vietjack.com

300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kế toán hành chính sự nghiệp có đáp án (Phần 1)
Quiz

300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kế toán hành chính sự nghiệp có đáp án (Phần 1)

A
Admin
24 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hàng tháng kế toán ghi nhận trước khoản lãi khi mua trái phiêú dài hạn, kế toán phản ánh: 

A. Nợ TK 138/Có TK 515

B. Nợ TK 3118/ Có TK 5118

C. Nợ TK 3118/ Có TK 531

D. Nợ TK 221/ Có TK 3318,111,112 

2. Nhiều lựa chọn

Phản ánh số lãi nhận định kỳ khi đầu tư chứng khoán dài hạn:

A. Nợ TK 111/ Có TK 531

B. Nợ TK 221/ Có TK 511

C. Nợ TK 221/ Có TK 515

D. Tất cả đều đúng 

3. Nhiều lựa chọn

Đối với trái phiếu ngắn hạn nhận lói khi đáo hạn thì cuối kỳ kế toán phản ánh:

A. Nợ TK 111/ Có TK 3118, 531, 121

B. Nợ TK 111/ Có TK 3118, 221

C. Nợ TK 111/ Có TK 531, 121

D. Nợ TK 111, Có TK 531, 221

4. Nhiều lựa chọn

Khi bán chứng khoán ngắn hạn lời kế toán phản ánh:

A. Nợ TK 111/ Có TK 531, 121

B. Nợ TK 111/ Có TK 515, 121

C. Nợ TK 111/ Có TK 5118, 121

D. Tất cả các trường hợp đều đúng

5. Nhiều lựa chọn

Khi bán chứng khoán ngắn hạn lỗ kế toán phản ánh:

A. Nợ TK 631/ Có TK 531,121

B. Nợ TK 631,111/ Có TK 121

C. Nợ TK 631/ Có TK 5118, 121

D. Tất cả các trường hợp đều đúng 

6. Nhiều lựa chọn

Khi bán chứng khoán dài hạn lời kế toán phản ánh:

A. Nợ TK 111/ Có TK 531, 221

B. Nợ TK 111, Có TK631/ 121

C. Nợ TK 631/ Có TK 5118, 121

D. Tất cả các trường hợp đều đúng

7. Nhiều lựa chọn

Phản ánh thu chi từ thanh lý nhượng bán tài sản cố định kế toán sử dụng tài khoản:

A. 5118

B. 4218

C. 4111

D. 3111

8. Nhiều lựa chọn

Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá của đơn vị hành chính sự nghiệp Có hoạt động sản xuất kinh doanh được kế toán ghi nhận vào tài khoản:

A. 631

B. 632

C. 531

D. 511

9. Nhiều lựa chọn

Trị giá thực tế nhập kho của hàng hoá trong đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh:

A. Là giá mua bao gồm cả thuế + chi phi thu mua

B. Là giá mua không bao gồm thuế

C. Là giá mua không bao gồm thuế + chi phi thu mua 

D. Tất cả đều đúng

10. Nhiều lựa chọn

Đối với công cụ dụng cụ có giá trị sử dụng lâu bền thì khi thu hồi, bỏo hỏng phản ánh vào

A. Có TK 005

B. Nợ TK 008

C. Nợ TK 0091

D. Nợ TK 0092

11. Nhiều lựa chọn

Ngày 4/10 GBN 0031 Chi trả lương lao động hợp đồng bằng tiền gửi: 50.000:

A. Nợ TK 334/Có TK 112

B. Nợ TK 661/Có TK 334

C. Nợ TK 662/Có TK 112

D. Nợ TK 335/Có TK 112

12. Nhiều lựa chọn

Ngày 8/10 GBC 0231 Thu nợ khách hàng A bằng TGNH 750.000

A. Nợ TK 331/ Có TK 112

B. Nợ TK 112/ Có TK 3111

C. Nợ TK 112/ Có TK 331

D. Nợ TK 112/ Có TK 3118 

13. Nhiều lựa chọn

Ngày 9/10 GBN 0032, PC 322 Cấp kinh phí cho ĐV cấp dưới bằng TGKB 120.000, bằng tiền mặt 80.000

A. Nợ TK 342/ Có TK 112,111

B. Nợ TK 335/Có TK 112,111

C. Nợ TK 661/ Có TK 112,111

D. Nợ TK 341/ Có TK 112,111

14. Nhiều lựa chọn

Ngày 11/10 PT 102 Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt 30.000

A. Nợ TK 111/Có TK 5111

B. Nợ TK 111/Có TK 3332

C. Nợ TK 111/ Có TK 332

D. Nợ TK 111/Có TK 5118 

15. Nhiều lựa chọn

Ngày 13/10 GBC 234Ngân hàng gửi giấy báo có số tiền thanh lý tài sản cố định khách hàng trả là 72.000

A. Nợ TK 112/ Có TK 3111

B. Nợ TK 112/ Có TK 5118

C. Nợ TK 112/ Có TK 3311

D. Nợ TK 112/ Có TK 3118 

16. Nhiều lựa chọn

Ngày 20/10 PC 00323 Nộp tiền mặt cho Ngân sách Nhà nước số thu, lệ phí phải nợp 800.000

A. Nợ TK 5118/ Có TK 3332

B. Nợ TK 3332/ Có TK 1111

C. Nợ TK 5111/ Có TK 3332

D. Nợ TK 5111/ Có TK 111

17. Nhiều lựa chọn

Ngày 23/10 GBN235 Nhận lệnh chi tiền bằng TGKB 720.000 cho hoạt động thường xuyên:

A. Nợ TK 661/Có TK 112

B. Nợ TK 662/ Có TK 112

C. Nợ TK 331/Có TK 112

D. Nợ TK 635/ Có TK 112

18. Nhiều lựa chọn

Ngày 24/10 PC 324Chi tạm ứng bằng tiền mặt cho viên chức A 5.000 đi công tác

A. Nợ TK 312/ Có TK 111

B. Nợ TK 141/ Có TK 111

C. Nợ TK 334/ Có TK 111

D.  Nợ TK 313/ Có TK 111

19. Nhiều lựa chọn

Ngày 26/10 Nhận viện trợ 200.000 của tổ chức M bằng TGKB, ĐV chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi:

A. Nợ TK 112/ Có TK 521

B. Nợ TK 112/ Có TK 461

C. Nợ TK 112/ Có TK 5111

D. Nợ TK 112/ Có TK 5118 

20. Nhiều lựa chọn

Ngày 27/10 PT 103 Rút TGKB về quỹ tiền mặt để chi theo chi theo lệnh chi 720.000

A. Nợ TK 111/ Có TK 112

B. Nợ TK 111/ Có TK 461

C. Nợ TK 111/ Có TK 5118

D. Nợ TK 111/ Có TK 661

21. Nhiều lựa chọn

Ngày 2/6 Rút dự toán KPHĐTX về mua 5.000kg vật liệu A giá 2, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển bốc dỡ 0,1/kg đã trả bằng tiền gửi ngân hàng, Biết vật liệu này sử dụng cho hoạt động thường xuyên:

A. Nợ TK 152/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112

B. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112

C. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 112 và Nợ TK 661/ Có TK 112

D. Nợ TK 152, 1331/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112

22. Nhiều lựa chọn

Ngày 4/6 ĐV mua 500 l Nhiên liệu C, giá đã bao gồm thuế 10% là 11, chiết khấu thương mại ĐV được hưởng 0.5/l, đã trả bằng tiền mặt nhiên liệu được mua dùng cho đơn vị hành chính sự nghiệp

A. Nợ TK 152, 111/ Có TK 3311

B. Nợ TK 152, 1331, 111/ Có TK 3311

C. Nợ TK 152, 3113, 111/ Có TK 3311

D. Nợ TK 152, 111/ Có TK 3318 

23. Nhiều lựa chọn

Ngày 7/6 ĐV xuất 7.000kg nguyên liệu chính A, trong đó dùng cho HĐTX là 5.000, dự án 1.000, đơn đặt hàng của nhà nước 1.000

A. Nợ TK 661,662,635/ Có TK 152

B. Nợ TK 631/ Có TK 152

C. Nợ TK 631/ Có TK 461

D. Nợ TK 531/ Có TK 152 

24. Nhiều lựa chọn

Ngày 10/6 Nhân viên A thanh toán tạm ứng số tiền mua nguyên liệu B, đã nhập kho 8.000 kg giá chưa thuế 1,4 thuế GTGT 10% số tiền còn thừa nhập quỹ tiền mặt.Biết nguyên vật liệu được sử dụng trong đơn vị hành chính sự nghiệp.

A. Nợ TK 152,3113,111/ Có TK 312

B. Nợ TK 152, 111/ Có TK 312

C. Nợ TK 152,3113/ Có TK 141

D. Nợ TK 152,111/ Có TK 141

© All rights reserved VietJack