vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 22 có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 22 có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiĐịa lýLớp 9
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chiều dài đường bờ biển và diện tích vùng biển của nước ta tương ứng là

A. 2 360km và khoảng 1,0 triệu km2.

B. 3 160km và khoảng 0,5 triệu km2.

C. 3 260km và khoảng 1 triệu km2.

D. 3 460km và khoảng 2 triệu km2.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Vùng biển nước ta được cấu thành từ các bộ phận.

A. 5 bộ phận.

B. 2 bộ phận.

C. 3 bộ phận.

D. 4 bộ phận.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Những thùng dầu đầu tiên được khai thác ở nước ta vào năm nào sau đây?

A. 1966.

B. 1976.

C. 1986.

D. 1996.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Số lượng cảng biển của nước ta hiện nay là hơn

A. 110.

B. 120.

C. 100.

D. 130.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Dọc bờ biển nước ta có

A. 110 – 120 bãi tắm.

B. Trên 120 bãi tắm.

C. Dưới 100 bãi tắm.

D. 100 – 110 bãi tắm.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Nước ta có khoảng bao nhiêu hòn đảo?

A. 4000.

B. 2000.

C. 3000.

D. 5000.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ

A. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên.

B. Móng Cái đến Vũng Tàu.

C. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.

D. Móng Cái đến Hà Tiên.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Ý nào dưới đây không phải là tên một ngư trường trọng điểm ở nước ta?

A. Ninh Thuận - Bình Thuận - Khánh Hòa.

B. Hải Phòng - Quảng Ninh.

C. Cà Mau - Kiên Giang.

D. Quần đảo Hoàng Sa - Trường Sa.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Đi từ đất liền ra đến ranh giới vùng biển quốc tế, các bộ phận của vùng biển nước ta lần lượt là

A. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế.

B. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế.

C. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy.

D. đặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Nước ta có bao nhiêu huyện đảo?

A. 13.

B. 10.

C. 11.

D. 12.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Vùng thềm lục địa nước ta có

A. tài nguyên sinh vật phong phú, đặc biệt là thủy – hải sản.

B. các tích tụ dầu khí, nhiều mỏ tiếp tục được phát hiện và khai thác.

C. khả năng phát triển mạnh ngành du lịch biển – đảo, nghỉ dưỡng.

D. điều kiện phát triển giao thông vận tải, các tuyến đường quốc tế.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Quần đảo Côn Sơn là tên gọi khác của quần đảo nào dưới đây?

A. Quần đảo Thổ Chu.

B. Quần đảo Nam Du.

C. Quần đảo Hoàng Sa.

D. Quần đảo Côn Đảo.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Đảo nào dưới đây có diện tích lớn nhất Việt Nam?

A. Phú Quý.

B. Phú Quốc.

C. Côn Đảo.

D. Cát Bà.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Hệ thống đảo ven bờ nước ta phân bố tập trung nhất ở vùng biển thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nào dưới đây?

A. Thái Bình, Phú Yên, Ninh Thuận, Bạc Liêu.

B. Thanh Hóa, Đà Nẵng, Bình Định, Cà Mau.

C. Quảng Bình, Quảng Ngãi, Bình Thuận, Sóc Trăng.

D. Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Một trong những hoạt động đang được ưu tiên của ngành thủy sản nước ta hiện nay là

A. tập trung khai thác hải sản ven bờ.

B. phát triển khai thác hải sản xa bờ.

C. đầu tư đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.

D. hình thành các cảng cá dọc bờ biển.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

 Các đảo nào dưới đây ở nước ta đông dân nhất?

A. Cát Bà, Lý Sơn.

B. Côn Đảo, Thổ Chu.

C. Trường Sa Lớn.

D. Kiên Hải, Côn Đảo.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Thảm thực vật rừng ngập mặn của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng biển nào dưới đây?

A. Nam Trung Bộ.

B. Nam Bộ.

C. Bắc Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Địa danh nào sau đây không phải tên của một huyện đảo của nước ta?

A. Phú Quý.

B. Phú Quốc.

C. Thác Bà.

D. Cồn Cỏ.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Điều kiện thuận lợi phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là

A. dọc bờ biển có nhiều vụng biển kín thuận lợi cho xây dựng các cảng nước sâu.

B. nhiều cửa sông cũng thuận lợi cho việc xây dựng cảng.

C. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.

D. suốt từ Bắc vào Nam có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tính đến năm 2023, nước ta có bao nhiêu tỉnh có hai huyện đảo?

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Du lịch biển của nước ta hiện nay mới chỉ chủ yếu tập trung khai thác hoạt động du lịch nào dưới đây?

A. Lặn biển.

B. Thể thao trên biển.

C. Tắm biển.

D. Khám phá các đảo.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Vì sao việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ nhưng lại có ý nghĩa rất lớn?

A. Nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển các hoạt động sản xuất kinh tế.

B. Một bộ phận của lãnh thổ không thể tách rời của nước ta.

C. Cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.

D. Là hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta trong thời đới tiến ra biển, đại dương.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Phương hướng để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển không phải là

A. Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có.

B. Tiếp tục khai thác khoáng sản biển.

C. Bảo vệ và phát triển nguồn thủy sản.

D. Phòng chống ô nhiễm biển.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Địa danh nào dưới đây không phải tên cảng biển ở nước ta?

A. Cần Thơ.

B. Vũng Tàu.

C. Đà Nẵng.

D. Quy Nhơn.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Sau dầu khí, loại khoáng sản nào dưới đây được khai thác nhiều nhất hiện nay?

A. San hô.

B. Cát thuỷ tinh.

C. Muối.

D. Pha lê.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Bể trầm tích nào sau đây có trữ lượng dầu, khí lớn nhất nước ta?

A. Cửu Long – Nam Côn Sơn.

B. Hoàng Sa - Trường Sa.

C. Thổ Chu – Mã Lai.

D. Cửu Long – Sông Hồng.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Khoáng sản vô tận ở biển nước ta là

A. muối.

B. dầu khí.

C. titan.

D. cát trắng.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Vùng trũng Cửu Long có các mỏ dầu nào dưới đây?

A. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Đại Hùng.

B. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Rồng.

C. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Tiền Hải.

D. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Lan Tây.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Một trong những biện pháp hữu hiệu để bảo vệ môi trường biển là

A. bảo vệ các loại san hô.

B. chuyển hướng khai thác.

C. bảo vệ rừng ngập mặn.

D. chống ô nhiễm do dầu.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cát trắng là nguyên liệu quý để làm thủy tinh, pha lê tập trung chủ yếu ở các tỉnh nào dưới đây?

A. Thanh Hóa, Quảng Nam.

B. Bình Định, Phú Yên.

C. Ninh Thuận, Bình Thuận.

D. Quảng Ninh, Khánh Hòa.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack