ dài của một điểm nằm trên đường xích đạo do sự quay quanh trục Trái Đất gần bằng

A. 1600km/h

B. 1675km/h

C. 1500km/h

D. 1875km/h

18. Nhiều lựa chọn

Một bánh xe có chu vi. Nếu ó quay với tần số f thì tốc độ dài của một điểm trên vành ngoài của bánh xe bằng

A. 

B. 

C. 

D. 

19. Nhiều lựa chọn

Một vật nhỏ quay đều n vòng/phút quanh một trục với đường kính của vòng tròn quỹ đạo bằng π cm. Tốc độ dài của nó bằng

A. cm/s

B. 2π60 cm/s

C. cm/s

D. cm/s

20. Nhiều lựa chọn

Hai xe ca A và B chuyển động đều trên các vòng tròn bán kinh . Chúng hoàn thành một vòng tròn cùng một khoảng thời gian. Tỉ lệ về tốc độ dài của xe A và xe B là  bằng

A. 1

B. 

C. 

D. Chưa đủ dữ kiện để xác định.

21. Nhiều lựa chọn

Một bánh xe sau khi lăn 200 vòng trên đường, xe đi được quãng đường 9,5km. Đường kính của bánh xe bằng

A. 1,5m

B. 1,5cm

C. 7,5cm

D. 7,5m

22. Nhiều lựa chọn

Mất 40s để một vận động viên điền kinh chạy với tốc độ không đổi kết thúc một vòng tròn bán kinh 10m. Quãng đường người đó chạy được trong 2 phút 20 giây là

A. 70m

B. 140m

C. 110m

D. 220m

23. Nhiều lựa chọn

Đường kính của một bánh đà bằng 1,2m, nó quay đều quanh trục 900 vòng/phút. Gia tốc ở một điểm trên vành bánh đà bằng

A. 

B. 

C. 

D.

24. Nhiều lựa chọn

xe máy đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 72km/h. Bán kính bánh xe bằng 25cm. Gia tốc hướng tâm tại một điểm trên vành bánh xe bằng

A. 400 cm/s2

B. 800 cm/s2

C. 160 cm/s2

D. 1600 cm/s2

25. Nhiều lựa chọn

Một máy bay biểu diễn lượn vòng trong mặt phẳng song song với mặt đất, bán kính vòng lượn là 1 km và tốc độ máy bay bằng 900km/h. Coi gia tố trọng trường nơi máy bay không đổi và bằng 10 m/s2. Tỉ lệ độ lớn gia tốc hướng tâm và gia tốc trọng trường là

A. 9,2

B. 6,25

C. 5,0

D. 8,25

26. Nhiều lựa chọn

Biết bán kính Trái Đất bằng 6400km, khoảng cách giữa tâm Trái Đất và tâm Mặt Trăng là 3,84.108m, chu kì quay của mặt trăng quanh Trái Đất là 27,32 ngày-đêm. Gia tốc hướng tâm của Mặt Trăng chuyển động xung quanh Trái Đất gần với giá trị nào nhất sa đây

 A. 2,7.10-3 m/s2

B. 5,4.10-3m/s2 

C. 4,5.10-3m/s2 

D. 7,3.10-3 m/s2

27. Nhiều lựa chọn

Một sợi dây không dãn, chiều dài l = 0,5m , khối lượng không đáng kể, một đầu giữ cố định ở O cách mặt đất 10m, còn đầu kia buộc vào viên bi nặng. Cho viên bi quay tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng với tốc độ góc 211-1570344669.PNG . Khi dây nằm ngang và viên bi đang đi xuống thì dây bị đứt. Lấy 212-1570344687.PNG . Vận tốc của viên bi khi chạm đất là

A. 10m/s

B. 15m/s

C. 20m/s

D. 30m/s

28. Nhiều lựa chọn

Hai vật khối lượng bằng nhau, chuyển động tròn đều trên các vòng tròn bán kính  với cùng chu kỳ. Tỉ lệ về lực hướng tâm  bằng

A.

B. 

C. 

D. 

© All rights reserved VietJack