25 CÂU HỎI
Chuyển tiền gửi ngân hàng nộp thuế GTGT: 4.000 và nộp thuế TNDN: 3.000
A. Nợ TK 33311, 3334/ Có TK 1121
B. Nợ TK 3311, 3334/ Có TK 1121
C. Nợ TK 3111, 3334/ Có TK 1121
D. Nợ TK 3318, 3334/ Có TK 1121
Dịch vụ điện nước cho quản lý dự án là 22.500, thực hiện dự án 50.000 đã trả bằng tiền mặt
A. Nợ TK 6611,6612/ Có TK 111
B. Nợ TK 6621,6622/ Có TK 111
C. Nợ TK 6611,6612/ Có TK331
D. Nợ TK 6621,6622/ Có TK 112
Dịch vụ thuê văn phòng quản lý dự án phải trả đã trả bằng tiền mặt 27.500
A. Nợ TK 6611,6612/ Có TK 111
B. Nợ TK6622/ Có TK 111
C. Nợ TK 6611/ Có TK331
D. Nợ TK 6621/ Có TK 111
Nguyên vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định được nguyên nhân
A. Nợ TK 3118/Có TK 152
B. Nợ TK 131/Có TK 152
C. Nợ TK 331/ Có TK 152
D. Nợ TK 131/Có TK 3118
Nguyân vật liệu thừa phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định được nguyân nhân
A. Nợ TK 152/Có TK 3318
B. Nợ TK 152/Có TK 411
C. Nợ TK 152/ Có TK 461
D. Nợ TK 131/Có TK 331
Khi xuất cụng cụ dụng cụ loại phân bổ làm nhiều lần kế toán phản ánh
A. Nợ TK 142/Có TK153 và Nợ TK 627,641,642/Có TK 142
B. Nợ TK 643/ Có TK 153 và Nợ TK 661,662,631,635/ Có TK 643
C. Nợ TK 643/Có TK 153 và Nợ TK 627,641,642/ Có TK 643
D. Nợ TK 142/ Có TK 153 và Nợ TK 631/ Có TK 142
Khi thực hiện khoản phải trả học bổng cho sinh viân kế toán ghi:
A. Nợ TK 66121/Có TK 335
B. Nợ TK 334/ Có TK 111
C. Nợ TK 334/ Có TK 332
D. Nợ TK 46121/ Có TK 111
Chi phi thu mua nguyân vật liệu, cụng cụ dụng cụ dùng cho hoạt động hành chính sự nghiệp kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 661,662,631,635/ Có TK 111, 112, 331
B. Nợ TK 152/ Có TK 111, 112, 331
C. Nợ TK 241/ Có TK 111, 112, 331
D. Tẩt cả các trường hợp trên
Chi phi mua sản phẩm trong đơn vị hành chính sự nghiệp dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ:
A. Nợ TK 661,662,631,635/ Có TK 111,112,331
B. Nợ TK 155/ Có TK 111,112,331
C. Nợ TK 241/ Có TK 111,112,331
D. Tẩt cả các trường hợp trên
Chờnh lệch thu, chi trong quá trình thanh lý tài sản cố định thuộc ngân sách nhà nước được hạch toán vào:
A. TK 5118
B. TK 421
C. TK 431,333
D. TK 431,333,5118
Chênh lệch thu, chi trong quá trình thanh lý tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh doanh được hạch toán vào:
A. TK 5118
B. TK 421
C. TK 431,333
D. TK 421,5118
Tài sản cố định thuộc ngân sách nhà nước kiểm kê cuối kỳ phát hiện thừa kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 211/Có TK 466
B. Nợ TK 211/Có TK 3318
C. Nợ TK 211/Có TK 461,462
D. Nợ TK 211/ Có TK 411
Tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh doanh kiểm kê cuối kỳ phát hiện thừa kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 211/Có TK 466
B. Nợ TK 211/Có TK 3318
C. Nợ TK 211/Có TK 461, 462
D. Nợ TK 211/ Có TK 411
Kế toán phản ánh trị giỏ tài sản thiếu của tài sản thuộc ngân sách nhà nước cấp:
A. Nợ TK 3118/Có TK 5118
B. Nợ TK 3118/ Có TK 211
C. Nợ TK 3118/ Có TK 411
D. Nợ TK 3118 / Có TK 431
Các đơn vị hành chính sự nghiệp đang sử dụng quyết định nào để hạch toán:
A. Quyết định số 15/ ngày 20/3/2006
B. Quyết định số 19 ngày 20/3/2006
C. Quyết định số 19 ngày 30/3/2006
D. Quyết định số 1141 ngày 11/5/2004
Giá trị còn lại của tài sản cố định bị thiếu, mất thuộc nguồn vốn kinh doanh được phản ánh:
A. Nợ TK 3118, Nợ TK 214 / Có TK 211
B. Nợ TK 3118/ Có TK 411
C. Nợ TK 3118, Nợ TK 214 / Có TK 411
D. Nợ TK 3118/ Có TK 511
Khoản vật tư tạm ứng cho công nhân viên chức thực hiện các hoạt động của đơn vị kế toán ghi:
A. Nợ TK 342/ Có TK 152, 153
B. Nợ TK 3118/ Có TK 152, 153
C. Nợ TK 312/ Có TK 152, 153
D. Nợ TK 661/ Có TK 152, 153
Bán hàng chưa thu tiền của khách hàng, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 311/ Có TK 511, Có TK 3331
B. Nợ TK 3111/ Có TK 531, Có TK 33311
C. Nợ TK 3113, Nợ TK 3113/ Có TK 531
D. Nợ TK 3118, Nợ TK 3113/ Có TK 511
Khách hàng ứng trước tiền mua hàng cho đơn vị, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 111,112/ Có TK 331
B. Nợ TK 111,112/ Có TK 131
C. Nợ TK 111,112/ Có TK 3111
D. Nợ TK 111,112/ Có TK 312
Mua nguyên vật liệu dùng cho hoạt dộng hành chính sự nghiệp, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 152, 133/ Có TK 111,112
B. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 111,112
C. Nợ TK 152 / Có TK 111,112
D. Nợ TK 311 / Có TK 111,112
Mua nguyên vật liệu dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh nộp thuế gtgt theo phương pháp khấu trừ được kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 152, 133/ Có TK 111,112
B. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 111,112
C. Nợ TK 152,33311 / Có TK 111,112
D. Nợ TK 3113 / Có TK 111,112
Tài khoản 336 tạm ứng kinh phi là tài khoản:
A. Dùng để phản ánh khoản tạm ứng trong đơn vị
B. Dùng để tạm ứng giữa đơn vị hành chính với ngõn hàng
C. Không Có số dư
D. Tuỳ trường hợp cụ thể
Tạm ứng kinh phi để thanh toán Nợ cho nhà cung cấp, kế toán ghi:
A. Nợ TK 3311/Có TK 312
B. Nợ TK 3311/Có TK 441
C. Nợ TK 3311/ Có TK 336
D. Tất cả đều sai
Khi đơn vị thanh toán tiền tạm ứng với kho bạc nhà nước căn cứ vào giấy để nghị kho bạc thanh toán tạm ứng và giấy rút dự toán:
A. Nợ TK 336/ Có TK 461
B. Nợ TK 336/ Có TK 441
C. Nợ TK 336/ Có TK 465
D. Tất cả đều đúng
Tạm ứng kinh phi dự án để hoạt động kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 111/ Có TK 336
B. Nợ TK 152/ Có TK 336
C. Nợ TK 6622/ Có TK 336
D. Tất cả đều đúng