vietjack.com

300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kế toán hành chính sự nghiệp có đáp án (Phần 3)
Quiz

300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kế toán hành chính sự nghiệp có đáp án (Phần 3)

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chuyển tiền gửi ngân hàng nộp thuế GTGT: 4.000 và nộp thuế TNDN: 3.000

A. Nợ TK 33311, 3334/ Có TK 1121

B. Nợ TK 3311, 3334/ Có TK 1121

C. Nợ TK 3111, 3334/ Có TK 1121

D. Nợ TK 3318, 3334/ Có TK 1121

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Dịch vụ điện nước cho quản lý dự án là 22.500, thực hiện dự án 50.000 đã trả bằng tiền mặt

A. Nợ TK 6611,6612/ Có TK 111

B. Nợ TK 6621,6622/ Có TK 111

C. Nợ TK 6611,6612/ Có TK331

D. Nợ TK 6621,6622/ Có TK 112

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Dịch vụ thuê văn phòng quản lý dự án phải trả đã trả bằng tiền mặt 27.500

A. Nợ TK 6611,6612/ Có TK 111

B. Nợ TK6622/ Có TK 111

C. Nợ TK 6611/ Có TK331

D. Nợ TK 6621/ Có TK 111 

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Nguyên vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định được nguyên nhân

A. Nợ TK 3118/Có TK 152

B. Nợ TK 131/Có TK 152

C. Nợ TK 331/ Có TK 152

D. Nợ TK 131/Có TK 3118 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Nguyân vật liệu thừa phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định được nguyân nhân

A. Nợ TK 152/Có TK 3318

B. Nợ TK 152/Có TK 411

C. Nợ TK 152/ Có TK 461

D. Nợ TK 131/Có TK 331

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Khi xuất cụng cụ dụng cụ loại phân bổ làm nhiều lần kế toán phản ánh

A. Nợ TK 142/Có TK153 và Nợ TK 627,641,642/Có TK 142

B. Nợ TK 643/ Có TK 153 và Nợ TK 661,662,631,635/ Có TK 643

C. Nợ TK 643/Có TK 153 và Nợ TK 627,641,642/ Có TK 643 

D. Nợ TK 142/ Có TK 153 và Nợ TK 631/ Có TK 142

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Khi thực hiện khoản phải trả học bổng cho sinh viân kế toán ghi:

A. Nợ TK 66121/Có TK 335

B. Nợ TK 334/ Có TK 111

C. Nợ TK 334/ Có TK 332

D. Nợ TK 46121/ Có TK 111

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Chi phi thu mua nguyân vật liệu, cụng cụ dụng cụ dùng cho hoạt động hành chính sự nghiệp kế toán phản ánh: 

A. Nợ TK 661,662,631,635/ Có TK 111, 112, 331

B. Nợ TK 152/ Có TK 111, 112, 331

C. Nợ TK 241/ Có TK 111, 112, 331

D. Tẩt cả các trường hợp trên

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Chi phi mua sản phẩm trong đơn vị hành chính sự nghiệp dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ:

A. Nợ TK 661,662,631,635/ Có TK 111,112,331

B. Nợ TK 155/ Có TK 111,112,331

C. Nợ TK 241/ Có TK 111,112,331

D. Tẩt cả các trường hợp trên

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Chờnh lệch thu, chi trong quá trình thanh lý tài sản cố định thuộc ngân sách nhà nước được hạch toán vào:

A. TK 5118

B. TK 421

C. TK 431,333

D. TK 431,333,5118

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Chênh lệch thu, chi trong quá trình thanh lý tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh doanh được hạch toán vào:

A. TK 5118

B. TK 421

C. TK 431,333

D. TK 421,5118

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tài sản cố định thuộc ngân sách nhà nước kiểm kê cuối kỳ phát hiện thừa kế toán phản ánh:

A. Nợ TK 211/Có TK 466

B. Nợ TK 211/Có TK 3318

C. Nợ TK 211/Có TK 461,462

D. Nợ TK 211/ Có TK 411 

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh doanh kiểm kê cuối kỳ phát hiện thừa kế toán phản ánh:

A. Nợ TK 211/Có TK 466

B. Nợ TK 211/Có TK 3318

C. Nợ TK 211/Có TK 461, 462

D. Nợ TK 211/ Có TK 411

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Kế toán phản ánh trị giỏ tài sản thiếu của tài sản thuộc ngân sách nhà nước cấp:

A. Nợ TK 3118/Có TK 5118

B. Nợ TK 3118/ Có TK 211

C. Nợ TK 3118/ Có TK 411

D. Nợ TK 3118 / Có TK 431

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Các đơn vị hành chính sự nghiệp đang sử dụng quyết định nào để hạch toán:

A. Quyết định số 15/ ngày 20/3/2006

B. Quyết định số 19 ngày 20/3/2006

C. Quyết định số 19 ngày 30/3/2006

D. Quyết định số 1141 ngày 11/5/2004 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Giá trị còn lại của tài sản cố định bị thiếu, mất thuộc nguồn vốn kinh doanh được phản ánh:

A. Nợ TK 3118, Nợ TK 214 / Có TK 211

B. Nợ TK 3118/ Có TK 411

C. Nợ TK 3118, Nợ TK 214 / Có TK 411

D. Nợ TK 3118/ Có TK 511

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Khoản vật tư tạm ứng cho công nhân viên chức thực hiện các hoạt động của đơn vị kế toán ghi:

A. Nợ TK 342/ Có TK 152, 153

B. Nợ TK 3118/ Có TK 152, 153

C. Nợ TK 312/ Có TK 152, 153

D. Nợ TK 661/ Có TK 152, 153

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Bán hàng chưa thu tiền của khách hàng, kế toán phản ánh: 

A. Nợ TK 311/ Có TK 511, Có TK 3331

B. Nợ TK 3111/ Có TK 531, Có TK 33311

C. Nợ TK 3113, Nợ TK 3113/ Có TK 531

D. Nợ TK 3118, Nợ TK 3113/ Có TK 511

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Khách hàng ứng trước tiền mua hàng cho đơn vị, kế toán phản ánh:

A. Nợ TK 111,112/ Có TK 331

B. Nợ TK 111,112/ Có TK 131

C. Nợ TK 111,112/ Có TK 3111

D. Nợ TK 111,112/ Có TK 312 

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Mua nguyên vật liệu dùng cho hoạt dộng hành chính sự nghiệp, kế toán phản ánh:  

A. Nợ TK 152, 133/ Có TK 111,112

B. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 111,112

C. Nợ TK 152 / Có TK 111,112

D. Nợ TK 311 / Có TK 111,112 

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Mua nguyên vật liệu dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh nộp thuế gtgt theo phương pháp khấu trừ được kế toán phản ánh:

A. Nợ TK 152, 133/ Có TK 111,112

B. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 111,112

C. Nợ TK 152,33311 / Có TK 111,112

D. Nợ TK 3113 / Có TK 111,112 

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tài khoản 336 tạm ứng kinh phi là tài khoản:

A. Dùng để phản ánh khoản tạm ứng trong đơn vị

B. Dùng để tạm ứng giữa đơn vị hành chính với ngõn hàng

C. Không Có số dư

D. Tuỳ trường hợp cụ thể

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tạm ứng kinh phi để thanh toán Nợ cho nhà cung cấp, kế toán ghi:

A. Nợ TK 3311/Có TK 312

B. Nợ TK 3311/Có TK 441

C. Nợ TK 3311/ Có TK 336

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Khi đơn vị thanh toán tiền tạm ứng với kho bạc nhà nước căn cứ vào giấy để nghị kho bạc thanh toán tạm ứng và giấy rút dự toán:

A. Nợ TK 336/ Có TK 461

B. Nợ TK 336/ Có TK 441

C. Nợ TK 336/ Có TK 465

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tạm ứng kinh phi dự án để hoạt động kế toán phản ánh:

A. Nợ TK 111/ Có TK 336

B. Nợ TK 152/ Có TK 336

C. Nợ TK 6622/ Có TK 336

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack