vietjack.com

306 câu trắc nghiệm Kỹ thuật cảm biến có đáp án (Phần 4)
Quiz

306 câu trắc nghiệm Kỹ thuật cảm biến có đáp án (Phần 4)

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cảm biến quang điện hoạt động dựa trên nguyên lý chung: 

A. Thay đổi điện dung khi có ánh sáng thích hợp tác động 

B. Thay đổi độ nhạy khi có ánh sáng thích hợp tác động 

C. Thay đổi điện cảm khi có ánh sáng thích hợp tác động 

D. Thay đổi trạng thái điện khi có ánh sáng thích hợp tác động

2. Nhiều lựa chọn

Quang trở là phần tử thụ động có giá trị điện trở ……. khi cường độ chiếu sáng giảm, và ……khi cường chiếu sáng tăng: 

A. Giảm, tăng 

B. Tăng, tăng 

C. Tăng, giảm 

D. Giảm, giảm

3. Nhiều lựa chọn

Mạch điện hình có chức năng là:

Mạch điện hình có chức năng là:                                                                  A. Khi có nhiệt độ thấp thì đèn led sáng B. Khi có ánh sáng thì đèn led sáng  C. Khi có ánh sáng thì đèn led tắt  D. Khi có nhiệt độ thấp thì đèn led tắt (ảnh 1)

A. Khi có nhiệt độ thấp thì đèn led sáng 

B. Khi có ánh sáng thì đèn led sáng 

C. Khi có ánh sáng thì đèn led tắt 

D. Khi có nhiệt độ thấp thì đèn led tắt

4. Nhiều lựa chọn

Mạch điện hình có chức năng là:

Mạch điện hình có chức năng là:                                                     A. Khi có nhiệt độ thấp thì đèn led sáng B. Khi có ánh sáng thì đèn led tắt  C. Khi có nhiệt độ thấp thì đèn led tắt  D. Khi có ánh sáng thì đèn led sáng (ảnh 1)

A. Khi có nhiệt độ thấp thì đèn led sáng 

B. Khi có ánh sáng thì đèn led tắt 

C. Khi có nhiệt độ thấp thì đèn led tắt 

D. Khi có ánh sáng thì đèn led sáng

5. Nhiều lựa chọn

Cho mạch đo nhiệt độ sử dụng tế bào quang dẫn như hình, khi nhiệt độ môi trường tăng, thì Vout sẽ:

Cho mạch đo nhiệt độ sử dụng tế bào quang dẫn như hình, khi nhiệt độ môi trường tăng, thì Vout sẽ:                                                A. Tăng  B. Giảm C. Không thay đổi  D. Bằng 0 (ảnh 1)

A. Tăng 

B. Giảm 

C. Không thay đổi 

D. Bằng 0

6. Nhiều lựa chọn

Mạch điện trong hình có hoạt động là:

Mạch điện trong hình có hoạt động là:                                                             A.  Khi cường động chiếu sáng tăng thì transistor ngưng dẫn B. Mạch đèn đường C. Động chiếu sáng tăng thì transistor ngưng dẫn, led tắt và được ứng dụng trong mạch chiếu sáng đèn đường D. Khi cường động chiếu sáng tăng thì transistor ngưng dẫn, led tắt và được ứng dụng trong mạch chiếu sáng đèn đường (ảnh 1)

A. Khi cường động chiếu sáng tăng thì transistor ngưng dẫn 

B. Mạch đèn đường 

C. Động chiếu sáng tăng thì transistor ngưng dẫn, led tắt và được ứng dụng trong mạch chiếu sáng đèn đường 

D. Khi cường động chiếu sáng tăng thì transistor ngưng dẫn, led tắt và được ứng dụng trong mạch chiếu sáng đèn đường

7. Nhiều lựa chọn

Phân loại hiệu ứng trong tế bào quang dẫn thuộc loại: 

A. Tích cực 

B. Thụ động 

C. Rời rạc 

D. Số

8. Nhiều lựa chọn

Tế bào quang điện có nguyên lý hoạt động: 

A. Cường độ dòng quang điện thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động 

B. Giá trị điện trở thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động 

C. Trạng thái ngõ ra thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động

D. Trạng thái ngõ vào thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động

9. Nhiều lựa chọn

Phân loại hiệu ứng trong tế bào quang điện thuộc loại:

A. Tích cực 

B. Thụ động 

C. Rời rạc

D. Số

10. Nhiều lựa chọn

Tế bào quang dẫn thực chất là một điện trở có: 

A. Điện trở trong tối bé 

B. Điện trở trong tối lớn 

C. Điện trở trong tối lớn và giảm nhanh khi độ rọi sáng tăng 

D. Điện trở trong tối bé và tăng nhanh khi độ rọi sáng tăng

11. Nhiều lựa chọn

Độ nhạy của tế bào quang dẫn được xác định theo biểu thức:

A. S=ΔIΔΦ

B. S=ΔΦΔI

C. S=ΔΦΔU

D. S=ΔUΔΦ

12. Nhiều lựa chọn

Sơ đồ dưới là ứng dụng ……..để điều khiển rơ le:

Sơ đồ dưới là ứng dụng ……..để điều khiển rơ le:                                                                A. Tế bào quang dẫn B. Photo diode C. Photo transistor  D. Tế bào quang điện (ảnh 1)

A. Tế bào quang dẫn 

B. Photo diode 

C. Photo transistor 

D. Tế bào quang điện

13. Nhiều lựa chọn

Sơ đồ dưới là ứng dụng ……..để điều khiển điện áp ra của IC:

Sơ đồ dưới là ứng dụng ……..để điều khiển điện áp ra của IC:                                                               A. Tế bào quang dẫn B. Photo diode  C. Photo transistor  D. Tế bào quang điện (ảnh 1)

A. Tế bào quang dẫn 

B. Photo diode 

C. Photo transistor 

D. Tế bào quang điện

14. Nhiều lựa chọn

Sơ đồ dưới là ứng dụng ……..để điều khiển cổng logic:

Sơ đồ dưới là ứng dụng ……..để điều khiển cổng logic:                                                                       A. Tế bào quang dẫn B. Photo diode C. Photo transistor  D. Tế bào quang điện (ảnh 1)

A. Tế bào quang dẫn 

B. Photo diode 

C. Photo transistor 

D. Tế bào quang điện

15. Nhiều lựa chọn

Photodiode cho dòng điện đi từ catot đến anot khi: 

A. Đặt điện thế tại anot lớn hơn catot 

B. Đặt điện thế tại catot lớn hơn anot 

C. Đặt điện thế tại anot lớn hơn catot và chiếu sáng lớp tiếp giáp 

D. Đặt điện thế tại catot lớn hơn anot và chiếu sáng lớp tiếp giáp

16. Nhiều lựa chọn

Phototransistor khi được đặt điện áp +E lên cực C và không có điện áp đặt lên cực B thì khi chiếu sáng lớp tiếp giáp B-C sẽ xuất hiện dòng điện tử điện tử có chiều đi từ:

Phototransistor khi được đặt điện áp +E lên cực C và không có điện áp đặt lên cực B thì khi chiếu sáng lớp tiếp giáp B-C sẽ xuất hiện dòng điện tử điện tử có chiều đi từ:                                                        A. E->B->C B. C->B->E C. B->C->E D. B->E->C (ảnh 1)

A. E->B->C 

B. C->B->E 

C. B->C->E 

D. B->E->C

17. Nhiều lựa chọn

Đặc tính V-A của tế bào quang điện chân không gồm:

Đặc tính V-A của tế bào quang điện chân không gồm:                                                                   A. 2 vùng  B. 3 vùng C. 4 vùng  D. 5 vùng (ảnh 1)

A. 2 vùng 

B. 3 vùng 

C. 4 vùng

D. 5 vùng

18. Nhiều lựa chọn

Độ nhạy của tế bào quang điện chân không được xác định theo biểu thức:

A. S=ΔIaΔΦ

B. S=ΔΦΔIa

C. S=ΔRΔΦ

D. S=ΔΦΔR

19. Nhiều lựa chọn

Nhiệt điện trở có hệ số nhiệt dương là: 

A. Giá trị điện trở giảm khi nhiệt độ tăng 

B. Giá trị điện trở tăng khi nhiệt độ tăng 

C. Đo được nhiệt độ lớn hơn 00C 

D. Đo được nhiệt độ nhỏ hơn 00C

20. Nhiều lựa chọn

Nhiệt điện trở có hệ số nhiệt âm là: 

A. Giá trị điện trở giảm khi nhiệt độ tăng 

B. Giá trị điện trở tăng khi nhiệt độ tăng 

C. Đo được nhiệt độ lớn hơn 00C

D. Đo được nhiệt độ nhỏ hơn 00C

21. Nhiều lựa chọn

Các cảm biến tiếp xúc môi trường đo bao gồm: 

A. Cảm biến giãn nở 

B. Cảm biến giãn nở, cảm biến điện trở 

C. Cảm biến giãn nở, cảm biến điện trở, cặp nhiệt điện 

D. Cảm biến giãn nở, cảm biến điện trở, cặp nhiệt điện, hỏa kế

22. Nhiều lựa chọn

Nguyên lý hoạt động của nhiệt kế giãn nở là: 

A. Dựa trên sự giãn nở của chất rắn khi tăng nhiệt độ 

B. Dựa trên sự giãn nở của vật liệu khi tăng nhiệt độ 

C. Dựa trên sự giãn nở của chất khí khi tăng nhiệt độ 

D. Dựa trên sự phụ thuộc điện trở suất của vật liệu khi tăng nhiệt độ.

23. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu loại nhiệt điện trở:

A. 2 

B. 3 

C. 4 

D. 5

24. Nhiều lựa chọn

Các loại nhiệt điện trở là: 

A. Nhiệt điện trở kim loại 

B. Nhiệt điện trở Silic 

C. Nhiệt điện trở oxit bán dẫn

D. Nhiệt điện trở kim loại, nhiệt điện trở Silic, nhiệt điện trở oxit bán dẫn

25. Nhiều lựa chọn

Các kim loại thường dùng để chế tạo nhiệt điện trở kim loại là: 

A. Pt, Cu, Ni 

B. Pt, Cu, Si, Ni 

C. Pt, Cu, Ni, W 

D. Pt, Ni, Ag, W

© All rights reserved VietJack