30 CÂU HỎI
Chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm:
A. Chiến lược thâm nhập thị trường
B. Chiến lược phát triển thị trường
C. Chiến lược phát triển sản phẩm
D. Tất cả các câu trên
Chiến lược hạn chế suy thoái được áp dụng khi:
A. Tái cấu trúc doanh nghiệp để thu hẹp quy mô
B. Giai đoạn thâm nhập thị trường đạt hiệu quả
C. Sự biến động của môi trường kinh doanh có lợi cho doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng
Hàng rào thương mại và đầu tư quốc tế giảm là do sự tác động của yếu tố:
A. Văn hoá − xã hội
B. Công nghệ
C. Kinh tế
D. Chính trị − pháp lý
Sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành giảm nếu:
A. Ngành cung cấp gồm nhiều doanh nghiệp nhỏ và số lượng người mua ít
B. Người mua mua số lượng lớn và tập trung
C. Người mua khó thay đổi nhà cung cấp
D. Khi doanh số mua của người mua chiếm tỷ trọng lớn trong doanh số bán của doanh nghiệp
Việc giáo dục cho các thành viên trong doanh nghiệp hiểu rõ nhu cầu khách hàng sẽ giúp doanh nghiệp tăng:
A. Khả năng đổi mới
B. Khả năng định hướng khách hàng
C. Tự hoàn thiện
D. Định hướng chiến lược
Sức ép của các nhà cung cấp giảm nếu:
A. Chỉ có một số ít các nhà cung cấp
B. Doanh số mua của doanh nghiệp chiếm một tỷ trọng nhỏ trong sản lượng của nhà cung cấp
C. Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hoá cao
D. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
Chức năng nghiên cứu và phát triển trong các đơn vị kinh doanh có nhiệm vụ cơ bản gì?
A. Nghiên cứu và phát triển sản phẩm/dịch vụ
B. Nghiên cứu và phát triển các tiến trình
C. Nghiên cứu và phát triển thị trường
D. A và B đều đúng
Nhiệm vụ tiêu biểu của bộ phận quản trị sản xuất và tác nghiệp trong các đơn vị kinh doanh trong quá trình thực hiện chức năng chuyên môn là:
A. Lập lịch trình sản xuất và tác nghiệp theo thời gian
B. Kiểm soát chất lượng các quá trình hoạt động
C. Bảo trì phương tiện, thiết bị sản xuất
D. A, B, C đều đúng
Rủi ro của chiến lược tăng trưởng tập trung là:
A. Không đủ khả năng về kinh phí để thực hiện chiến lược trong thời gian dài
B. Dễ bị ảnh hưởng từ sự biến động của nền kinh tế
C. Khả năng sinh lợi của phân khúc ẩn náu giảm dần
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Chiến lược phát triển thị trường là:
A. Tìm sự tăng trưởng bằng cách gia nhập những thị trường mới với những sản phẩm hiện có
B. Tìm sự tăng trưởng bằng cách phát triển thị trường hiện tại với những sản phẩm mới
C. Tìm sự tăng trưởng bằng cách gia nhập những thị trường mới với những sản phẩm mới
D. Cả 3 câu trên đều sai
Một trong các vai trò của Quản trị chiến lược là:
A. Quan tâm đến mục tiêu và kết quả thực hiện
B. Quan tâm đến khách hàng và đối thủ cạnh tranh
C. Quan tâm đến hiệu suất và hiệu quả
D. Quan tâm đến sự tồn tại và khả năng sinh lời của công ty
Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án dưới đây:
A. Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bằng các hành động khác biệt so với các đối thủ cạnh tranh.
B. Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh.
C. Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các hoạt động trong sản xuất kinh doanh của công ty.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
“Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm” thuộc:
A. Chiến lược xâm nhập thị trường
B. Chiến lược phát triển thị trường
C. Chiến lược phát triển sản phẩm
D. Chiến lược dựa vào khách hàng
Chiến lược phát triển sản phẩm gồm:
A. Sản phẩm mới, kéo dãn cơ cấu ngành hàng sản phẩm, đổi mới quy trình công nghệ
B. Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm, hiện đại hóa cơ cấu mặt hàng sản phẩm.
C. Kéo dãn cơ cấu ngành hàng sản phẩm, hiện đại hóa cơ cấu các mặt hàng sản phẩm, sản phẩm mới.
D. Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm, đổi mới quy trình công nghệ, sản xuất: giá thành sản phẩm.
Có mấy tiêu thức để so sánh Môi trường vĩ mô và Môi trường vi mô?
A. 3 tiêu thức
B. 4 tiêu thức
C. 5 tiêu thức
D. 6 tiêu thức
“Chiến lược dựa vào khách hàng” là chiến lược:
A. Cấp vi mô
B. Cấp vĩ mô
C. Cấp chức năng
D. Cấp cơ quan
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
A. Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm mới được so sánh với nhau
B. Chỉ những chiến lược khác nhóm mới được so sánh với nhau
C. Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm dễ so sánh hơn những chiến lược không cùng một nhóm
D. Chỉ những chiến lược không cùng một nhóm dễ so sánh hơn những chiến lược trong cùng một nhóm
Ma trận SWOT được thực hiện thông qua mấy bước?
A. 2 bước
B. 4 bước
C. 6 bước
D. 8 bước
“Xác định chiến lược có thể thay thế mà công ty nên xem xét thực hiện. Tập hợp các chiến lược thành các nhóm riêng biệt nếu có thể”. Đây là một bước phát triển của:
A. Ma trận SWOT
B. Ma trận QSPM
C. Ma trận EFE
D. Ma trận IFE
Nhiệm vụ khó khăn nhất của việc thiết lập một ma trận SWOT là:
A. Sự kết hợp điểm mạnh với cơ hội quan trọng
B. Sự kết hợp các yếu tố bên ngoài và cơ hội quan trọng
C. Sự kết hợp các yếu tố quan trọng bên trong và bên ngoài
D. Sự kết hợp điểm mạnh với các yếu tố bên trong
Chiến lược cấp vĩ mô bao gồm:
A. Chiến lược tập trung và phát triển thị trường
B. Chiến lược dẫn đầu hạ giá và chiến lược phát triển sản phẩm
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
A. Chiến lược là những kế hoạch được thiết lập hoặc những hành động được thực hiện trong nỗ lực nhằm đạt đến mục tiêu của tổ chức
B. Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế khác biệt so với đối thủ cạnh tranh bằng những hoạt động cụ thể
C. Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong hoạt động sản xuất kinh doanh với đối thủ cạnh tranh
D. Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng giữa các thành viên và người quản lý nhằm đẩy mạnh hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty
Bản tuyên ngôn có mấy nội dung?
A. 5 nội dung
B. 7 nội dung
C. 9 nội dung
D. 11 nội dung
Tầm nhìn trong Quản trị chiến lược là:
A. Một hình ảnh
B. Hình tượng độc đáo
C. Lý tưởng trong tương lai
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Việc nào sau đây được xem là những nỗ lực để thể hiện tầm nhìn?
A. Sứ mạng
B. Hoạch định chiến lược
C. Mục tiêu
D. Khảo sát thị trường
Quá trình hoạch định chiến lược phải được thực hiện qua mấy bước?
A. 3 bước
B. 5 bước
C. 7 bước
D. 9 bước
Chiến lược cấp vĩ mô bao gồm các chiến lược:
A. CL xâm nhập thị trường, CL phát triển thị trường, CL phát triển sản phẩm
B. CL xâm nhập thị trường, CL dẫn đầu hạ giá, CL dựa vào đối thủ cạnh tranh
C. CL dựa vào khách hàng, CL dựa vào đối thủ cạnh tranh, CL tập trung
D. CL phát triển sản phẩm, CL tập trung, CL khác biệt
Mục đích của việc lập ma trận SWOT là:
A. Đề ra các chiến lược tiền khả thi để tạo tiền đề cho việc thiết lập chiến lược khả thi.
B. Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn và quyết định chiến lược nào là tốt nhất
C. Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn chứ không quyết định chiến lược nào là tốt nhất
D. Đề ra các chiến lược khả thi và tiền khả thi để có thể thực hiện
Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng là 1 cho ta thấy điều gì?
A. Chiến lược mà công ty đề ra không tận dụng được cơ hội và né tránh được các đe dọa bên ngoài.
B. Chiến lược mà công ty đề ra đã tận dụng được cơ hội nhưng không tránh né được các đe dọa bên ngoài
C. Chiến lược mà công ty đề ra không tận dụng được các cơ hội nhưng có thể né tránh các đe dọa bên ngoài
D. Chiến lược mà công ty đề ra đã tận dụng được cơ hội và tránh né được các đe dọa bên ngoài
Có bao nhiêu công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược?
A. 2 công cụ
B. 3 công cụ
C. 4 công cụ
D. 5 công cụ