vietjack.com

300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kế toán hành chính sự nghiệp có đáp án (Phần 11)
Quiz

300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kế toán hành chính sự nghiệp có đáp án (Phần 11)

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cuối  kỳ kế toán năm phản ánh giá trị hao mòn của TSCĐ do ngân sách cấp dùng cho hoạt động sự nghiệp vào:

A. Bên nợ TK nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ (466)

B. Bên nợ TK chi hoạt động SXKD (631)

C. Bên nợ TK hao mòn TSCĐ (214)

D. Tất cả các trường hợp trên

2. Nhiều lựa chọn

Những chứng từ sau chứng từ nào không sử dụng đối với kế toán các khoản nợ phải thu:

A. Biên bản xử lý

B. Phiếu thu

C. (a) và (b)

D. Biên bản giao nhận TSCĐ

3. Nhiều lựa chọn

Số phải thu về bán sản phẩm hàng hoá cung cấp dịch vụ được kế toán ghi vào:

A. Bên nợ TK phải thu của khách hàng (3111)

B. Bên nợ Tk thu hoạt động SXKD (531)

C. Bên nợ TK TM (111)

D. Không câu nào đúng

4. Nhiều lựa chọn

Khi kiểm kê phát hiện thiếu nguyên vật liệu chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý được kế toán ghi vào:

A. Bên nợ TK phải thu khác (3118)

B. Bên có TK cho hoạt động (661)

C. Bên nợ TK phải trả khác (331)

D. Không câu nào đúng

5. Nhiều lựa chọn

Tiền tạm ứng chi không hết trừ vào lương được kế toán ghi vào:

A. Bên nợ TK phải trả viên chức (334)

B. Bên nợ TK phải trả các đối tượng khác (335)

C. Bên nợ TK tạm ứng (312)

D. Không trường hợp nào đúng

6. Nhiều lựa chọn

Khi xuất quỹ TM tạm ứng cho công chức, viên chức kế toán ghi vào:

A. Bên có TK tạm ứng (312)

B. Bên nợ TK chi hoạt động (661)

C. Bên nợ TK chi dự án (662)

D. Không trường hợp nào đúng

7. Nhiều lựa chọn

Khi xuất quỹ TM tạm ứng cho công chức, viên chức kế toán ghi:

A. Nợ TK tạm ứng (312)

B. Có TK tạm ứng (312)

C. Có TK TM (111)

D. (a) và (c)  

8. Nhiều lựa chọn

Các khoản thiệt hại về vốn cho vay kế toán ghi:

A. Bên nợ TK khoanh nợ cho vay (3133)

B. Bên nợ TK cho vay trong hạn (3131)

C. Bên nợ TK cho vay quá hạn (3132)

D. Không trường hợp nào đúng

9. Nhiều lựa chọn

Mua chịu nguyên vật liệu nhập kho kế toán ghi:

A. Bên nợ TK nguyên liệu vật liệu (152)

B. Bên có TK phải thu của khách hàng (3111)

C. Bên có TK phải trả người cung cấp (3311)

D. (a) và (c)

10. Nhiều lựa chọn

Mua chịu nguyên vật liệu dùng ngay cho hoạt động SXKD kế toán ghi:

A. Bên nợ TK chi dự án (662)

B. Bên nợ TK chi hoạt động SXKD (631)

C. Bên có TK phải trả người cung cấp (3311)

D. (b) và (c)

11. Nhiều lựa chọn

Vay mua TSCĐ kế toán ghi vào:

A. Bên nợ TK phải trả nợ vay (3312)

B. Bên có TK phải trả nợ vay (3312)

C. Bên nợ TK cho vay (313)

D. Không trường hợp nào đúng

12. Nhiều lựa chọn

Khi thu tiền ăn, tiền xe đưa đón của học sinh kế toán ghi vào:

A. Bên có TK TM (111)

B. Bên có TK phải trả khác (3318)

C. Bên nợ TK phải trả khác (3318)

D. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)

13. Nhiều lựa chọn

BHXH phải trợ cấp cho công chức viên chức được:

A. Ghi tăng chi hoạt động

B. Ghi giảm nguồn kinh phí

C. Ghi giảm quỹ BHXH

D. Không có trường hợp nào

14. Nhiều lựa chọn

Khi đơn vị tạm ứng lương kỳ I cho công chức viên chức thì số tạm ứng được:

A. Ghi nợ TK tạm ứng (312)

B. Ghi nợ TK chi phí trả trước (643)

C. Ghi nợ TK phải trả công chức viên chức (334)

D. Ghi nợ TK chi hoạt động (661)

15. Nhiều lựa chọn

Khi đơn vị trả BHXH cho công chức viên chức trong đơn vị kế toán ghi:

A. Bên nợ TK phải trả công chức viên chức (334)

B. Bên nợ TK BHXH (3321)

C. Bên nợ TK chi hoạt động (661)

D. Bên nợ TK chi dự án (662)

16. Nhiều lựa chọn

Trong những chứng từ sau chứng từnào không dùng để kế toán các khoản phải nộp theo lương:

A. Bảng chấm công

B. Bảng thanh toán lương

C. Giấy thôi trả lương

D. Hoá đơn mua hàng

17. Nhiều lựa chọn

Kế toán phải trả viên chức sử dụng các chứng từ sau:

A. Bảng chấm công

B. Giấy báo làm việc ngoài giờ

C. Bảng thanh toán lương

D. Tất cả các chứng từ trên

18. Nhiều lựa chọn

Chuyển tiền gửi Kho bạc nộp BHXH, KPCĐ, mua thẻ BHYT kế toán ghi: 

A. Bên nợ TK các khoản phải nộp theo lương (332)

B. Bên có TK các khoản phải nộp theo lương (332)

C. Bên có TK tiền gửi kho bạc (112)

D. (a) và (c)

19. Nhiều lựa chọn

Nguồn kinh phí hoạt động trong các đơn vị HCSN gồm:

A. Nguồn kinh phí hoạt động

B. Nguồn vốn kinh doanh

C. Nguồn kinh phí dự án

D. Tất cả các nguồn trên

20. Nhiều lựa chọn

Đơn vị nhận được quyết định của cấp có thẩm quyền giao dự toán chi hoạt động kế toán ghi:

A. Bên nợ tK dự toán chi hoạt động (008)

B. Bên nợ TK dự toán chi chương trình dự án (009) 

C. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)

D. Bên có TK nguồn kinh phí dự án (462)

21. Nhiều lựa chọn

Đơn vị được kho bạc cho tạm ứng kinh phí bằng TM kế toán ghi:

A. Bên nợ TK TM (111)

B. Bên có TK tạm ứng kinh phí (336)

C. Bên nợ tK tạm ứng kinh phí (336)

D. (a) và (b)

22. Nhiều lựa chọn

Cấp trên cấp hoặc cấp dưới nộp lên để hình thành các quỹ của đơn vị kế toán ghi:

A. Bên nợ TK chênh lệch thu chi chưa xử lý (421)

B. Bên có TK các quỹ (431)

C. Bên nợ TK thanh toán nội bộ (342)

D. (b) và (c)

23. Nhiều lựa chọn

Các BCTC sau báo cáo nào không thuộc BCTC của đơn vị HCSN:

A. Bảng cân đối kế toán

B. Bảng cân đối tài khoản

C. Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động

D. Báo cáo tình hình tăng giảm TSCĐ

24. Nhiều lựa chọn

Thời hạn nộp BCTC quý của đơn vị kế toán cấp I là:

A. 25 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý

B. 10 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý

C. cơ quan tài chính đồng cấp quy định

D. Không đáp án nào đúng

25. Nhiều lựa chọn

Kỳ hạn lập BCTC của các đơn vị HCSN, tổ chức có sử dụng NSNN là: 

A. Quý, năm

B. Quý

C. Năm

D. Không trường hợp nào đúng

© All rights reserved VietJack