vietjack.com

300 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị kinh doanh quốc tế có đáp án - Phần 5
Quiz

300 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị kinh doanh quốc tế có đáp án - Phần 5

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tối ưu hóa năng suất sẽ thích hợp nhất trong giai đoạn nào của vòng đời sản phẩm?

A. Giới thiệu

B. Tăng trưởng

C. Chín muồi

D. Suy thoái

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Một cuộc cạnh tranh về giá khi các công ty cố gắng bảo vệ thị phần sẽ dẫn đến điều nào sau đây?

A. Sự cạnh tranh của các đối thủ trong ngành cao.

B. Sự đe dọa của các đối thủ tiềm năng tăng

C. Năng lực mặc cả của nhà cung cấp tăng.

D. Năng lực mặc cả của người mua tăng

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Nhập khẩu của Việt Nam gia tăng trong một thời gian dài sẽ làm cho tỉ giá của đồng Việt Nam hay đồng Việt Nam. Thông qua đó, lãi suất đồng Việt Nam sẽ và lạm phát trong nước sẽ.

A. tăng, giảm giá, giảm, tăng

B. giảm, tăng giá, tăng, giảm

C. tăng, tăng giá, giảm, tăng

D. giảm, giảm giá, tăng, giảm

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Các đại lý và nhà bán lẻ cùng thỏa thuận liên kết nhau để buộc các nhà sản xuất máy tính giảm giá cho các sản phẩm họ bán, điều này sẽ làm cho:

A. Sự cạnh tranh của các đối thủ trong ngành cao.

B. Sự đe dọa của các đối thủ tiềm năng tăng.

C. Năng lực mặc cả của nhà cung cấp tăng.

D. Năng lực mặc cả của người mua tăng.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong mô hình năm lực lượng cạnh tranh của Porter (1979), sự cạnh tranh giữa các đối thủ trong ngành sẽ tăng khi:

A. Cầu của sản phẩm tăng.

B. Rào cản rời bỏ ngành cao.

C. Tốc độ tăng trưởng của ngành tăng.

D. Rời cản gia nhập ngành thấp.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Chiến lược nào sau đây không phải là một chiến lược chức năng?

A. Chiến lược tiếp thị.

B. Chiến lược khuyến mãi.

C. Chiến lược tài chính.

D. Chiến lược sản xuất.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Lực lượng nào sau đây không phải là một lực lượng trong mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Porter (Porter’s “Five Forces”)?

A. Người mua

B. Nhà cung cấp.

C. Sản phẩm bổ sung.

D. Đối thủ cạnh tranh trong ngành.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cắt giảm chi phí là một chiến lược phù hợp trong giai đoạn nào của vòng đời sản phẩm?

A. Giới thiệu

B. Phát triển

C. Chín muồi

D. Suy thoái.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cơ sở để các MNEs lựa chọn nhà cung ứng của mình?

A. Cung cấp tất cả các sản phẩm mà họ cần.

B. Có vị trí gần trụ sở của họ.

C. Những gì là tốt nhất cho công ty, bất kể vị trí.

D. Tất cả các bên trên.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Một sản phẩm có độ co dãn của cầu theo giá cao, thì dẫn đến điều nào sau đây khi trong mô hình năm lực lượng cạnh tranh của Porter (1979)?

A. Sự cạnh tranh của các đối thủ trong ngành cao.

B. Nguy cơ từ các đối thủ tiềm năng về sản phẩm đó tăng.

C. Năng lực mặc cả của người mua tăng.

D. Nguy cơ cạnh tranh từ các sản phẩm thay thế tăng.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Các nhà sản xuất lớn thỏa thuận liên kết với nhau về giá bán, đồng thời phân bổ hạn ngạch cho khách hàng của mình, điều này cho thấy:

A. Sự cạnh tranh của các đối thủ trong ngành giảm.

B. Sự đe dọa của các đối thủ tiềm năng tăng.

C. Năng lực mặc cả của nhà cung cấp tăng.

D. Năng lực mặc cả của người mua tăng.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Quản lý sản xuất là quan tâm đến:

A. Tối đa chi phí vận hành.

B. Cạnh tranh.

C. Hiệu quả sử dụng lao động và vốn.

D. Tất cả các bên trên

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Chiến lược sản xuất bắt đầu với:

A. Phát triển sản phẩm mới.

B. Sản xuất.

C. Lựa chọn tỷ suất vốn/lao động hiệu quả nhất.

D. Phát triển các chương trình đổi mới nguồn nhân lực.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Chiến lược sản phẩm nên tập trung vào quá trình cải tiến trong giai đoạn nào của vòng đời sản phẩm?

A. Giới thiệu

B. Phát triển

C. Chín muồi

D. Suy thoái

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Chiến lược sản phẩm nên tập trung cải thiện quá trình kiểm soát đánh giá trong giai đoạn nào của vòng đời sản phẩm?

A. Giới thiệu

B. Phát triển

C. Chín muồi

D. Suy thoái

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tối ưu hóa năng suất sẽ thích hợp nhất trong giai đoạn nào của vòng đời sản phẩm?

A. Giới thiệu

B. Tăng trưởng

C. Chín muồi

D. Suy thoái

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tiêu chuẩn hóa sản phẩm là một chiến lược thích hợp trong giai đoạn nào của chu kỳ sống của sản phẩm?

A. Giới thiệu

B. Tăng trưởng

C. Chín muồi

D. Suy thoái

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Mục đích cơ bản cho sự tồn tại của bất kỳ tổ chức được mô tả bởi các:

A. Chính sách

B. Nhiệm vụ

C. Biện pháp

D. Chiến lược

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây là đúng về chiến lược kinh doanh?

A. Không thể thay đổi chiến lược trong suốt quá trình hoạt động của doanh nghiệp.

B. Tất cả các công ty trong một ngành công nghiệp sẽ áp dụng cùng một chiến lược.

C. Nhiệm vụ được xác định rõ thì thực hiện và phát triển chiến lược sẽ dễ dàng hơn.

D. Chiến lược được xây dựng độc lập với phân tích SWOT.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Chiến lược nào trong những chiến lược hoạt động quốc tế sau liên quan đến áp lực chi phí thấp và đáp ứng địa phương thấp?

A. Chiến lược quốc tế

B. Chiến lược toàn cầu

C. Chiến lược xuyên quốc gia

D. Chiến lược đa quốc gia

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Chiến lược nào trong những chiến lược hoạt động quốc tế sau sử dụng phương thức nhập khẩu/xuất khẩu hoặc cấp giấy phép cho sản phẩm hiện có?

A. Chiến lược quốc tế

B. Chiến lược toàn cầu

C. Chiến lược xuyên quốc gia

D. Chiến lược đa quốc gia

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Chiến lược Marketing hỗn hợp không bao gồm:

A. Sản phẩm (Product)

B. Giá (Price)

C. Tính thực tế (Practicality)

D. Chiêu thị (Promotion)

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Điều nào dưới đây không thể hiện sự khác biệt giữa các hàng hóa và dịch vụ?

A. Dịch vụ thông thường được sản xuất và tiêu dùng tức thì, nhưng hàng hóa thì không

B. Dịch vụ có xu hướng dựa vào nền tảng kiến thức nhiều hơn hàng hóa

C. Hàng hóa có xu hướng tương tác với khách hàng hơn là dịch vụ

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây không phải là một đặc điểm điển hình của dịch vụ?

A. Sản phẩm vô hình

B. Dễ dàng bảo quản

C. Có mức tương tác với khách hàng cao

D. Được làm ra và tiêu dùng liên tục

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Mô hình chuỗi cung ứng mà một doanh nghiệp tham gia luôn có:

A. 3 thành phần

B. 4 thành phần

C. 5 thành phần

D. Tùy vào đặc điểm của doanh nghiệp

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack