vietjack.com

30 câu  Trắc nghiệm chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều Chuyên đề 2: Phát triển vùng có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều Chuyên đề 2: Phát triển vùng có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiĐịa lýLớp 12
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tỉnh, thành phố nào sau đây không nằm trong Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Long An.

B. Cần Thơ.

C. An Giang.

D. Cà Mau.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long được thành lập gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ tập trung phát triển chủ yếu vào khu vực nào sau đây để tạo nên vùng động lực?

A. Tam giác Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh.

B. Tam giác Hà Nội - Hạ Long - Thanh Hóa.

C. Tam giác Hà Nội - Hải Phòng - Nam Định.

D. Tam giác Hà Nội - Quảng Ninh - Vinh.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Phát triển Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung tập trung vào khu vực ven biển nào sau đây?

A. Quảng Bình - Quảng Trị - Thừa Thiên Huế - Đà Nẵng.

B. Thừa Thiên Huế - Đà Nẵng - Quảng Nam - Quảng Ngãi.

C. Bình Định - Phú Yên - Khánh Hòa - Bình Thuận.

D. Quảng Nam - Quảng Ngãi - Bình Định - Phú Yên.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Theo quan niệm, không có loại vùng kinh tế nào sau đây?

A. Vùng kinh tế tổng hợp.

B. Vùng kinh tế trọng điểm.

C. Vùng kinh tế ngành.

D. Vùng đặc khu kinh tế.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Vùng kinh tế được hình thành trên cơ sở nào sau đây?

A. Gộp nhóm các lãnh thổ nhỏ hơn có sự khác biệt về các nhân tố cấu thành.

B. Gộp nhóm các lãnh thổ nhỏ hơn có sự tương đồng về các nhân tố cấu thành.

C. Gộp nhóm các lãnh thổ nhỏ hơn dựa trên sự phát triển công nghiệp, du lịch.

D. Gộp nhóm các lãnh thổ nhỏ hơn không có sự tương đồng nhân tố cấu thành.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Sau khi thống nhất đất nước, Nhà nước chú trọng đến việc nào sau đây?

A. Phát triển giáo dục.

B. Phân vùng.

C. Cải cách hành chính.

D. Phát triển y tế.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Kết quả của Tổng sơ đồ phân bố lực lượng sản xuất Việt Nam cho thời kì 1986 - 2000 được triển khai là

A. Cả nước được phân chia thành 6 vùng kinh tế lớn và 6 tiểu vùng.

B. Cả nước được phân chia thành 4 vùng kinh tế lớn và 7 tiểu vùng.

C. Cả nước được phân chia thành 8 vùng kinh tế lớn và 5 tiểu vùng.

D. Cả nước được phân chia thành 5 vùng kinh tế lớn và 6 tiểu vùng.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Thành phố nào sau đây là cực tăng trưởng quan trọng trong Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

A. Huế.

B. Đà Nẵng.

C. Nha Trang.

D. Quy Nhơn.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam tập trung phát triển vào Tứ giác nào sau đây?

A. Thành phố Hồ Chí Minh - Bình Dương - Đồng Nai - Long An.

B. Thành phố Hồ Chí Minh - Bình Dương - Đồng Nai - Bà Rịa - Vũng Tàu.

C. Thành phố Hồ Chí Minh - Bình Dương - Đồng Nai - Tiền Giang.

D. Thành phố Hồ Chí Minh - Bình Dương - Tây Ninh - Bà Rịa - Vũng Tàu.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong giai đoạn 1986 - 2000, nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố?

A. 50 tỉnh, thành phố.

B. 55 tỉnh, thành phố.

C. 61 tỉnh, thành phố.

D. 64 tỉnh, thành phố.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Vùng kinh tế nào sau đây không nằm trong danh sách 8 vùng kinh tế lớn giai đoạn 1986 - 2000?

A. Vùng Đông Bắc.

B. Vùng Tây Bắc.

C. Vùng Đồng bằng sông Hồng.

D. Vùng Nam Bộ.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Các vùng nào sau đây bao gồm phần lớn các tỉnh ở phía Bắc nước ta?

A. Vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Tây Bắc.

B. Vùng Đông Nam Bộ và vùng Tây Nguyên.

C. Vùng Bắc Trung Bộ và vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Vùng Tây Nguyên và vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh?

A. 12 tỉnh.

B. 13 tỉnh.

C. 14 tỉnh.

D. 15 tỉnh.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Một trong những mục tiêu phát triển kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. phát triển nền công nghiệp nặng và thủy hải sản.

B. tăng cường xuất khẩu lao động, đào tạo nhân lực.

C. xây dựng các khu đô thị mới, mở rộng đất rừng.

D. ứng dụng công nghệ cao và nông nghiệp hữu cơ.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Vùng Đồng bằng sông Hồng có nền kinh tế phát triển như thế nào so với các vùng khác?

A. Phát triển nhất cả nước.

B. Chỉ sau vùng Đông Nam Bộ.

C. Đứng sau vùng Bắc Trung Bộ.

D. Phát triển kém hơn Tây Nguyên.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Vùng Đồng bằng sông Hồng hướng đến phát triển loại hình nông nghiệp nào sau đây?

A. Nông nghiệp công nghệ cao, nông nghiệp sạch, hữu cơ.

B. Nông nghiệp truyền thống và nông nghiệp công nghiệp.

C. Nông nghiệp thông minh, nông nghiệp hướng sinh thái.

D. Nông nghiệp hàng hóa và nông nghiệp trí tuệ nhân tạo.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung bao gồm bao nhiêu tỉnh và thành phố?

A. 12 tỉnh, thành phố.

B. 13 tỉnh, thành phố.

C. 14 tỉnh, thành phố.

D. 15 tỉnh, thành phố.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Vùng Tây Nguyên hướng đến phát triển hành lang kinh tế cùng với mạng lưới đường bộ cao tốc kết nối với

A. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Nam Lào, Cam-pu-chia.

B. Tây Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Lào và Trung Quốc.

C. Đông Bắc Bộ, Tây Nam Trung Bộ, Trung Lào và Nam Trung Quốc.

D. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Lào và Tây Bắc Cam-pu-chia.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Vùng Đông Nam Bộ có bao nhiêu tỉnh, thành phố?

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Vùng Đông Nam Bộ nổi bật với ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Khai thác và chế biến dầu khí.

B. Sản xuất ô tô.

C. Công nghiệp dệt may.

D. Chế biến thực phẩm.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Vùng Đông Nam Bộ là vùng chuyên canh lớn nhất cả nước về

A. cây lương thực.

B. cây ăn quả.

C. cây công nghiệp.

D. cây thuốc.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Vùng Đông Nam Bộ hướng đến phát triển mạnh ngành kinh tế biển nào sau đây?

A. Đánh bắt hải sản.

B. Cảng biển và dịch vụ dầu khí.

C. Chế biến hải sản.

D. Nuôi trồng thủy sản.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Vùng Đồng bằng sông Cửu Long nổi tiếng với sản phẩm nông nghiệp nào sau đây?

A. Lúa.

B. Cà phê.

C. Cao su.

D. Hồ tiêu.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Một trong những hướng phát triển của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. giảm sản xuất nông nghiệp.

B. phát triển du lịch sinh thái.

C. phát triển công nghiệp nặng.

D. tăng cường khai thác gỗ.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Vùng Đồng bằng sông Cửu Long cần chủ động thích ứng với

A. thiếu nước ngọt.

B. biến đổi khí hậu.

C. ô nhiễm không khí.

D. Sự suy về sinh học.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Vùng Đồng bằng sông Cửu Long phát triển hạ tầng nào sau đây để kết nối với đường biển?

A. Đường sắt cao tốc.

B. Đường bộ cao tốc.

C. Đường hàng không.

D. Đường thủy nội địa.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ được hình thành từ việc sáp nhập hai vùng nào sau đây?

A. Vùng Đông Bắc và Tây Bắc.

B. Vùng Đông Bắc và Đồng bằng sông Hồng.

C. Vùng Tây Bắc và Đồng bằng sông Hồng.

D. Vùng Bắc Trung Bộ và Tây Bắc.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Ở nước ta hiện nay không có vùng kinh tế - xã hội nào sau đây?

A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Vùng Đồng bằng sông Hồng.

C. Vùng Tây Nguyên.

D. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Nông nghiệp ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu là

A. Trồng cây ngắn ngày và chăn nuôi gia cầm.

B. Trồng cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.

C. Trồng lúa và đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.

D. Trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia cầm.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack