vietjack.com

300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kế toán hành chính sự nghiệp có đáp án (Phần 2)
Quiz

300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kế toán hành chính sự nghiệp có đáp án (Phần 2)

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Ngày 16/12 rút dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên trả người bán nguyên liệu D

A. Nợ TK 3311/ Có TK 461

B. Nợ TK 3311/ Có TK 111

C. Nợ TK 3311/ Có TK 112

D. Nợ TK 3311/ Có TK 661

2. Nhiều lựa chọn

Ngày 18/12 xuất 300 công cụ dụng cụ M cho dự án X:

A. Nợ TK 6622/ Có TK 153

B. Nợ TK 462/ Có TK 153

C. Nợ TK 662/ Có TK 643

D. Nợ TK 661/ Có TK 153

3. Nhiều lựa chọn

Ngày 20/12 bán hết hàng hoá A còn lại trong kho cho công ty N, giá bán 14, thuế 10%, 3 tháng sau công ty N trả tiền:

A. Nợ 3111/ Có TK 531, 33311

B. Nợ TK 3111 / Có TK 531

C. Nợ TK 3111/ Có TK 511,33311

D. Nợ TK 3111/ Có TK 631

4. Nhiều lựa chọn

Ngày 5/12 ĐV tiến hành nhượng bán 1 thiết bị A cho công ty M với giá15.000 đã thu bằng tiền gửi, nguyên giá TS 75.000, giá trị hao mòn lũy kế 65.000, chi nhượng bán bằng tiền mặt 4.000 phần chênh lệch Thu lớn hơn chi được phép bổ sung quỹ phát triển sự nghiệp.biết tài sản này được mua bằng nguồn vốn kinh doanh:

A. Nợ TK 466,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314

B. Nợ TK 5118,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314

C. Nợ TK 3118,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314

D. Nợ TK 3111,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 421/Có TK 4314

5. Nhiều lựa chọn

Ngày 7/12 ĐV tiếp nhận của ĐV cấp trên một TSCĐ hữu hình dùng cho hoạt động thường xuyên trị giá 25.000, chi phí vận chuyển ĐV đã trả bằng tiền mặt 700:

A. Nợ TK 211/ Có TK 466 ; Nợ TK 211/ Có TK 111

B. Nợ TK 211/ Có TK 461; Nợ TK 661/ Có TK 111

C. Nợ TK 211/ Có TK 461,111 và Nợ TK 661/Cú TK 466

D. Tất cả đều đúng

6. Nhiều lựa chọn

Khấu trừ lương các khoản tiền điện, điện thoại phải thu của cán bộ, công chức ở nhà tập thể 1.200:

A. Nợ TK 334/ Có TK 3118

B. Nợ TK 334/ Có TK 1111

C. Nợ TK 334/ Có TK 3318

D. Nợ TK 3318/ Có TK 334

7. Nhiều lựa chọn

Khấu trừ lương viên chức khoản Nợ phải thu: 300

A. Nợ TK 334/ Có TK 3118

B. Nợ TK 334/ Có TK 1111

C. Nợ TK 334/ Có TK 3318

D. Nợ TK 3318/ Có TK 334

8. Nhiều lựa chọn

Khấu trừ lương viên chức tiền tạm ứng: 600

A. Nợ TK 334/ Có TK 3118

B. Nợ TK 334/ Có TK 312

C. Nợ TK 334/ Có TK 3318

D. Nợ TK 3318/ Có TK 334 

9. Nhiều lựa chọn

Lương và các koản phụ cấp khác phải trả trong tháng ghi chi hoạt động thường xuyên 20.000 

A. Nợ TK 334/ Có TK 111

B. Nợ TK 661/ Có TK 334

C. Nợ TK 334,335/ Có TK 111

D. Nợ TK 661/ Có TK 334,335

10. Nhiều lựa chọn

Ngày 3/7 Xuất quỹ tiền mặt cho ĐV bạn mượn 20.000

A. Nợ TK 3118/Có TK 111

B. Nợ TK 3111/ Có TK 111

C. Nợ TK 3113/ Có TK 111

D. Nợ TK 312/ Có TK 111

11. Nhiều lựa chọn

Ngày 10/7 Các khoản phải thu về lãi tín phiếu, kho bạc được xác định là 8.000

A. Nợ TK 3118/ Có 531

B. Nợ TK 131/ Có TK 531

C. Nợ TK 131/ Có TK 515

D. Nợ TK 3118/ Có TK 511

12. Nhiều lựa chọn

Ngày 13/7 Rút TGKB ứng trước tiền cho người bán hóa chất Z là 50.000 theo hợp đồng

A. Nợ TK 3318/ Có TK 112

B. Nợ TK 3311/ Có TK 112

C. Nợ TK 3313/ Có TK 112

D. Nợ TK 3111/ Có TK 112 

13. Nhiều lựa chọn

Ngày 29/6 Nhận tiền BHXH cấp bù chi bằng TGKB 18.000

A. Nợ TK 334, 335/ Có TK 111

B. Nợ TK 111/ Có TK 112

C. Nợ TK 661/ Có TK 334, 335

D. Nợ TK 661/ Có TK 111

14. Nhiều lựa chọn

Thanh toán hoàn tạm ứng của anh C mua nguyên liệu nhập kho 83.000, còn lại nhập quỹ 3.000

A. Nợ TK 152, 111/ Có TK 312

B. Nợ TK 152, 111/ Có TK 141

C. Nợ TK 152,111/ Có TK 331

D. Nợ TK 152/ Có TK 111 

15. Nhiều lựa chọn

Thanh toán hoàn tạm ứng cho anh A đi công tác, số tiền là 19.900, trừ lương trong tháng số tiền anh A tạm ứng chi chưa hết

A. Nợ TK 334/ Có TK 312

B. Nợ TK 661,334/ Có TK 312

C. Nợ TK 334/ Có TK 141

D. Nợ TK 334/Có TK 111 

16. Nhiều lựa chọn

Anh B hoàn chứng từ đề tài khoa học đã nghiệm thu 36.000, ghi chi thường xuyên

A. Nợ TK 661/Có TK 312

B. Nợ TK 414/ Có TK 312

C. Nợ TK 661/ Có TK 141

D. Nợ TK 465/ Có TK 5112

17. Nhiều lựa chọn

Ngày 02/2/N xuất kho sản phẩm để bán cho công ty Y, giá xuất kho 86.000, giá bán 99.000 trong đó thuế GTGT 10%, 1 tháng sau công ty Y thanh toán:

A. Nợ TK 3111/ Có TK 531,33311 và Nợ TK 531/Có TK 155

B. Nợ TK 131/ Có TK 531,33311 và Nợ TK 531/ Có TK 155

C. Nợ TK 3111/ Có TK 531, 33311 và Nợ TK 631/ Có TK 155 

D. Nợ TK 3111/ Có TK 531, 33311 và Nợ TK 632/ Có TK 155

18. Nhiều lựa chọn

Ngày 05/2/N nhận được tiền do công ty X trả nợ kỳ trước bằng tiền gửi ngân hàng: 300

A. Nợ TK 112/ Có TK 3111

B. Nợ TK 112/ Có TK 131

C. Nợ TK 112/ Có TK 331

D. Nợ TK 131/ Có TK 112 

19. Nhiều lựa chọn

Ngày 10/2/N thu bồi thường về giá trị tài sản phát hiện thiếu theo quyết định xử lý bằng tiền mặt: 40, trừ dần vào lương phải trả viên chức: 60

A. Nợ TK 111,334/ Có TK 3111

B. Nợ TK 111,334/ Có TK 3118

C. Nợ TK 111,334/ Có TK 3113

D. Nợ TK 111,334/ Có TK 331

20. Nhiều lựa chọn

Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của Nhà nước hoàn thành được nghiệm thu thanh toán theo giá thanh toán: 200

A. Nợ TK 661/Có TK 5112

B. Nợ TK 414/ Có TK 5112

C. Nợ TK 661/ Có TK 5112

D. Nợ TK 465/ Có TK 5112 

21. Nhiều lựa chọn

Các khoản chi hoạt động khi quyết toán không được duyệt y phải thu hồi: 20

A. Nợ TK 3118/ Có TK 661

B. Nợ TK 3111/ Có TK 461

C. Nợ TK 3113/ Có TK 461

D. Nợ TK 331/ Có TK 661

22. Nhiều lựa chọn

Vay tiền của đơn vị X mua hàng hoá về nhập kho, số tiền: 8.000

A. Nợ TK 152/ Có TK 342

B. Nợ TK 152/ Có TK 3312

C. Nợ TK 152/ Có TK 3318

D. Nợ TK 152/ Có TK 3311

23. Nhiều lựa chọn

Số thuế thu nhập doanh nghiệp quý II/N đơn vị phải nợp NSNN: 3.000

A. Nợ TK 421/ Có TK 3334

B. Nợ TK 821/ Có TK 3334

C. Nợ TK 3334/ Có TK 111

D. Nợ TK 421/ Có TK 111

24. Nhiều lựa chọn

Các khoản thuế xuất nhập khẩu và tiâu thụ đặc biệt đơn vị phải nộp khi bán sản phẩm hang hoá chịu thuế Xuất nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt: 4.000

A. Nợ TK 5111/ Có TK 3332

B. Nợ TK 531/ Có TK 3337

C. Nợ TK 5118/ Có TK 3332

D. Nợ TK 3332/ Có TK 1111

25. Nhiều lựa chọn

Thuế GTGT đầu vào phát sinh được khấu trừ: 12.000

A. Nợ TK 33311/ Có TK 1331 

B. Nợ TK 33311/ Có TK 3112

C. Nợ TK 33311/ Có TK 3113

D. Nợ TK 33311/ Có TK 3118

© All rights reserved VietJack