vietjack.com

29 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Chân trời sáng tạo Bài 1 có đáp án
Quiz

29 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Chân trời sáng tạo Bài 1 có đáp án

A
Admin
29 câu hỏiSinh họcLớp 12
29 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là:

A. C, H, O, Na, S

B. C, H, O, N, P

C. C, H, O, P

D. C, H, N, P, Mg

2. Nhiều lựa chọn

Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của ADN là:

A. Là một bào quan trong tế bào

B. Chỉ có ở động vật, không có ở thực vật

C. Đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn

D. Cả A, B, C đều đúng

3. Nhiều lựa chọn

Đơn vị cấu tạo nên ADN là:

A. Ribonucleic acid

B. Deoxyribonucleic acid

C. Acid amin

D. Nucleotide

4. Nhiều lựa chọn

Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là:

A. A, U, G, X

B. A, T, G, X

C. A, D, R, T

D. U, R, D, X

5. Nhiều lựa chọn

Người có công mô tả chính xác mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN lần đầu tiên là:

A. Mendel 

B. Waston & Crick

C. Morgan

D. Mendel & Morgan

6. Nhiều lựa chọn

Chiều xoắn của phân tử ADN là:

A. Chiều từ trái sang phải

B. Chiều từ phải qua trái

C. Cùng với chiều di chuyển của kim đồng hồ

D. Xoắn theo mọi chiều khác nhau

7. Nhiều lựa chọn

Đường kính ADN và chiều dài của mỗi vòng xoắn của ADN lần lượt bằng:

A. 10 Å và 34 Å

B. 34 Å và 10 Å

C. 3,4 Å và 34 Å

D. 3,4 Å và 10 Å

8. Nhiều lựa chọn

Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa:

A. 20 cặp nucleotide

B. 20 nucleotide

C. 10 nucleotide

D. 30 nucleotide

9. Nhiều lựa chọn

Chức năng của ADN là:

A. Mang thông tin di truyền

B. Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường

C. Truyền thông tin di truyền

D. Mang và truyền thông tin di truyền

10. Nhiều lựa chọn

Một gen có chiều dài 3570 Å. Hãy tính số chu kì xoắn của gen.

A. 210

B. 119

C. 105

D. 238

11. Nhiều lựa chọn

Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit. Hãy tính tỉ lệ số nuclêôtit loại T trong phân tử ADN này.

A. 35%

B. 15%

C. 20%

D. 25%

12. Nhiều lựa chọn

Một gen có 480 adenine và 3120 liên kết hidro. Gen đó có số lượng nucleotide là:

A. 1200 nucleotide

B. 2400 nucleotide

C. 3600 nucleotide

D. 3120 nucleotide

13. Nhiều lựa chọn

Mỗi chu kì xoắn của ADN cao 34A­­­ gồm 10 cặp nuclêôtit. Vậy chiều dài của mỗi cặp nucleotide tương ứng sẽ là:

A. 34

B. 3,4

C. 17

D. 1,7

14. Nhiều lựa chọn

Một phân tử ADN có tổng số nucleotide là 1.200.000, biết loại T = 200.000. Vậy số nuclêôtit loại X là bao nhiêu?

A. X = 1.000.000

B. X = 500.000

C. X = 400.000

D. X = 800.000

15. Nhiều lựa chọn

Cơ chế nhân đôi của ADN trong nhân là cơ sở

A. đưa đến sự nhân đôi của NST.

B. đưa đến sự nhân đôi của ti thể.

C. đưa đến sự nhân đôi của trung tử.

D. đưa đến sự nhân đôi của lạp thể.

16. Nhiều lựa chọn

Quá trình tự nhân đôi xảy ra ở:

A. bên ngoài tế bào.

B. bên ngoài nhân.

C. trong nhân tế bào.

D. trên màng tế bào.

17. Nhiều lựa chọn

Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào trong nguyên phân?

A. Kì trung gian.

B. Kì đầu

C. Kì giữa

D. Kì sau và kì cuối

18. Nhiều lựa chọn

Từ nào sau đây còn được dùng để chỉ sự tự nhân đôi của ADN?

A. Tự sao ADN

B. Tái bản ADN

C. Sao chép ADN

D. Cả A, B, C đều đúng

19. Nhiều lựa chọn

Yếu tố giúp cho phân tử ADN tự nhân đôi đúng mẫu là

A. Sự tham gia của các nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào

B. Nguyên tắc bổ sung

C. Sự tham gia xúc tác của các enzim

D. Cả 2 mạch của ADN đều làm mạch khuôn

20. Nhiều lựa chọn

Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

21. Nhiều lựa chọn

Kết quả của quá trình nhân đôi ADN là:

A. Phân tử ADN con được đổi mới so với ADN mẹ

B. Phân tử ADN con giống hệt ADN mẹ

C. Phân tử ADN con dài hơn ADN mẹ

D. Phân tử ADN con ngắn hơn ADN mẹ

22. Nhiều lựa chọn

Trong mỗi phân tử ADN con được tạo ra từ sự nhân đôi thì:

A. Cả 2 mạch đều nhận từ ADN mẹ

B. Cả 2 mạch đều được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường

C. Có 1 mạch nhận từ ADN mẹ

D. Có nửa mạch được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường

23. Nhiều lựa chọn

Trong nhân đôi ADN thì nucleotide tự do loại T của môi trường đến liên kết với:

A. T mạch khuôn

B. G mạch khuôn

C. A mạch khuôn

D. X mạch khuôn

24. Nhiều lựa chọn

Trong nhân đôi của gen thì nuclêôtit tự do loại G trên mach khuôn sẽ liên kết với:

A. T của môi trường

B. A của môi trường

C. G của môi trường

D. X của môi trường

25. Nhiều lựa chọn

Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển những vi khuẩn E.coli này sang môi trường chỉ có N14 thì mỗi tế bào vi khuẩn E.coli này sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân hoàn toàn chứa N14 ?

A. 8

B. 32

C. 30

D. 16

26. Nhiều lựa chọn

Sự nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn có tác dụng

A. chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào.

B. chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể.

C. đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ thể.

D. đảm bảo duy trì thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất.

27. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là:

A. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu.

B. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi.

C. Trong 2 ADN mới, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp.

D. Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN trên hai hướng ngược chiều nhau.

28. Nhiều lựa chọn

Một gen có chiều dài 2193 Å, quá trình nhân đôi của gen đã tạo ra 64 mạch đơn trong các gen con, trong đó có chứa 8256 nuclêôtit loại T.

Số nuclêôtit mỗi loại trong gen trên là:

A. A=T=258; G=X=387.

B. A=G=258; T=X=387.

C. A=T=387; G=X=258.

D. A=T=129; G=X=516.

29. Nhiều lựa chọn

Một gen có chiều dài 2193 Å, quá trình nhân đôi của gen đã tạo ra 64 mạch đơn trong các gen con, trong đó có chứa 8256 nuclêôtit loại T.

Tính số nuclêôtit môi trường cung cấp cho quá trình trên.

A. 41280

B. 20640

C. 19995

D. 39990

© All rights reserved VietJack