vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị chiến lược toàn cầu có đáp án - Phần 5
Quiz

300+ câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị chiến lược toàn cầu có đáp án - Phần 5

A
Admin
29 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
29 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chiến lược này áp dụng khi doanh nghiệp nhượng bán hoặc đóng cửa một trong các doanh nghiệp của mình nhằm thay đổi căn bản nội dung hoạt động. Đây là chiến lược nào?

A. Cắt giảm chi phí

B. Thu lại vốn đầu tư

C. Chiến lược thu hoạch

D. Chiến lược rút lui

2. Nhiều lựa chọn

Theo ma trận BCG, một SBU có các sản phẩm trong một ngành hấp dẫn nhưng lại có thị phần thấp thì được gọi là gì?

A. Dấu hỏi (Question Marks)

B. Ngôi sao (Stars)

C. Bò sữa (Cash Cow)

D. Con chó (Dogs)

3. Nhiều lựa chọn

Chiến lược giá thấp đồng nghĩa với chiến lược nào?

A. Chi phí thấp

B. Thâm nhập thị trường

C. Hội nhập dọc

D. Khác biệt hóa

4. Nhiều lựa chọn

Kinh Đô – một công ty hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực chế biến thực phẩm, mua nhà máy sản xuất kem Wall là chiến lược gì?

A. Chiến lược tăng trưởng tập trung

B. Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang

C. Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp

D. Chiến lược tăng trưởng hội nhập

5. Nhiều lựa chọn

Việc một công ty sản xuất giấy, đường đầu tư trồng cây giấy gỗ, trồng mía thể hiện chiến lược họ đang theo đuổi là gì?

A. Hội nhập phía sau

B. Hội nhập phía trước

C. Đa dạng hóa hàng ngang

D. Hội nhập hàng ngang

6. Nhiều lựa chọn

Chu kỳ sống của một công ty gồm các giai đoạn nào?

A. Khởi sự – Ổn định – Tăng trưởng – Bão hòa – Suy thoái

B. Phôi thai – Phát triển – Trưởng thành – Suy thoái

C. Khởi sự – Tăng trưởng – Trưởng thành – Suy thoái

D. Phôi thai – Tăng trưởng – Bão hòa – Suy thoái

7. Nhiều lựa chọn

Đâu là thứ tự đúng về các giai đoạn phát triển của một công ty?

A. Mở rộng lĩnh vực kinh doanh mới, tập trung một lĩnh vực kinh doanh, hội nhập dọc, toàn cầu hóa

B. Hội nhập dọc, toàn cầu hóa, mở rộng lĩnh vực kinh doanh, tập trung một lĩnh vực kinh doanh mới

C. Tập trung một lĩnh vực kinh doanh, hội nhập dọc, toàn cầu hóa, mở rộng lĩnh vực kinh doanh mới

D. Cả A, B, C đều sai

8. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu hoạt động hỗ trợ trong môi trường nội bộ của một doanh nghiệp?

A. 4

B. 5

C. 2

D. 6

9. Nhiều lựa chọn

Công cụ ma trận QSPM dùng để lựa chọn một chiến lược kinh doanh sử dụng thông tin đầu vào từ công cụ nào?

A. IEF, EFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh

B. Ma trận SWOT, ma trận chiến lược chính

C. A và B đều đúng

D. A và B đều sai

10. Nhiều lựa chọn

Các chiến lược sau: Chiến lược doanh nghiệp, chiến lược kinh doanh, chiến lược tác nghiệp. Đây là gì?

A. Các chiến lược cơ bản trong kinh doanh

B. Chiến lược tại các cấp độ khác nhau trong một doanh nghiệp

C. Chiến lược đơn lẻ, không có sự kết hợp hay liên quan đến nhau

D. A, B, C đều đúng

11. Nhiều lựa chọn

Một trong các quan niệm mới “chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh”, đây là quan niệm của tác giả nào?

A. Philip Kotler

B. Paul Krugman (Nobel 2008)

C. Michael E. Porter

D. Joseph Stiglitz (Nobel 2001)

12. Nhiều lựa chọn

Quản trị chiến lược phát triển qua giai đoạn nào?

A. 2 giai đoạn

B. 3 giai đoạn

C. 4 giai đoạn

D. 5 giai đoạn

13. Nhiều lựa chọn

Tổng hợp các hoạt động có liên quan của doanh nghiệp tạo và làm tăng giá trị cho khách hàng là gì?

A. Hoạch định chiến lược

B. Kiểm tra chất lượng

C. Chuỗi giá trị

D. Quản trị bán hàng

14. Nhiều lựa chọn

Nhân tố ảnh hưởng đến môi trường vĩ mô là gì?

A. Tỷ lệ tăng trưởng của nền kinh tế, lãi suất

B. Tỷ lệ lạm phát, tỷ lệ hối đoái

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

15. Nhiều lựa chọn

Chiến lược kinh doanh gồm các chiến lược nào?

A. Chiến lược cấp doanh nghiệp

B. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh

C. Chiến lược cấp chức năng

D. Tất cả đều đúng

16. Nhiều lựa chọn

Môi trường ảnh hưởng đến việc kinh doanh gồm những yếu tố nào?

A. Môi trường vĩ mô

B. Môi trường vi mô

C. Môi trường nội bộ

D. Tất cả các câu trên

17. Nhiều lựa chọn

“Chiến lược tăng doanh số và lợi nhuận bằng cách tham gia vào những ngành khác có liên quan hay không liên quan gì với ngành kinh doanh của doanh nghiệp” là chiến lược gì?

A. Chiến lược tăng trưởng tập trung

B. Chiến lược phát triển sản phẩm

C. Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa

D. Chiến lược hội nhập ngang

18. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào không thuộc môi trường vi mô?

A. Đối thủ cạnh tranh

B. Nhà cung cấp

C. Khách hàng

D. Kỹ thuật công nghệ

19. Nhiều lựa chọn

Trong ma trận BCG, ô "Cash Cow" có thị phần và mức tăng trưởng như thế nào?

A. Cao – Cao

B. Cao – Thấp

C. Thấp – Thấp

D. Thấp – Cao

20. Nhiều lựa chọn

Trong thời khủng hoảng kinh tế như hiện nay, doanh nghiệp thường không áp dụng chiến lược tái cấu trúc nào sau đây?

A. Cắt giảm nhân sự

B. Thu hẹp ngành nghề

C. Mở rộng quy mô

D. Đổi chủ sở hữu; M&A

21. Nhiều lựa chọn

Câu nói: “Tôi phải làm một việc gì đó để chứng minh mình là quản trị giỏi”, thể hiện một sự sai phạm nào sau đây?

A. Chủ quan

B. Tự mãn

C. Thiếu nhận xét

D. Nóng vội

22. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp nào sau đây bị xem là có sự tái cấu trúc thất bại nặng nề?

A. Tập đoàn FPT

B. Pacific Airlines

C. Bông Bạch Tuyết

D. KS Omni – Movenpick

23. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu của chiến lược được xác định dựa trên yếu tố nào?

A. Nguồn nhân lực của công ty

B. Cấu trúc của công ty

C. Tầm nhìn, sứ mệnh của công ty

D. A, B đều đúng

24. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố làm thay đổi việc hoạch định chiến lược là gì?

A. Môi trường vi mô, vĩ mô

B. Thay đổi chủ sở hữu

C. A và B đều đúng

D. A và B đều sai

25. Nhiều lựa chọn

Chiến lược phát triển sản phẩm bao gồm những yếu tố nào?

A. Kéo dãn dòng sản phẩm

B. Phát hiện khách hàng mục tiêu mới

C. Chiến lược định giá cao cho sản phẩm

D. A, B, C đều đúng

26. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm của công ty trong giai đoạn phát triển mở rộng lĩnh vực kinh doanh là gì?

A. Tập trung được nguồn lực cho việc thực hiện chiến lược

B. Doanh nghiệp có thể nâng mức tăng trưởng, bù đắp chi phí đầu tư sản phẩm

C. A, B đều sai

D. A, B đều đúng

27. Nhiều lựa chọn

Việc xây dựng ma trận SWOT thông qua bao nhiêu bước?

A. 6 bước

B. 4 bước

C. 8 bước

D. 10 bước

28. Nhiều lựa chọn

Chiến lược là gì?

A. Là những kế hoạch được thiết lập nhằm đạt đến mục tiêu của tổ chức.

B. Là những hành động được thực hiện trong nỗ lực đạt đến mục tiêu của tổ chức.

C. A, B đều sai.

D. A, B đều đúng.

29. Nhiều lựa chọn

Vai trò của quản trị chiến lược?

A. Gắn với sự phát triển dài hạn trong bối cảnh ngắn hạn.

B. Gắn với sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn.

C. Gắn với sự phát triển dài hạn trong bối cảnh dài hạn.

D. Cả 3 câu trên đều đúng.

© All rights reserved VietJack