27 CÂU HỎI
Có bao nhiêu thay đổi chính trong các đặc tính của hoạt động truyền thông khi doanh nghiệp chuyển từ phương tiện truyền thông truyền thống sang phương tiện truyền thông số?
A. 6
B. 4
C. 5
D. 8
Báo in, TV và đài phát thanh là phương tiện truyền thông gì?
A. Phương tiện truyền thông đẩy
B. Phương tiện truyền thông kéo
C. Phương tiện truyền thông tương tác
D. Phương tiện truyền thông đối thoại
Marketing số là phương tiện truyền thông gì?
A. Phương tiện truyền thông đẩy
B. Phương tiện truyền thông kéo
C. Phương tiện truyền thông tương tác
D. Phương tiện truyền thông đối thoại
Tác động chính của e-marketing để kết nối gì?
A. Kết nối người tiêu dùng với doanh nghiệp
B. Kết nối thương hiệu với người tiêu dùng
C. Kết nối người tiêu dùng với nhau
D. Tất cả đáp án trên
Nhược điểm khi thực hiện truyền thông đa chiều?
A. Khách hàng có quá nhiều nguồn thông tin
B. Mất nhiều thời gian, chi phí để thực hiện
C. Mất quyền kiểm soát và giám sát nguồn thông tin
D. Mất cân bằng truyền thông số và truyền thông truyền thống
“Không lập kế hoạch trước các chiến dịch mà chuyển sang một cách tiếp cận năng động, nhanh nhẹn hơn” gọi là gì?
A. Marketing theo thời gian thực
B. Marketing phi kế hoạch
C. Marketing hỗn hợp
D. Marketing truyền thống
Có bao nhiêu bước lập kế hoạch cho chiến dịch e-marketing?
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
“Số lần nhấp chuột, phiên của khách truy cập và số lượng khách truy cập.” là thước đo gì?
A. Các thước đo khối lượng
B. Các thước đo chất lượng
C. Các thước đo chi phí truyền thông
D. Các thước đo chi phí chuyển đổi
“Tỷ lệ chuyển đổi thành hành động và tỷ lệ thoát” là thước đo gì?
A. Các thước đo khối lượng
B. Các thước đo chất lượng
C. Các thước đo chi phí truyền thông
D. Các thước đo chi phí chuyển đổi
“Chi phí mỗi lượt click” là thước đo gì?
A. Các thước đo khối lượng
B. Các thước đo chất lượng
C. Các thước đo chi phí truyền thông
D. Các thước đo chi phí chuyển đổi
“Chi phí cho mỗi hành động hoặc chuyển đổi.” là thước đo gì?
A. Các thước đo khối lượng
B. Các thước đo chất lượng
C. Các thước đo chi phí truyền thông
D. Các thước đo chi phí chuyển đổi
“Các đặc điểm phân khúc, mức độ nhận thức, nhận thức và thái độ đối với thương hiệu hoặc tổ chức, trình độ, nhận thức về rủi ro và khả năng bị ảnh hưởng bởi người khác trong việc đưa ra quyết định.” là bối cảnh nào trong insight chiến dịch?
A. Bối cảnh khách hàng
B. Bối cảnh kinh doanh
C. Bối cảnh nội bộ
D. Bối cảnh bên ngoài
“Chiến lược và kế hoạch marketing cho doanh nghiệp, phân tích thương hiệu/tổ chức và phân tích đối thủ cạnh tranh.” là bối cảnh nào trong insight chiến dịch?
A. Bối cảnh khách hàng
B. Bối cảnh kinh doanh
C. Bối cảnh nội bộ
D. Bối cảnh bên ngoài
“Các hạn chế về tài chính, bản sắc tổ chức, văn hoá, giá trị và niềm tin, chuyên môn marketing, khả năng của marketing agency.” là bối cảnh nào trong insight chiến dịch?
A. Bối cảnh khách hàng
B. Bối cảnh kinh doanh
C. Bối cảnh nội bộ
D. Bối cảnh bên ngoài
“Các bên liên quan chính, thông tin liên lạc và nhu cầu, các cơ hội và rủi ro về xã hội, chính trị, kinh tế, luật pháp và công nghệ.” là bối cảnh nào trong insight chiến dịch?
A. Bối cảnh khách hàng
B. Bối cảnh kinh doanh
C. Bối cảnh nội bộ
D. Bối cảnh bên ngoài
Yếu tố nào sau đây không là yếu tố chính làm nên một chân dung khách hàng cho một chiến dịch?
A. Hồ sơ khách hàng
B. Hồ sơ nhu cầu
C. Hồ sơ số
D. Hồ sơ cá nhân
Mô hình AIDA là gì?
A. Nhận thức – Hứng thú – Khao khát – Hành động
B. Quan tâm - Nhận thức – Hứng thú – Hành động
C. Quan tâm - Nhận thức – Khao khát – Hành động
D. Nhận thức – Hứng thú – Quan tâm – Hành động
Marketing nào phải là trọng tâm của hoạt động marketing số cho tất cả các loại thương hiệu?
A. Marketing truyền thống
B. Marketing căn bản
C. Marketing nội dung
D. Marketing chiến dịch
Tóm tắt 4C các đặc điểm của truyền thông marketing tích hợp Pickton và Broderick (2001) là gì?
A. Tính tiện lợi – Tính liên kết – Tính liên tục – Nhất quán
B. Tính liên kết – Nhất quán – Tính liên tục – Tính bổ sung
C. Tính liên kết – Tính tiện lợi – Tính liên tục – Nhất quán
D. Tính tiện lợi – Tính bổ sung – Nhất quán – Tính liên tục
Có bao nhiêu giai đoạn quản lý hiệu quả các kênh e-marketing?
A. 5
B. 3
C. 7
D. 6
Nguyên nhân nào sau đây làm cho một doanh nghiệp không có hệ thống quản lý hiệu suất và hiệu quả?
A. Sự thiển cận của quản lý cấp cao
B. Trách nhiệm không rõ ràng
C. Các vấn đề về nguồn lực, dữ liệu
D. Tất cả đáp án trên
Quá trình đo lường hiệu quả có bao nhiêu giai đoạn?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Nhóm chỉ số nào sau đây không là nhóm chỉ số điển hình trong xác định khung chỉ số các kết quả (mức độ tương tác với các mạng xã hội)?
A. Nhóm chỉ số quảng bá kênh, nhóm chỉ số hành vi người mua
B. Sự hài lòng của kênh, kết quả đầu ra của kênh
C. Nhóm chỉ số hiệu quả công nghệ
D. Khả năng sinh lời của kênh
Smart Insights (2010) đã xác định bao nhiêu loại công cụ thu thập phản hồi trực tuyến của khách hàng?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Có bao nhiêu giai đoạn chính liên quan đến việc xuất bản một trang?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 7
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Bản chất của việc bảo trì thành công là ….. đối với các khía cạnh khác nhau của việc cập nhật trang web.”
A. Xác định rõ trách nhiệm
B. Thu hút nhiều khách hàng
C. Làm mới
D. Cập nhật
“Công cụ phần mềm để tạo, chỉnh sửa và cập nhật tài liệu được truy cập bằng mạng nội bộ, mạng mở rộng hoặc Internet.” là gì?
A. Hệ thống quản lí công nghê
B. Hệ thống quản lí nội dung
C. Hệ thống phân phối
D. Hệ thống kiểm soát truy cập