25 CÂU HỎI
Được cấp trên thanh toán hộ tiền vận chuyển hàng bán kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 155, 3113/ Có TK 3318
B. Nợ TK 155, 3113/ Có TK 341
C. Nợ TK 155, 3113/ Có TK 342
D. Nợ TK 631, 3113/ Có TK 342
Trả hộ tiền mua vật liệu cho cấp trên kế toán ghi:
A. Nợ TK 152/ Có TK 342
B. Nợ TK 3318/ Có TK 111, 112
C. Nợ TK 342/ Có TK 152
D. Nợ TK 342/ Có TK 111, 112
Khi vay để mua sắm tài sản cố định dựng vào hoạt động hành chính sự nghiệp và được trả bằng các quỹ thì sau đó kế toán thực hiện bút toán kết chuyển:
A. Nợ TK 431/ Có TK 466
B. Nợ TK 431/ Có TK 441
C. Nợ TK 3312/ Có TK 466
D. Nợ TK 661/ Có TK 466
Tài khoản 341 vào cuối năm:
A. Có số dư Nợ
B. Có số dư Có
C. Không Có số dư
D. Tuỷ trường hợp vụ thể
Rút kinh phi hoạt động để cấp kinh phi cho cấp dưới kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 341/ Có TK 461
B. Nợ TK 341/ Có TK 112
C. Có TK 008
D. Câu A và C
Khi thu được các khoản đã thu hộ, hoặc đã chi hộ cho cấp dưới kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 111, 112/ Có TK 342
B. Nợ TK 111,112/ Có TK 441
C. Nợ TK 111,112/ Có TK 462
D. Tất cả đều đúng
Tài khoản 466 được sử dụng ở mọi đơn vị hành chính sự nghiệp:
A. Đúng
B. Sai
Khi nhận được thĩng báo về nguồn kinh phí dự toán chi theo đơn đặt hàng của nhà nước kế toán ghi nhận ở:
A. Tài khoản 008
B. Tài khoản 009
C. Tài khoản 004
D. Tự mở tài khoản riêng để theo dõi
Bút toán Nợ TK 111/Có TK 461 được phát biểu:
A. Được cấp kinh phi hoạt động bằng tiền mặt
B. Được biếu tặng bằng tiền mặt
C. Thu hồi phi bằng tiền mặt
D. Tất cả đều đúng
Rút dự toán kinh phi hoạt động để thanh toán tạm ứng với kho bạc nhà nước kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 336/ Có TK 112; Có TK 008
B. Nợ TK 336/ Có TK 461
C. Nợ TK 312/ Có TK 112
D. Nợ TK 336/ Có TK 461 ; Có TK 008
Vay ngắn hạn mua nguyên vật liệu nhập kho để dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 152,133/ Có TK 311
B. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 311
C. Nợ TK 152, 133/ Có TK 3312
D. Tất cả đều sai
Tài khoản 008 sử dụng ở mọi đơn vị hành chính sự nghiệp:
A. Đúng
B. Sai
Tài khoản 642 được sử dụng ở mọi đơn vị hành chính sự nghiệp
A. Đúng
B. Sai
Tài khoản 465 được sử dụng ở mọi đơn vị hành chính sự nghiệp:
A. Đúng
B. Sai
Nguồn kinh phi hoạt động vào cuối năm được xử lý:
A. Nợ TK 4612 / Có TK 4611
B. Nợ TK 4612/ Có TK 6612
C. Nợ TK 4612 / Có TK 4613
D. Nợ TK 4611/ Có TK 4612
Khi quyết toán chi hoạt động để ghi giảm nguồn kinh phi kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 4612/ Có TK 6612
B. Nợ TK 4612/ Có TK 6611
C. Nợ TK 4611/ Có TK 4612 và Nợ TK 6611/ Có TK 6612
D. Nợ TK 4611/ Có TK 6611 và Có TK 008
Rút kinh phi hoạt động cấp cho cấp dưới kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 461/ Có TK 111, 112
B. Nợ TK 341/ Có TK 111, 112
C. Nợ TK 341/ Có TK 461
D. Nợ TK 461/ Có TK 341
Tài khoản 009 đối ứng với:
A. Tài khoản 462
B. Tài khoản 441
C. Không đối ứng với tài khoản nào cả
D. Chỉ đối ứng với các tài khoản loại 0
Khi rút dự toán chi chương trình dự án thì kế toán phải ghi đơn bên Nợ TK 009:
A. Đúng
B. Sai
Khi hoàn thành đơn đặt hàng được bàn giao và nghiệm thu kế toán phải kết chuyển:
A. Nợ TK 465/ Có TK 635
B. Nợ TK 465/ Có TK 5112
C. Nợ TK 635/ Có TK 5112
D. Cả B và C
Khi nhận viện trợ bằng tài sản cố định để thực hiện dự án thì kế toán phải thực hiện bút toán kết chuyển:
A. Nợ TK 211/ Có TK 466
B. Nợ TK 662/ Có TK 462
C. Nợ TK 662/ Có TK 466
D. Nợ TK 462/ Có TK 466
Hao mòn tài sản cố định dùng cho chương trình dự án được phản ánh:
A. Nợ TK 662/ Có TK 214
B. Nợ TK 462/ Có TK 214
C. Nợ TK 466/ Có TK 214
D. Nợ TK 214/ Có TK 211
Rút kinh phi theo đơn đặt hàng để chi cho đơn đặt hàng được kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 635/ Có TK 465
B. Nợ TK 635/ Có TK 112
C. Nợ TK 635/ Có TK 111
D. Nợ TK 111,112/ Có TK 5112
Thuế thu nhập cá nhân mà đơn vị thu hộ cho nhà nước kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 334/ Có TK 333
B. Nợ TK 661,662../ Có TK 333
C. Cả hai câu đều đúng
D. Cả hai câu đều sai
Khoản thù lao thu hộ thuế thu nhập cá nhân mà đơn vị được hưởng sẽ được ghi vào:
A. Tài khoản 461
B. Tài khoản 5111
C. Tài khoản 5112
D. Tài khoản 5118