vietjack.com

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022 có lời giải (Đề 23)
Quiz

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022 có lời giải (Đề 23)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là

A. Ba(OH)2.

B. NaCl.

C. NaOH.

D. NH3.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH2=CHCOONa và CH3OH.

B. CH3COONa và CH2=CHOH.

C. C2H5COONa và CH3OH.

D. CH3COONa và CH3CHO.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?

A. KOH.

B. NaCl.

C. K2SO4.

D. HCl.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

HNO3 tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:

A. FeO, Fe2(SO4)3, FeCO3, Na2O

B. NaHCO3, CO2, FeS, Fe2O3

C. CuSO4, CuO, Mg3(PO4)2

D. K2SO3, K2O, Cu, NaOH

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Tác nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính là do chất khí:

A. CO2

B. N2

C. H2

D. O2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là:

A. Na+, NH, SO, Cl-

B. Mg2+, Al3+, NO, CO

C. Ag+, Mg2+, NO, Br-

D. Fe2+, Ag+, NO, H+

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.

B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

D. kim loại Na.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol este X (chỉ chứa 1 loại nhóm chức) cần 0,3 mol NaOH, thu 9,2 gam ancol Y và 20,4 gam một muối Z (cho biết 1 trong 2 chất Y hoặc Z là đơn chức). Công thức của X là

A. (HCOO)3C3H5

B. C3H5(COOCH3)3

C. CH3CH2OOC-COOCH2CH3

D. C3H5(COOCH3)3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là

A. 42,34 lít.

B. 42,86 lít.

C. 34,29 lít.

D. 53,57 lít.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Glucozo và fructozo đều

A. có công thức phân tử C6H10O5.

B. có phản ứng tráng bạc.

C. thuộc loại đisaccarit.

D. có nhóm chức –CH=O trong phân tử.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:

A. etyl axetat.

B. metyl propionat.

C. propyl axetat.

D. metyl axetat.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.

B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Đun nóng dung dịch chứa 54 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì lượng Ag tối đa thu đựơc là m gam. Hiệu suất phản ứng đạt 75%. Giá trị m là.

A. 48,6

B. 32,4

C. 24,3

D. 64,8

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là

A. 18,38 gam.

B. 16,68 gam.

C. 18,24 gam.

D. 17,80 gam.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vô trong dư vào Y thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m lầ

A. 6,72 lít; 26,25 gam

B. 8,4 lít; 52,5 gam

C. 3,36 lít; 17,5 gam

D. 3,36 lít; 52,5 gam

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là

A. 3

B. 6

C. 5

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho một số tính chất: (1) có dạng sợi; (2) tan trong nước; (3) tan trong nước Svayde; (4) tham gia phản ứng tráng bạc; (5) phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc); (6) bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng. Các tính chất của xenlulozơ là:

A. (1), (2), (3) và (4).

B. (3), (4), (5) và (6).

C. (1), (3), (5) và (6).

D. (2), (3), (4) và (5).

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là amin bậc 2?

A. H2N-CH2-CH2-NH2

B. CH3-NH-C2H5

C. CH3-CH(NH2)-CH3

D. (CH3)3N

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: (1) NH3; (2) CH3NH2; (3) (CH3)2NH; (4) C6H5NH2; (5) (C6H5)2NH. Thứ tự tăng dần tính bazơ của các chất trên là

A. (4) < (5) < (1) < (2) < (3).

B. (1) < (4) < (5) < (2) < (3).

C. (5) < (4) < (1) < (2) < (3).

D. (1) < (5) < (2) < (3) < (4).

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Khi cho dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?

A. Hơi thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm

B. Có kết tủa nâu đỏ xuất hiện

C. Có khói trắng C2H5NH3Cl bay ra

D. Có kết tủa trắng C2H5NH3Cl tạo thành

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?

A. H+, CH3COO-.

B. H+, CH3COO-, H2O.

C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.

D. CH3COOH, CH3COO-, H+.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là

A. xenlulozơ.

B. glucozơ.

C. tinh bột.

D. saccarozơ.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí ở đktc. M là:

A. Li

B. Rb

C. Na

D. K

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là

A. metyl axetat.

B. propyl fomiat.

C. etyl axetat.

D. metyl fomat.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ xM, thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m là

A. x = 0,015; m = 2,33.

B. x = 0,150; m = 2,33.

C. x = 0,200; m = 3,23.

D. x = 0,020; m = 3,23.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%.

A. 295,3 kg

B. 300 kg

C. 350 kg

D. 290 kg

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvc. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:

A. H-COO-CH3, CH3-COOH.

B. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.

C. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.

D. CH3-COOH, H-COO-CH3.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Để đề phòng nhiễm độc khí, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa:

A. SiO2 và CaCl2

B. C và FeO

C. MgO

D. Than hoạt tính

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có

A. nhóm chức ancol.

B. nhóm chức xeton.

C. nhóm chức anđehit.

D. nhóm chức axit.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:

A. C2H5OH, CH3COOH.

B. CH3COOH, C2H5OH.

C. C2H4, CH3COOH.

D. CH3COOH, CH3OH.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Độ dinh dưỡng cao nhất trong các loại phân đạm cho sau là

A. ure.

B. kali nitrat.

C. amoni sunfat.

D. amoni clorua.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?

A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.

C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.

D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho tới dư. Hiện tượng quan sát được là:

A. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt.

B. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần.

C. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi. Sau đó lượng kết tủa giảm dần cho tới khi tan hết thành dung dịch màu xanh đậm.

D. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng đến không đổi.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là:

A. 5,6 lít

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít

D. 4,48 lít

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và CH3OH.

B. HCOONa và C2H5OH.

C. HCOONa và CH3OH.

D. CH3COONa và C2H5OH.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M thu được V lít (đktc)khí NO sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là

A. 0,672

B. 0,448

C. 0,224

D. 0,336

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

X, Y là 2 axit đơn chức cùng dãy đồng đẳng, T là este 2 chức tạo bởi X, Y với ancol no mạch hở Z. Đốt cháy 8,58 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T thì thu được 7,168 lít CO2 (đktc) và 5,22 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 8,58 gam E với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 17,28 gam Ag. Tính khối lượng chất rắn thu được khi cho 8,58 gam E phản ứng với 150 ml dung dịch NaOH 1M?

A. 11,04.

B. 9,06.

C.12,08.

D. 12,80.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và este đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho ancol T tác dụng với Na (dư), thoát ra 1,792 lít khí (đktc). Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2.Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất với

A. 66%

B. 65%

C. 71%

D. 62%

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C3H10N2O2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm) hơn kém nhau một nguyên tử C. Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là:

A. 16,5 gam.

B. 20,1 gam.

C. 8,9 gam.

D. 15,7 gam.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack