20 CÂU HỎI
Theo khuyến nghị E.800 của ITU-T thì … được định nghĩa là năng lực của một mạng hoặc là phần mạng cung cấp các chức năng có liên quan đến khả năng truyền thông giữa những người sử dụng:
A. QoS
B. MOS
C. NP
D. GOS
NP là viết tắt của cụm từ nào sau đây:
A. Network Ping
B. Network Provider
C. Network Performance
D. Network Protocol
Các ý kiến sau đây, những ý kiến nào là đúng?
A. Nếu mạng có NP tốt thì có QoS thấp
B. Hiệu năng mạng NP không ảnh hưởng tới QoS
C. Trong một số trường hợp hiệu năng mạng NP chính là QoS
D. QoS không liên quan đến NP
Trong các yếu tố của chất lượng dịch vụ QoS, thì yếu tố khả năng phục vụ không bao gồm vấn đề nào:
A. Khả năng truy nhập dịch vụ
B. Mức độ hoàn hảo dịch vụ
C. Khả năng duy trì phục vụ
D. Mức độ an toàn dịch vụ
Tham số nào sau đây không sử dụng để đánh giá hiệu năng mạng NP:
A. Độ khả dụng
B. Suy hao
C. Trễ
D. Thông lượng
Hãy sắp xếp mức độ tăng dần quy mô của các mạng máy tính sau:
A. WAN, MAN, LAN
B. LAN, MAN, WAN
C. WAN, LAN, MAN
D. LAN, WAN, MAN
Mạng đô thi MAN là:
A. Metropolitan Area Network
B. Medium Access Network
C. Metropolitan Access Network
D. Medium Area Network
Cấu hình mạng nào có các node thông tin được nối vào trung tâm điều khiển?
A. Hình Sao (Star)
B. Hình vòng (Ring)
C. Hình Xa lộ (BUS)
Từ nào sau đây được định nghĩa là đường truyền dẫn tín hiệu liên tục giữa hai điểm?
A. HOST
B. Link
C. Node
D. Modem
Đặc điểm nào sau đây là một trong những xu hướng phát triển của mạng viễn thông?
A. Tốc độ thấp
B. Băng rộng, đa phương tiện
C. Băng hẹp
D. Chất lượng kém
Tiêu chí trong kỹ thuật phân tầng khi cho thay thế một tầng bằng một tầng khác là:
A. Tác động mạnh đến các tầng khác
B. Tác động đến hệ thống đó
C. Không làm ảnh hưởng đến các tầng khác
D. Không thực hiện thay thế được
Tập các quy tắc, quy ước bắt buộc các thành phần của mạng khi tham gia các hoạt động truyền thông phải tuân theo gọi là:
A. Cấu hình mạng (Topology)
B. Tiến trình (process)
C. Giao thức (Protocol)
D. Môi trường (environment)
Tập hợp các giao thức của mỗi tầng trong mô hình nhiều tầng gọi là:
A. Giao thức
B. Chồng giao thức
C. Phân tầng
D. Phân lớp
Mô hình tham chiếu OSI được chia thành bao nhiêu tầng?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Tầng liên kết dữ liệu là tầng bao nhiêu trong mô hình tham chiếu giao thức OSI?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 5
Trong mô hình giao thức OSI, tầng 3 là tầng nào trong các tầng sau đây?
A. Ứng dụng
B. Vật lý
C. Phiên
D. Mạng
Trong mô hình OSI, tầng nào sau đây cung cấp các dịch vụ cho tầng Phiên?
A. Tầng mạng
B. Trình diễn
C. Tầng liên kết dữ liệu
Trong mô hình OSI, tầng nào có nhiệm vụ tạo lập các khung, gửi chúng tới kênh truyền thông thông qua tầng vật lý, nhận khung, kiểm tra lỗi, chuyển khung không có lỗi lên tầng mạng, đồng thời điều khiển tắc nghẽn?
A. Tầng liên kết dữ liệu
B. Tầng phiên
C. Tầng ứng dụng
D. Tầng vật lý
Chồng giao thức TCP/IP được chia thành bao nhiêu tầng?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Tầng Ứng dụng trong mô hình TCP/IP tương ứng với những tầng nào trong mô hình tham chiếu OSI?
A. Tầng Ứng dụng, Tầng Phiên, Tầng Giao vận
B. Tầng Trình diễn, Tầng Phiên, Tầng Giao vận
C. Tầng Ứng dụng, Tầng Trình diễn, Tầng Phiên
D. Tầng Ứng dụng, Tầng Trình diễn, Tầng Vật lý