vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị chiến lược toàn cầu có đáp án - Phần 8
Quiz

300+ câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị chiến lược toàn cầu có đáp án - Phần 8

A
Admin
24 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào phạm vi của chiến lược người ta chia chiến lược kinh doanh làm hai loại nào:

A. Chiến lược tập trung và chiến lược dựa trên ưu thế tương đối

B. Chiến lược tập trung và chiến lược chung

C. Chiến lược bộ phận và chiến lược tập trung

D. Chiến lược chung và chiến lược bộ phận

2. Nhiều lựa chọn

Một trong các yếu tố kinh tế chủ yếu ảnh hưởng đến các doanh nghiệp là:

A. Lãi suất ngân hàng

B. Giai đoạn của chu kỳ kinh tế

C. Cán cân thanh toán

D. Tất cả đều đúng

3. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu của chiến lược cấp doanh nghiệp là:

A. Tăng doanh số, tăng lợi nhuận

B. Tồn tại và phát triển công ty lâu dài

C. Cạnh tranh với đối thủ

D. A, B đúng

4. Nhiều lựa chọn

Chiến lược nào sau đây thuộc chiến lược tăng trưởng tập trung:

A. Chiến lược thâm nhập thị trường

B. Chiến lược hội nhập phía sau

C. Chiến lược liên minh, liên doanh

D. Không có đáp án nào đúng

5. Nhiều lựa chọn

Chiến lược đa dạng hoá đồng tâm là chiến lược:

A. Phát triển sản phẩm mới kết hợp công nghệ cũ đánh vào thị trường mới

B. Phát triển sản phẩm mới kết hợp công nghệ mới đánh vào thị trường hiện tại

C. Phát triển sản phẩm mới kết hợp công nghệ mới đánh vào thị trường mới và thị trường hiện tại

6. Nhiều lựa chọn

Chiến lược cấp vi mô bao gồm các chiến lược:

A. Chiến lược xâm nhập thị trường

B. Chiến lược phát triển sản phẩm

C. Chiến lược khác biệt

D. Cả A và B

7. Nhiều lựa chọn

Trong những chiến lược sau đây, chiến lược nào là chiến lược cấp vi mô:

A. Chiến lược phát triển thị trường

B. Chiến lược khác biệt

C. Chiến lược tập trung

D. Cả B và C

8. Nhiều lựa chọn

EFE là ma trận:

A. Ma trận các yếu tố bên ngoài

B. Ma trận các yếu tố bên trong

C. Ma trận điểm mạnh, yếu, cơ hội, đe dọa

D. Tất cả đều sai

9. Nhiều lựa chọn

Chiến lược cấp chức năng gồm những nhân tố gì:

A. Mua hàng

B. Tài chính

C. Marketing

D. Tất cả đều đúng

10. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm của giai đoạn tập trung lĩnh vực kinh doanh:

A. Đảm bảo được lợi thế kinh doanh

B. Giảm áp lực cạnh tranh

C. Tập trung được nguồn lực vào thực hiện chiến lược

D. Tất cả đều đúng

11. Nhiều lựa chọn

Nhược điểm của giai đoạn mở rộng lĩnh vực kinh doanh:

A. Lãng phí nguồn lực khi sản phẩm trưởng thành

B. Có nhiều rủi ro về vấn đề chính trị

C. Hoạch định chiến lược còn nhiều phức tạp

D. B, C đúng

12. Nhiều lựa chọn

Các chức năng cơ bản của quản trị chiến lược theo thứ tự:

A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra

B. Hoạch định, tổ chức, kiểm tra, điều khiển

C. Tổ chức, hoạch định, điều khiển, kiểm tra

D. Điều khiển, tổ chức, hoạch định, kiểm tra

13. Nhiều lựa chọn

Quản trị chiến lược đã trải qua mấy giai đoạn?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

14. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây không thuộc kinh tế vi mô:

A. Mặt hàng sữa đang lên giá

B. Thương hiệu đang được các doanh nghiệp chú trọng xây dựng

C. Nạn thất nghiệp đang diễn ra diện rộng

D. Công ty Tân Hiệp Phát mới tung ra sản phẩm

15. Nhiều lựa chọn

“Công tác quản trị chiến lược không cần lưu ý tới việc phân tích các điều kiện môi trường của mình”. Câu này:

A. Đúng

B. Sai

16. Nhiều lựa chọn

Đâu là nguồn lực quan trọng nhất trong thời đại ngày nay?

A. Con người

B. Công nghệ thông tin

C. Cơ sở hạ tầng

D. Kiến trúc thượng tầng

17. Nhiều lựa chọn

Ma trận nào thường để dùng phân tích nội bộ:

A. IFE

B. SWOT

C. BCG

D. GE

18. Nhiều lựa chọn

“Thiết lập nhu cầu thông tin” là bước thứ mấy trong hệ thống thông tin quản trị:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

19. Nhiều lựa chọn

Những thành phần quản trị ảnh hưởng đến tiến trình đạt mục tiêu:

A. Chủ nhân

B. Nhân viên

C. Khách hàng

D. Cả a, b, c đều đúng

20. Nhiều lựa chọn

Các chiến lược được hình thành trong giai đoạn quản trị chiến lược sẽ diễn ra ngay sau: 

A. Việc đánh giá các điểm mạnh và điểm yếu 

B. Việc đánh giá các cơ hội và thách thức 

C. Việc thực hiện và kiểm soát chiến lược 

D. Tất cả đều sai 

21. Nhiều lựa chọn

Chiến lược được hoạch định đầu tiên bởi giới quản trị cấp cao nhất được gọi là 

A. Chiến lược tổng thể 

B. Chiến lược cạnh tranh

C. Chiến lược cụ thể 

D. Tất cả đều sai 

22. Nhiều lựa chọn

Quan niệm cho rằng các doanh nghiệp thành công có xu hướng thích nghi với ảnh hưởng của các yếu tố trong ngành của chúng thì căn cứ trên 

A. Lý thuyết tổ chức ngành (I/O-Industrial Organization) của Michael Porter 

B. Lý thuyết cơ sở nguồn lực (RBV- Resource- Based View) của Graint 

C. Lý thuyết tình huống của Fiedler 

D. Tất cả đều sai 

23. Nhiều lựa chọn

Quan niệm về năng lực nổi trội (Distinctive Competence) thì nhất quán với 

A. Lý thuyết tổ chức ngành (I/O) 

B. Lý thuyết cơ sở nguồn lực (RBV) 

C. Lý thuyết tình huống 

D. Tất cả đều sai 

24. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây không là một đặc điểm của quyết định chiến lược 

A. Có tính chất dài hạn 

B. Bao gồm các sự lựa chọn 

C. Không bao gồm sự đánh đổi 

D. Tất cả các yếu tố trên 

© All rights reserved VietJack