vietjack.com

28 bài tập Dẫn xuất Halogen - Alcohol - Phenol có đáp án
Quiz

28 bài tập Dẫn xuất Halogen - Alcohol - Phenol có đáp án

A
Admin
18 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
18 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Phenol là hợp chất hữu cơ mà

A. phân tử có chứa nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C của vòng benzene.

B. phân tử có chứa nhóm –OH và vòng benzene.

C. phân tử có chứa nhóm –NH2 liên kết trực tiếp với nguyên tử C của vòng benzene.

D. phân tử có chứa nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C của nhóm alkyl ở ngoài vòng benzene.

2. Nhiều lựa chọn

Hợp chất có công thức cấu tạo nào dưới đây là alcohol?

A. blobid0-1737629272.png

B. blobid1-1737629274.png

C. blobid2-1737629277.png

D. blobid3-1737629279.png

3. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không phải là dẫn xuất halogen của hydrocarbon?

A. blobid4-1737629293.png

B. blobid5-1737629295.png

C. blobid6-1737629297.png

D. blobid7-1737629299.png

4. Nhiều lựa chọn

Nhỏ nước bromine vào dung dịch nào sau đây thì thấy xuất hiện kết tủa trắng?

A. blobid8-1737629323.png

B. blobid9-1737629325.png

C. blobid10-1737629327.png (phenol).

D. blobid11-1737629329.png

5. Nhiều lựa chọn

Để pha chế một loại cồn sát trùng sử dụng trong y tế, người ta cho 70 mL ethanol nguyên chất vào bình định mức rồi thêm nước cất vào, lắc đều, thu được 100 mL cồn. Hỗn hợp trên có độ cồn là

A. 17o.

B. 7o

C. 70o

D. 170o.

6. Nhiều lựa chọn

Phenol (blobid12-1737629379.png) không phản ứng với chất nào sau đây? 

A. Na. 

B. NaHCO3.

C. Br2. 

D. NaOH. 

7. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân phản ứng thế bromine vào vòng thơm của phenol xảy ra dễ dàng hơn so với benzene là do

A. phenol tan một phần trong nước.

B. phenol có tính acid yếu.

C. ảnh hưởng của nhóm –OH đến vòng benzene trong phân tử phenol.

D. ảnh hưởng của vòng benzene đến nhóm –OH trong phân tử phenol.

8. Nhiều lựa chọn

Khi đun nóng hỗn hợp alcohol gồm blobid13-1737629449.png blobid14-1737629449.png (xúc tác blobid15-1737629449.png đặc, ở blobid16-1737629449.png thì số ether thu được tối đa là

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

9. Nhiều lựa chọn

Trong thể thao, khi các vận động viên bị chấn thương do va chạm, không gây ra vết thương hở, gãy xương, ... thường được nhân viên y tế dùng loại thuốc xịt, xịt vào chỗ bị thương để gây tê cục bộ và vận động viên có thể quay trở lại thi đấu. Hợp chất (X) chính có trong thuốc xịt là

A. carbon dioxide.

B. hydrogen chloride.

C. chloromethane.

D. chloroethane.

10. Nhiều lựa chọn

Chất X có công thức đơn giản nhất là blobid17-1737629513.png hòa tan được blobid18-1737629513.png tạo thành dung dịch màu xanh đậm. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là:

A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

11. Nhiều lựa chọn

Cho 5 chất: blobid21-1737629587.png (1); blobid22-1737629587.png(2); blobid23-1737629587.png (3); blobid24-1737629587.png (4); blobid25-1737629587.png(5). Đun từng chất với dung dịch NaOH loãng, dư, sau đó gạn lấy lớp nước và acid hoá bằng dung dịch blobid26-1737629587.png sau đó nhỏ vào đó dung dịch blobid27-1737629587.png thì các chất thấy có xuất hiện kết tủa trắng là

A. (1), (3), (5). 

B. (2), (3), (5).

C. (1), (2), (3), (5).

D. (1), (2), (5).

12. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm chính theo quy tắc Zaitsev của phản ứng tách HCl ra khỏi phân tử 2-chloro-3-methyl butane là

A. 2-methylbut-3-ene.

B. 3-methylbut-3-ene.

C. 2-methylbut-2-ene.

D. 3-methylbut-2-ene.

13. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ sôi của các dẫn xuất halogen được sắp xếp theo thứ tự: CH3F < CH3Cl < CH3Br < CH3I. Nguyên nhân dẫn đến sự tăng dần nhiệt độ sôi từ CH3F đến CH3I là do

A. sự phân cực của liên kết carbon - halogen giảm dần từ CH3F đến CH3I.

B. độ âm điện của các halogen trong dẫn xuất giảm dần từ F đến I.

C. tương tác van der Waals tăng dần từ CH3F đến CH3I.

D. độ dài liên kết carbon - halogen tăng dần từ CH3F đến CH3I.

14. Nhiều lựa chọn

Để nhận biết hai chất lỏng phenol và ethanol, có thể dùng

A. dung dịch Br2.

B. quỳ tím.

C. kim loại Na.

D. dung dịch NaOH.

15. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hóa học sau:

CH3CH2Cl + KOH blobid28-1737629694.png CH2 = CH2 + KCl + H2O

Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào sau đây?

A. Phản ứng thế.

B. Phản ứng tách.

C. Phản ứng cộng.

D. Phản ứng oxi hóa – khử.

16. Nhiều lựa chọn

Ethanol có thể được sản xuất từ cellulose. Sử dụng lượng ethanol thu được từ 10 tấn mùn cưa (chứa 50% cellulose, phần còn lại là chất trơ) để pha chế ra blobid34-1737629731.png xăng E5 (xăng chứa 5% ethanol về thể tích). Biết hiệu suất quá trình sản xuất ethanol từ cellulose là 60% và ethanol có khối lượng riêng là blobid35-1737629731.png. Giá trị của V là

A. blobid36-1737629734.png

B. blobid37-1737629735.png

C. blobid38-1737629738.png

D. blobid39-1737629740.png

17. Nhiều lựa chọn

Hợp chất thơm X có công thức phân tử C8H10O3. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 200 mL NaOH 0,5 M. Mặt khác, cứ 0,1 mol X phản ứng với lượng dư Na thì thu được 3,7185 lít H2 (ở đkc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. HOCH2-C6H3(OH)2.

B. HOCH2-C6H4-CH2OH.

C. C6H3(CH2OH)3.

D. HO-C6H3(CH2OH)2.

18. Nhiều lựa chọn

Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và ethanol phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 1239,5 mL khí H2 (đo ở điều kiện chuẩn 25 °C, 1 bar). Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 100 mL dung dịch NaOH 0,5 M. Giá trị của m là

A. 10,5.

B. 14,0.

C. 7,0.

D. 21,0

© All rights reserved VietJack