vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Chân trời sáng tạo Bài 9 có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Chân trời sáng tạo Bài 9 có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiĐịa lýLớp 9
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chủ yếu về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc do

A. nằm gần biển, địa hình.

B. hoạt động của gió mùa.

C. dòng biển, hướng núi.

D. địa hình núi và khí áp.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. cao su.

B. điều.

C. cà phê.

D. chè.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Loài gia súc nào của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng cao nhất so với cả nước?

A. Trâu.

B. Bò.

C. Dê.

D. Ngựa.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Các nhà máy thuỷ điện có công suất lớn đang hoạt động ở Trung du và miền núi phía Bắc là

A. Hoà Bình, Thác Bà, Sơn La, Tuyên Quang.

B. Hoà Bình, Thác Bà, Trị An, Sơn La.

C. Đa Nhim, Thác Bà, Sơn La, Tuyên Quang.

D. Hoà Bình, Trị An, Sơn La, Yaly.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên dòng sông nào dưới đây?

A. Sông Đà.

B. Sông Gâm.

C. Sông Chảy.

D. Sông Lô.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Loại nhiên liệu nào dưới đây được sử dụng cho các nhà máy nhiệt điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Than đá.

B. Than gỗ.

C. Dầu lửa.

D. Khí đốt.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Các nhà máy điện nào sau đây nằm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Uông Bí, Cà Mau, Ninh Bình.

B. Cẩm Phả, Cao Ngạn, Na Dương.

C. Uông Bí, Cao Ngạn, Thủ Đức.

D. Cao Ngạn, Na Dương, Sơn Động.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Vùng nào dưới đây ở nước ta có trữ lượng thủy điện lớn nhất cả nước?

A. Tây Nguyên.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Trung du và Miền Núi Bắc Bộ.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Người dân tộc thiểu số có ít kinh nghiệm trong hoạt động sản xuất nào dưới đây?

A. Sản xuất nông - lâm.

B. Chăn nuôi gia súc.

C. Canh tác trên đất dốc.

D. Hoạt động dịch vụ.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Khoáng sản phi kim loại có trữ lượng tương đối lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. a-pa-tit.

B. đất hiếm.

C. bô-xit.

D. thiếc.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Đông Bắc là nơi cư trú phổ biến dân tộc nào dưới đây?

A. Mông.

B. Tày.

C. Thái.

D. Kinh.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Khí hậu Tây Bắc có đặc điểm nào sau đây?

A. Hội tụ đầy đủ 3 đai cao.

B. Đầu mùa hạ nóng ẩm.

C. Nhiệt độ cao quanh năm.

D. Phân hóa đông - tây rõ rệt.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Đầu mùa hạ, tiểu vùng Tây Bắc khô nóng do

A. ảnh hưởng mạnh của gió Tây.

B. tác động của gió mùa Đông Bắc.

C. hoạt động gió Đông cực qua biển.

D. ảnh hưởng của dải hội tụ nhiệt đới.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Số dân đông nhất so với các vùng khác.

B. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng.

C. Diện tích lớn nhất so với các vùng khác.

D. Tiếp giáp hai nước Trung Quốc và Lào.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ thể hiện ở chỗ có cả

A. cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu.

B. cây lương thực, cây ăn quả, và cây thực phẩm.

C. cây nhiệt đới, cây cận nhiệt và cả cây ôn đới.

D. cây thực phẩm, cây ăn quả và cây công nghiệp.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh phát triển các ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Lương thực, khai khoáng.

B. Thực phẩm, hóa chất.

C. Vật liệu xây dựng, tin học.

D. Khai khoáng, thuỷ điện.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp nào dưới đây phát triển mạnh sau khai khoáng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Nhiệt điện.

B. Hàng tiêu dùng.

C. Thuỷ điện.

D. Chế biến gỗ.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Thế mạnh về phát triển nông nghiệp của Trung du và miền núi nước ta là

A. cây hàng năm, chăn nuôi gia cầm.

B. cây lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn.

C. cây hàng năm, chăn nuôi gia súc.

D. cây lâu năm, chăn nuôi gia súc nhỏ.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh ngành công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản là do vùng có

A. số dân đông và lao động dồi dào.

B. tài nguyên khoáng sản đa dạng.

C. trình độ khoa học công nghệ cao.

D. thị trường tiêu thụ sản phẩm lớn.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào

A. sản phẩm phụ của chế biến thuỷ sản.

B. sự phong phú của thức ăn trong rừng.

C. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.

D. sự phong phú từ hoa màu lương thực.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Vùng Trung du và miền núi bao gồm hai tiểu vùng

A. Đông Bắc và Tây Bắc.

B. Đông Nam và Tây Nam.

C. Tây Bắc và Tây Nam.

D. Đông Bắc và Đông Nam.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Khu vực Đông Bắc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không bao gồm tỉnh nào sau đây?

A. Điện Biên.

B. Hà Giang.

C. Cao Bằng.

D. Lạng Sơn.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Các mỏ khoáng sản nào sau đây thuộc Tây Bắc?

A. Đồng, ni-ken, kẽm - chì.

B. Đồng, ni-ken, đất hiếm.

C. Đất hiếm, a-pa-tit, vàng.

D. Đồng, vàng, đất hiếm.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Trung du và miền núi Bắc Bộ có kiểu khí hậu nào dưới đây?

A. Ôn đới gió mùa trên núi.

B. Cận nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. Nhiệt đới ẩm gió mùa.

D. Nhiệt đới cận xích đạo.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Tiếp giáp với cả Trung Quốc và Lào.

B. Có diện tích tự nhiên lớn nhất nước ta.

C. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng.

D. Tập trung đông dân cư nhất nước ta.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tỉnh nào sau đây thuộc khu vực Tây Bắc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Hòa Bình.

B. Bắc Kạn.

C. Lào Cai.

D. Yên Bái.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có địa hình chủ yếu là

A. đồi núi.

B. đồng bằng.

C. cao nguyên.

D. thung lũng.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

A. có đường biên giới chung với Lào.

B. phía bắc giáp Đồng bằng sông Hồng.

C. giáp vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan.

D. phía tây giáp biển Đông rộng lớn.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Địa hình tiểu vùng Đông Bắc có đặc điểm nào sau đây?

A. Hướng cánh cung là chủ yếu.

B. Địa hình cao nhất cả nước.

C. Địa hình chia cắt, hiểm trở.

D. Nhiều cao nguyên xếp tầng.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Địa hình tiểu vùng Đông Bắc không có đặc điểm nào sau đây?

A. Hướng địa hình chủ yếu là cánh cung.

B. Dãy Hoàng Liên Sơn cao nhất nước ta.

C. Núi trung bình và núi thấp diện tích lớn.

D. Dạng địa hình phổ biến là địa hình các-xtơ.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack