30 CÂU HỎI
Các điểm chạm truyền thống bao gồm gì?
A. Dịch vụ web, email và điện thoại di động
B. Thư, fax, email
C. Gặp trực tiếp, điện thoại và thư
D. Trực tuyến và ngoại tuyến
Các điểm chạm trong môi trường số bao gồm gì?
A. Dịch vụ web, email và điện thoại di động
B. Thư, fax, email
C. Gặp trực tiếp, điện thoại và thư
D. Trực tuyến và ngoại tuyến
Michael Porter đã đề xuất bao nhiêu nguyên tắc có thể giúp duy trì được vị trí chiến lược đặc biệt cho doanh nghiệp?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Khung lập kế hoạch SOSTAC là?
A. Bối cảnh – Mục tiêu – Chiến lược – Chiến thuật – Hành động – Kiểm soát
B. Điều kiện – Mục tiêu – Chiến lược – Chiến thuật – Hành động – Kiểm tra
C. Bối cảnh – Mục tiêu – Chiến lược – Chiến thuật – Hành động – Kiểm tra
D. Điều kiện – Mục tiêu – Chiến lược – Chiến thuật – Hành động – Kiểm soát
Việc nào sau đây không nằm trong phân tích bối cảnh?
A. Kiểm tra nội bộ
B. Nghiên cứu khách hàng
C. Phân tích nguồn lực
D. Nghiên cứu khoa học công nghệ
Cấp độ nào sau đây không đánh giá kiểm tra nội bộ?
A. Hiệu quả kinh doanh
B. Hiệu quả khai thác dữ liệu
C. Hiệu quả marketing
D. Hiệu quả marketing số
Điền từ vào chỗ trống: “Hồ sơ của khách hàng có thể ảnh hưởng mạnh mẽ đến ….. họ tương tác với các kênh kỹ thuật số và cũng mang lại ý nghĩa marketing quan trọng cho doanh nghiệp.”
A. Nhận thức và hành động
B. Địa điểm, thời gian và cách thức
C. Mong muốn, nhận thức và hành động
D. Địa điểm, thời gian và hành động
Phân tích nguồn lực nên bao gồm gì?
A. Nguồn tài chính và nguồn nhân lực
B. Nguồn lực cơ sở hạ tầng công nghệ
C. Dữ liệu và tài nguyên insight
D. Tất cả đáp án trên
Mô hình SWOT là gì?
A. Điểm mạnh – Điểm yếu – Cơ hội – Thách thức
B. Điểm mạnh – Điểm yếu – Nhận thức – Hành động
C. Cơ hội – Thách thức – Nhận thức – Hành động
D. Nhận thức – Hành động – Điểm yếu – Điểm mạnh
SMART là gì?
A. Specific (chi tiết) - Measurable (có thể đo lường được) – Achievable (khả thi) – Realistic (thực tế) – Time (thời gian)
B. Secret (bí mật) - Measurable (có thể đo lường được) – Achievable (khả thi) – Realistic (thực tế) – Time (thời gian)
C. Specific (chi tiết) - Measurable (có thể đo lường được) – Achievable (khả thi) – Revenue (thu nhập) – Turnover (Doanh số)
D. Secret (bí mật) - Measurable (có thể đo lường được) – Achievable (khả thi) – Realistic (thực tế) – Turnover (Doanh số)
“Một kỹ thuật được sử dụng để kiểm tra xem doanh nghiệp có đang sử dụng đúng loại mục tiêu và thước đo hay không.” là phương pháp gì?
A. Phương pháp SMART
B. Phương pháp VQVC
C. Phương pháp 5S
D. Phương pháp C2B
Khung 5S là gì?
nóng) nóng)
A. Subsidy(Trợ cấp),Speak(Nói),Supply(Cung),Save (Tiết kiệm) và Sizzle (Hâm
B. Sell (Bán), Share (Chia sẻ), Serve (Phục vụ), Save (Tiết kiệm) và Sizzle (Hâm
C. Sell (Bán), Speak (Nói), Serve (Phục vụ), Save (Tiết kiệm) và Sizzle (Hâm nóng)
D. Sell (Bán), Speak (Nói), Serve (Phục vụ), Scarcity (Hiếm) và Sizzle (Hâm nóng)
Khung 7S là gì?
A. Sell (Bán), Structure (Cấu trúc), Systems (Hệ thống), Style (Phong cách), Shared Values (Giá trị chia sẻ), Skills (Kỹ năng) và Staff (Nhân sự).
B. Strategy (Chiến lược), Serve (Phục vụ), Sizzle (Hâm nóng), Style (Phong cách), Shared Values (Giá trị chia sẻ), Skills (Kỹ năng), Staff (Nhân sự).
C. Strategy (Chiến lược), Structure (Cấu trúc), Systems (Hệ thống), Style (Phong cách), Save (Tiết kiệm), Skills (Kỹ năng), Staff (Nhân sự).
D. Strategy (Chiến lược), Structure (Cấu trúc) và Systems (Hệ thống), Style (Phong cách), Shared Values (Giá trị chia sẻ), Skills (Kỹ năng) và Staff (Nhân sự).
Thẻ cân bằng cấu trúc có mấy nhóm thẻ chính?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 5
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “ Xây dựng chiến lược là ….. các chiến lược để đạt được các mục tiêu chiến lược.”
A. Tạo, đánh giá và lựa chọn
B. Tạo, mở rộng và lựa chọn
C. Nhận thức, tạo và đanh giá
D. Nhận thức, lựa chọn và tạo
“Một nhóm người có cấu trúc lỏng lẻo chuyên nghiên cứu và phát triển các cơ hội đổi mới và lợi ích kinh doanh.” là gì?
A. Người tiêu dùng
B. Skunkworks
C. Nhà phân phối
D. Trung gian
Hỗn hợp marketing hay được gọi rộng rãi là gì?
A. 5S
B. 7S
C. 4P
D. 7P
4P gồm những gì?
A. Sản phẩm, Khách hàng, Giá cả và Địa điểm
B. Sản phẩm, Giá cả, Địa điểm và Xúc tiến hỗn hợp
C. Khách hàng, Giá cả, Địa điểm và Xúc tiến hỗn hợp
D. Doanh nghiệp, Sản phẩm, Khách hàng và Giá cả.
7P gồm những gì?
A. Sản phẩm, Giá cả, Địa điểm, Xúc tiến hỗn hợp, Con người, Quy trình và Bằng chứng vật lý
B. Doanh nghiệp, Sản phẩm, Khách hàng, Giá cả, Con người, Quy trình và Bằng chứng vật lý
C. Sản phẩm, Giá cả, Địa điểm, Xúc tiến hỗn hợp, Con người, Công nghệ và Bằng chứng vật lý.
D. Doanh nghiệp, Sản phẩm, Xúc tiến hỗn hợp, Giá cả, Con người, Công nghệ và Bằng chứng vật lý
Các tác động chính của công nghệ kỹ thuật số đối với yếu tố sản phẩm của marketing hỗn hợp là gì?
A. Tạo ra các tùy chọn để thay đổi sản phẩm cốt lõi; Tạo ra các tùy chọn để cung cấp các sản phẩm kỹ thuật số.
B. Tạo ra các tùy chọn để thay đổi sản phẩm mở rộng; Thực hiện nghiên cứu trực tuyến.
C. Thay đổi tốc độ phát triển sản phẩm mới; Thay đổi tốc độ khuếch tán sản phẩm mới.
D. Tất cả đáp án trên.
Các tác động chính của Internet đối với khía cạnh giá cả của marketing hỗn hợp là gì?
A. Tăng tính minh bạch về giá cả; Tăng áp lực giảm giá
B. Tiếp cận cách định giá mới
C. Tái cơ cấu hoặc đưa ra chính sách định giá thay thế.
D. Tất cả đáp án trên
Tác động chính của marketing số đối với khía cạnh phân phối của hỗn hợp là gì?
A. Thay đổi nơi mua hàng
B. Tạo cấu trúc kênh mới; Tạo xung đột kênh mới
C. Sự ra đời của các tổ chức ảo
D. Tất cả đáp án trên
“PR trực tuyến và tiếp cận người ảnh hưởng, blog, bản tin điện tử, bản tin, mạng xã hội, liên kết và chiến dịch lan truyền” là tác động của công cụ truyền thông nào đến môi trường số?
A. Quảng cáo
B. Bán hàng
C. Quan hệ công chúng
D. Xúc tiến bán hàng
“Các khuyến khích như phiếu thưởng, phần thưởng, chương trình khách hàng thân thiết trực tuyến.” là tác động của công cụ truyền thông nào đến môi trường số?
A. Xúc tiến bán hàng
B. Sự tài trợ
C. Triển lãm
D. Thư trực tiếp
“Marketing xã hội, lan truyền, liên kết, gửi email cho bạn bè.” là tác động của công cụ truyền thông nào đến môi trường số?
A. Triển lãm
B. Sự tài trợ
C. Bao bì
D. Marketing số
Các yếu tố con người, quy trình và bằng chứng vật lý của marketing hỗn hợp có liên quan chặt chẽ với nhau và thường được nhóm lại thành gì?
A. Yếu tố khách hàng
B. Yếu tố dịch vụ
C. Yếu tố công nghệ
D. Yếu tố tiền tệ
Ứng dụng điển hình của các công cụ marketing số lên các yếu tố dịch vụ là gì?
A. Thay thế
B. Tính bổ sung
C. Tính chuyển đổi
D. Tất cả đáp án trên
Sắp xếp giai đoạn kế hoạch để quản lý chất lượng và dịch vụ: (1)Điều hướng email; (2) Xác định yêu cầu trợ giúp của khách hàng; (3) Theo sát; (4) Tiếp nhận email và xác nhận; (5) Tạo ra các phản hồi.
A. (1); (2); (3); (4); (5)
B. (2); (4); (1); (5); (3)
C. (3); (4); (1); (5); (2)
D. (2); (4); (1); (3); (5)
“Hãng hàng không giá rẻ easyJet khuyến khích khách hàng sử dụng các kênh trực tuyến thay vì liên hệ bằng giọng nói với trung tâm cuộc gọi để đặt hàng và dịch vụ khách hàng.” là kênh ưu tiên gì?
A. Kênh ưu tiên của khách hàng
B. Kênh ưu tiên của doanh nghiệp
C. Kênh ưu tiên của sản phẩm
D. Kênh ưu tiên của trung gian
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Trong e-marketing, yếu tố bằng chứng vật lý trở thành trải nghiệm của khách hàng về công ty thông qua ….. và các ….. khách hàng khác.”
A. trang web/ điểm chạm
B. thông tin/ điểm chạm
C. trang web/ nhu cầu
D. thông tin/ nhu cầu