30 CÂU HỎI
Nitrogen tác dụng với O2 (khoảng 3000oC) tạo ra
A. N2O5.
B. N2O3.
C. NO
D. NO2.
Trong phân tử HNO3, nguyên tử N có:
A.hoá trị V, số oxi hoá +5.
B. hoá trị IV, số oxi hoá +5.
C. hoá trị V, số oxi hoá +4.
D. hoá trị IV, số oxi hoá +3.
Phú dưỡng là hiện tượng xảy ra do sự gia tăng hàm lượng của nguyên tố
A. Fe, Mn.
B. N, P.
C. Ca, Mg.
D. Cl, F.
Oxide của nitrogen được tạo thành ở nhiệt độ rất cao, khi nitrogen có trong không khí bị oxi hoá được gọi là
A. tức thời.
B. nhiệt.
C. nhiên liệu.
D. NOx tự nhiên.
Phân tử nào sau đây có chứa một liên kết cho - nhận?
A. .
B. .
C. .
D. .
Kim loại nào sau đây không tác dụng với nitric acid?
A. Zn.
B. Cu.
C. Ag.
D. Au.
Oxide của nitrogen được tạo thành khi nitrogen trong không khí tác dụng với các gốc tự do được gọi là
A. nhiệt.
B. tức thời.
C. tự nhiên.
D. nhiên liệu.
Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A.Mg.
B. Al.
C. Zn.
D. Cu.
Mưa acid là hiện tượng nước mưa có pH thấp hơn 5,6 (giá trị pH của khí carbon dioxide bão hoà trong nước). Hai tác nhân chính gây mưa acid là
A. .
B. .
C. .
D. .
Hợp chất nào của nitrogen không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại?
A. NO.
B. NH4NO3.
C. NO2
D. N2O5.
Cho phản ứng:
Hệ số tỉ lượng của HNO3 trong phương trình hoá học trên là (biết hệ số tỉ lượng của các chất trong phản ứng là các số nguyên, tối giản)
A. 4.
B. 1.
C. 28.
D. 10.
Cho phản ứng:
Hệ số tỉ lượng a, b, c, d, e là những số nguyên dương có tỉ lệ tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Cho các nhận định sau về tính chất hoá học của nitric acid: (1) có tính acid mạnh; (2) có tính acid yếu; (3) có tính oxi hoá mạnh; (4) có tính khử mạnh. Số nhận định đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Trong công nghiệp, quá trình sản xuất dùng làm phân bón được thực hiện bằng phản ứng giữa dung dịch với hợp chất phổ biến, giá rẻ nào sau đây?
A. CaO.
B. .
C. .
D. .
Cho dung dịch tác dụng với các chất sau: . Số phản ứng trong đó đóng vai trò acid theo thuyết Brønsted – Lowry là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Một oxide của nitrogen có công thức NOx trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxide đó là
A. NO.
B. NO2.
C. N2O2.
D. N2O5.
HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu vàng là do
A.HNO3 tan nhiều trong nước.
B. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường.
C. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh.
D. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2.
Các tính chất hoá học của HNO3 là
A. tính acid mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh.
B. tính acid mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ.
C. tính oxi hóa mạnh, tính acid mạnh và tính bazơ mạnh.
D. tính oxi hóa mạnh, tính acid yếu và bị phân huỷ.
Cho Iron(III) oxide tác dụng với nitricacid thì sản phẩm thu được là
A. Fe(NO3)3, NO và H2O.
B. Fe(NO3)3, NO2 và H2O.
C. Fe(NO3)3, N2 và H2O.
D. Fe(NO3)3 và H2O.
Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính acid là
A.CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO.
B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3.
D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hoá là
A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2.
B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.
C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2.
D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.
Xét phản ứng trong quá trình tạo ra nhiệt:
Nhiệt tạo thành chuẩn của là
A. .
B. .
C. .
D. .
Xét cân bằng tạo ra nitrogen oxide ở nhiệt độ :
Ở trạng thái cân bằng, biểu thức nào sau đây có giá trị bằng là
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,958 lít khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 4,05.
B. 2,70.
C. 8,10.
D. 5,40.
Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chất trong phản ứng là
A. 21.
B. 19.
C. 23.
D. 25.
Cho 19,2 gam kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 dư thu được 4,958 lít khí NO duy nhất (đkc). Kim loại M là
A. Fe.
B. Mg.
C. Al.
D. Cu.
Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của ). Giá trị của x là
A. 0,05.
B. 0,10.
C. 0,15.
D. 0,25.
Hoạt động nào sau đây góp phần gây nên hiện tượng phú dưỡng?
A. Sự quang hợp của cây xanh.
B. Nước thải sinh hoạt chưa qua xử lí thải trực tiếp vào nguồn nước.
C. Ao hồ thả quá nhiều tôm, cá.
D. Khử trùng ao hồ sau khi tát cạn bằng vôi sống (CaO).
Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc. Hiện tượng quan sát nào sau đây là đúng?
A. Khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.
B. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch không màu.
C. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.
D. Khí không màu thoát ra, dung dịch không màu.
ChoFe tácdụngvớidung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là?
A. N2.
B. N2O.
C. NO.
D. NO2.