vietjack.com

310 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 3: Địa lý các ngành kinh tế
Quiz

310 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 3: Địa lý các ngành kinh tế

A
Admin
197 câu hỏiĐịa lýLớp 12
197 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu kinh tế nước ta luôn biến đổi chủ yếu để phù hợp với 

A. yêu cầu phát triển của nền kinh tế. 

B. các tiến bộ của khoa học – công nghệ. 

C. sự chuyển dịch của cơ cấu lao động. 

D. yêu cầu của nền sản xuất hàng hoá.

2. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta là 

A. đổi mới công nghệ, sử dụng hợp lí các nguồn lực. 

B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, phát triển bền vững. 

C. nâng cao sức cạnh tranh, thúc đẩy hội nhập quốc tế. 

D. thay đổi cơ cấu lao động, thích ứng biến đổi khí hậu.

3. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta là 

A. khai thác hợp lí tài nguyên, đa dạng hoá sản xuất. 

B. tạo ra các ngành công nghệ cao, giá trị gia tăng lớn. 

C. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá. 

D. thu hút nhiều đầu tư, tăng cường hội nhập quốc tế.

4. Nhiều lựa chọn

Nhân tố tác động chủ yếu đến chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay là 

A. quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá. 

B. sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành. 

C. đường lối phát triển nền kinh tế thị trường. 

D. sự phát triển của nhiều hình thức sở hữu.

5. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta là 

A. nâng cao năng lực sản xuất hàng hoá, thu hút nhiều đầu tư. 

B. tăng cường liên kết các ngành, tạo động lực cho xuất khẩu. 

C. tăng năng lực cạnh tranh của nền kinh tế, hội nhập quốc tế. 

D. sử dụng hợp lí các nguồn lực, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

6. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay? 

A. Có tốc độ chuyển dịch nhanh vượt bậc. 

B. Tỉ trọng cao nhất thuộc về nông nghiệp. 

C. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá. 

D. Toàn bộ là các ngành có công nghệ cao.

7. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay là 

A. hình thành vùng chuyên canh và khu chế xuất. 

B. giảm tỉ trọng kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể. 

C. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng. 

D. xây dựng các vùng chuyên canh có quy mô lớn.

8. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay là 

A. tăng nhanh tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước. 

B. hình thành nhiều khu công nghiệp tập trung. 

C. phát triển các vùng chuyên canh quy mô lớn. 

D. một số hoạt động dịch vụ mới được hình thành.

9. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay là 

A. hình thành các vùng kinh tế động lực. 

B. tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP. 

C. cho phép đa dạng các hình thức sở hữu.

D. xây dựng thêm các vùng chuyên canh.

10. Nhiều lựa chọn

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá dựa chủ yếu vào sự phát triển của các ngành kinh tế nào sau đây? 

A. Thương mại và công nghiệp. 

B. Du lịch và công nghiệp. 

C. Công nghiệp và nông nghiệp. 

D. Công nghiệp và dịch vụ.

11. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện cho thấy cơ cấu kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá là   

A. nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản có tỉ trọng cao, dịch vụ chiếm tỉ trọng thấp.   

B. dịch vụ có xu hướng tăng nhanh tỉ trọng nhưng xu hướng chưa ổn định.   

C. công nghiệp, xây dựng và dịch vụ tăng tỉ trọng trong cơ cấu GDP.   

D. nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản chiếm tỉ trọng cao nhưng ngày càng giảm.  

12. Nhiều lựa chọn

Tỉ trọng khu vực công nghiệp, xây dựng trong cơ cấu GDP nước ta tăng lên chủ yếu do 

A. tác động của cuộc cách mạng khoa học – công nghệ. 

B. kết quả thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. 

C. đường lối Nhà nước đa dạng hoá các thành phần kinh tế. 

D. tăng cường hội nhập với nền kinh tế của thế giới và khu vực.

13. Nhiều lựa chọn

Trong cơ cấu ngành kinh tế, tỉ trọng các ngành nào sau đây đang tăng lên? 

A. Các ngành sử dụng vốn đầu tư trong nước lớn. 

B. Các ngành thu hút và sử dụng nhiều lao động. 

C. Các ngành sử dụng nhiều tài nguyên thiên nhiên. 

D. Các ngành có hàm lượng khoa học – công nghệ cao.

14. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay không chuyển dịch theo hướng nào sau đây? 

A. Tăng tỉ trọng các ngành đem lại hiệu quả kinh tế. 

B. Giảm tỉ trọng các ngành sử dụng nhiều lao động. 

C. Tăng tỉ trọng các ngành khoa học – công nghệ cao. 

D. Tăng tỉ trọng các ngành sử dụng nhiều tài nguyên.

15. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện của chuyển dịch trong nội bộ ngành công nghiệp nước ta hiện nay là 

A. đa dạng thành phần kinh tế trong công nghiệp. 

B. ưu tiên phát triển một số ngành công nghệ cao.

C. đẩy mạnh xây dựng khu công nghiệp tập trung. 

D. mở rộng các trung tâm công nghiệp quy mô lớn.

16. Nhiều lựa chọn

Trong nội bộ ngành công nghiệp nước ta không có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây? 

A. Chú trọng ngành ứng dụng công nghệ cao. 

B. Tăng nhanh tỉ trọng nhóm ngành khai khoáng 

C. Tăng tỉ trọng nhóm ngành chế biến, chế tạo. 

D. Phát triển các ngành đem lại giá trị gia tăng cao.

17. Nhiều lựa chọn

Trong nội bộ nhóm ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây? 

A. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp. 

B. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng nông nghiệp. 

C. Giảm tỉ trọng thuỷ sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp. 

D. Giảm tỉ trọng lâm nghiệp, tăng tỉ trọng nông nghiệp.

18. Nhiều lựa chọn

Ở nước ta hiện nay, trong nội bộ nhóm ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản đang có sự chuyển dịch theo hướng 

A. giảm tỉ trọng trồng trọt, tăng tỉ trọng chăn nuôi và thuỷ sản. 

B. tăng tỉ trọng trồng trọt, giảm tỉ trọng chăn nuôi và thuỷ sản. 

C. tăng tỉ trọng trồng trọt và chăn nuôi, giảm tỉ trọng thuỷ sản. 

D. giảm tỉ trọng trồng trọt và thuỷ sản, tăng tỉ trọng chăn nuôi.

19. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây? 

A. Tăng tỉ trọng kinh tế Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. 

B. Giảm tỉ trọng kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng kinh tế ngoài Nhà nước. 

C. Giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, tăng tỉ trọng kinh tế ngoài Nhà nước. 

D. Giảm tỉ trọng kinh tế ngoài Nhà nước, tăng tỉ trọng kinh tế Nhà nước.

20. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu thành phần kinh tế nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng 

A. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. 

B. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. 

C. tăng tỉ trọng kinh tế Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

D. tăng nhanh tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước.

21. Nhiều lựa chọn

Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài trong cơ cấu kinh tế Việt Nam hiện nay có xu hướng tăng chủ yếu do 

A. nước ta có tài nguyên thiên nhiên đa dạng, dồi dào. 

B. vị trí địa lí nước ta thuận lợi cho giao thương quốc tế. 

C. chính sách mở cửa hội nhập ngày càng sâu, rộng. 

D. nước ta có nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.

22. Nhiều lựa chọn

Thành phần kinh tế nào sau đây ở nước ta giữ vai trò lớn nhất trong việc 1 mở rộng thị trường xuất khẩu hiện nay? 

A. Kinh tế tập thể, hợp tác xã. 

B. Kinh tế ngoài Nhà nước. 

C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. 

D. Kinh tế tư nhân.

23. Nhiều lựa chọn

Thành phần kinh tế nào sau đây ở nước ta giữ vai trò định hướng và điều tiết phát triển kinh tế – xã hội hiện nay?

A. Kinh tế tập thể, hợp tác xã. 

B. Kinh tế ngoài Nhà nước. 

C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

D. Kinh tế Nhà nước.

24. Nhiều lựa chọn

Vai trò chủ đạo trong nền kinh tế của kinh tế Nhà nước thể hiện qua việc thành phần này 

A. chiếm tỉ trọng cao nhất và ngày càng tăng trong cơ cấu GDP. 

B. thu hút được nhiều lao động và tạo ra nguồn vốn đầu tư lớn. 

C. ổn định kinh tế vĩ mô và nắm giữ các ngành kinh tế then chốt. 

D. tạo động lực phát triển kinh tế và giải quyết nhiều việc làm.

25. Nhiều lựa chọn

Nhân tố tác động chủ yếu đến chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế ở nước ta hiện nay là 

A. sự phát triển của quá trình công nghiệp hoá. 

B. sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành.

C. đường lối phát triển nền kinh tế thị trường. 

D. chính sách ưu tiên các ngành công nghệ cao.

26. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta là 

A. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp. 

B. tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước.

C. phát triển các vùng chuyên canh. 

D. một số hoạt động dịch vụ mới ra đời.

27. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta?

A. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. 

B. Nhà nước quản lí các lĩnh vực then chốt. 

C. Tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến tăng.

D. Một số hoạt động dịch vụ mới được ra đời.

28. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay là 

A. đẩy mạnh xây dựng các khu công nghiệp tập trung.

B. tiếp tục phát triển các ngành công nghiệp nền tảng.

C. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nghệ cao. 

D. gia tăng tỉ trọng công nghiệp, xây dựng trong GDP.

29. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay là 

A. đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế. 

B. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. 

C. cho phép đa dạng các hình thức sở hữu. 

D. ưu tiên phát triển công nghiệp hiện đại.

30. Nhiều lựa chọn

Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta không biểu hiện ở việc 

A. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm, các khu kinh tế ven biển. 

B. phát triển khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn. 

C. chú trọng phát triển những ngành kinh tế ứng dụng công nghệ cao. 

D. mở rộng vùng chuyên canh, các vùng sản xuất nông nghiệp tập trung.

31. Nhiều lựa chọn

Ngành kinh tế nào sau đây ở nước ta được xem là trụ đỡ của nền kinh tế? 

A. Ngành công nghiệp khai khoáng. 

B. Ngành công nghiệp chế biến, chế tạo. 

C. Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản. 

D. Ngành giao thông vận tải và tài chính ngân hàng.

32. Nhiều lựa chọn

Việc đa dạng hoá trong sản xuất nông nghiệp có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? 

A. Tạo nguyên liệu cho công nghiệp, sử dụng tốt lao động. 

B. Khai thác hợp lí nguồn lực, tạo ra nông sản hàng hoá. 

C. Thúc đẩy sự phát triển dịch vụ, tạo nhiều việc làm mới. 

D. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, đẩy mạnh liên kết sản xuất.

33. Nhiều lựa chọn

Việc đa dạng hoá trong sản xuất nông nghiệp có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? 

A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, bảo vệ tài nguyên. 

B. Khai thác hợp lí nguồn lực, đáp ứng nhu cầu thị trường. 

C. Cung cấp hàng hoá xuất khẩu, tạo nhiều việc làm mới. 

D. Phát triển du lịch nông nghiệp, tăng liên kết sản xuất.

34. Nhiều lựa chọn

Thế mạnh tự nhiên chủ yếu để đa dạng hoá sản phẩm nông nghiệp của nước ta là 

A. đồi núi có diện tích lớn với nhiều mặt bằng rộng. 

B. đất phù sa màu mỡ và phân bố ở các đồng bằng. 

C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và có sự phân hoá. 

D. nguồn nước dồi dào và phân hoá sâu sắc theo mùa.

35. Nhiều lựa chọn

Sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu kinh tế ở khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản nước ta hiện nay theo xu hướng 

A. tăng thuỷ sản, giảm nông nghiệp. 

B. giảm thuỷ sản, tăng lâm nghiệp. 

C. tăng trồng trọt, giảm nhanh chăn nuôi.

D. tăng thuỷ sản khai thác, giảm nuôi trồng.

36. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây? 

A. Tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.

B. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi. 

C. Giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành trồng trọt. 

D. Giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.

37. Nhiều lựa chọn

Việc áp dụng khoa học – công nghệ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? 

A. Tạo ra năng suất nông nghiệp cao, tăng giá trị xuất khẩu. 

B. Đa dạng hoá sản phẩm, xây dựng chuỗi giá trị nông sản. 

C. Thúc đẩy sản xuất hàng hoá, nâng cao giá trị sản phẩm.

D. Sử dụng hợp lí tài nguyên, thích ứng nhu cầu thị trường.

38. Nhiều lựa chọn

Hai vùng trồng cây ăn quả lớn nhất ở nước ta hiện nay là 

A. BTB&DHMT, TD&MNBB.

B. ĐBSCL, Đông Nam Bộ. 

C. TD&MNBB, Đông Nam Bộ. 

D. ĐBSCL, TD&MNBB.

39. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với ngành trồng trọt nước ta hiện nay? 

A. Có tỉ trọng giá trị sản xuất ngày càng tăng. 

B. Là ngành sản xuất chính trong nông nghiệp. 

C. Phân bố rất đồng đều giữa các vùng kinh tế. 

D. Có giá trị sản xuất nhỏ hơn ngành chăn nuôi.

40. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với sản xuất lương thực ở nước ta hiện nay?

A. Chủ yếu phục vụ cho ngành chăn nuôi.

B. Chỉ phân bố ở các đồng bằng châu thổ. 

C. Đã hình thành được vùng chuyên canh. 

D. Tạo nhiều việc làm có thu nhập rất cao.

41. Nhiều lựa chọn

Năng suất lúa của nước ta tăng do 

A. chuyển đổi nhanh cơ cấu cây lương thực. 

B. áp dụng rộng rãi các biện pháp thâm canh. 

C. khai hoang các diện tích đất chưa sử dụng. 

D. nâng cao hệ số sử dụng đất ở nhiều vùng.

42. Nhiều lựa chọn

Sản lượng lúa của nước ta tăng trong những năm gần đây chủ yếu là do 

A. tăng nhanh diện tích lúa hè thu. 

B. thay đổi cơ cấu mùa vụ hợp lí hơn. 

C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến.

D. thúc đẩy thâm canh tăng năng suất.

43. Nhiều lựa chọn

Năng suất lúa của nước ta tăng trong những năm gần đây chủ yếu do 

A. chú trọng công nghiệp chế biến sâu.

B. thay đổi cơ cấu mùa vụ hợp lí hơn. 

C. áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật. 

D. nâng cao trình độ người lao động.

44. Nhiều lựa chọn

Biện pháp quan trọng nhất để tăng sản lượng lương thực trong điều kiện đất nông nghiệp có hạn ở nước ta là

A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. 

B. trồng nhiều loại cây hoa màu. 

C. phát triển các mô hình kinh tế. 

D. khai hoang, mở rộng diện tích.

45. Nhiều lựa chọn

Vùng trồng chè lớn nhất nước ta hiện nay là 

A. Tây Nguyên. 

B. Đông Nam Bộ. 

C. BTB&DHMT. 

D. TD&MNBB.

46. Nhiều lựa chọn

Các cây công nghiệp lâu năm được trồng ở nước ta hiện nay là 

A. hồ tiêu, hồi, dâu tằm. 

B. chè, hồ tiêu, cà phê. 

C. cao su, điều, thuốc lá. 

D. chè, quế, đậu tương.

47. Nhiều lựa chọn

Cây công nghiệp lâu năm của nước ta hiện nay 

A. phục vụ xuất khẩu, chủ yếu là các cây cận nhiệt. 

B. làm nguyên liệu chế biến, tập trung ở đồng bằng.

C. phân bố không đều, phát triển vùng chuyên canh.

D. diện tích rất ổn định, chủ yếu tiêu thụ trong nước.

48. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với cây công nghiệp ở nước ta hiện nay? 

A. Hầu hết là các cây trồng cận nhiệt. 

B. Chỉ tập trung tại các đồng bằng. 

C. Tạo ra các sản phẩm xuất khẩu. 

D. Chủ yếu mở rộng cây hàng năm.

49. Nhiều lựa chọn

Yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển cây công nghiệp ở nước ta trong những năm gần đây là 

A. điều kiện tự nhiên thuận lợi. 

B. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng. 

C. tiến bộ của khoa học kĩ thuật. 

D. lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.

50. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến ở nước ta là 

A. tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động địa phương.

B. tạo ra nhiều sản phẩm tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. 

C. giúp bảo quản tốt sản phẩm hàng hoá sau thu hoạch. 

D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.

51. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với ngành chăn nuôi nước ta hiện nay? 

A. Có tỉ trọng rất lớn trong nông nghiệp. 

B. Chủ yếu đáp ứng nhu cầu xuất khẩu. 

C. Hướng đến nền sản xuất hàng hoá. 

D. Chỉ tập trung ở các vùng đồng bằng.

52. Nhiều lựa chọn

Nguồn cung cấp thịt chủ yếu trên thị trường nước ta hiện nay là từ

A. chăn nuôi lợn. 

B. chăn nuôi gia cầm. 

C. chăn nuôi trâu.

D. chăn nuôi bò.

53. Nhiều lựa chọn

Ngành chăn nuôi lợn của nước ta tập trung chủ yếu ở những vùng 

A. chuyên canh cây công nghiệp hàng năm lớn. 

B. có nghề cá và chế biến thực phẩm phát triển. 

C. trọng điểm lương thực, thực phẩm và đông dân. 

D. có mật độ dân số cao với nguồn lao động đông.

54. Nhiều lựa chọn

Khó khăn chủ yếu trong phát triển chăn nuôi gia cầm ở nước ta hiện nay là 

A. thị trường biến động, dịch bệnh đe doạ ở diện rộng. 

B. vốn đầu tư còn hạn chế, thiên tai gây tác động xấu.

C. hình thức chăn nuôi nhỏ, phân tán vẫn còn phổ biến. 

D. quy mô chăn nuôi còn nhỏ, trình độ lao động chưa cao.

55. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi ở nước ta? 

A. Tỉ trọng của ngành trong sản xuất nông nghiệp tăng.

B. Sản xuất tiến lên hàng hoá là xu hướng nổi bật. 

C. Số lượng tất cả các loại vật nuôi đều tăng ổn định.

D. Hình thức chăn nuôi trang trại ngày càng phổ biến.

56. Nhiều lựa chọn

Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở ĐBSH chủ yếu do 

A. trình độ lao động cao, ứng dụng kĩ thuật tiên tiến. 

B. lao động giàu kinh nghiệm, nguồn vốn đầu tư lớn.

C. dịch vụ thú y phát triển, nguồn thức ăn đảm bảo. 

D. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn.

57. Nhiều lựa chọn

Số lượng gia cầm của nước ta tăng chủ yếu là do 

A. nguồn vốn đầu tư ngày càng nhiều hơn. 

B. công nghiệp chế biến thức ăn phát triển. 

C. dịch vụ thú y phát triển rộng khắp cả nước. 

D. nguồn thức ăn phong phú từ lương thực.

58. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động khai thác hải sản ở nước ta hiện nay? 

A. Phát triển rất đồng đều giữa các tỉnh. 

B. Chỉ tiến hành ở các vùng biển gần bờ.

C. Tập trung ở các ngư trường trọng điểm. 

D. Toàn bộ phục vụ cho nhu cầu xuất khẩu.

59. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với ngành thuỷ sản nước ta hiện nay? 

A. Năng suất lao động rất cao, tập trung ở các đồng bằng. 

B. Phần lớn là sản lượng khai thác, đánh bắt ven bờ nhiều. 

C. Đối tượng nuôi trồng đa dạng, đẩy mạnh đánh bắt xa bờ. 

D. Tăng khai thác nội địa, chỉ nuôi trồng các loài nước mặn.

60. Nhiều lựa chọn

Việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ nước ta góp phần 

A. khai thác tốt nguồn lợi, bảo vệ chủ quyền. 

B. tránh bão, tăng nhanh sản lượng khai thác.

C. nâng cao thu nhập, phòng tránh các thiên tai. 

D. hạn chế biến đổi khí hậu, bảo vệ môi trường.

61. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động nuôi trồng thuỷ sản của nước ta hiện nay? 

A. Toàn bộ cung cấp cho xuất khẩu. 

B. Chỉ tập trung vào nghề nuôi tôm. 

C. Phân bố không đều giữa các vùng. 

D. Tập trung nhất ở khu vực đồi núi.

62. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động khai thác thuỷ sản của nước ta hiện nay? 

A. Chỉ đánh bắt các loài đặc sản. 

B. Toàn bộ phục vụ cho xuất khẩu. 

C. Phân bố đồng đều giữa các vùng. 

D. Tăng cường việc đánh bắt xa bờ.

63. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động khai thác thuỷ sản của nước ta hiện nay? 

A. Chỉ tập trung đánh bắt những loài đặc sản. 

B. Toàn bộ phục vụ nhu cầu tiêu thụ trong nước. 

C. Phân bố đồng đều giữa các khu vực khác nhau. 

D. Được đẩy mạnh ở các tỉnh, thành phố giáp biển.

64. Nhiều lựa chọn

Việc đa dạng hoá đối tượng thuỷ sản nuôi trồng ở nước ta có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? 

A. Tăng sản lượng, đáp ứng tốt nhu cầu của thị trường. 

B. Thúc đẩy sản xuất hàng hoá, hạn chế các dịch bệnh. 

C. Giảm chi phí đầu tư, tạo nguyên liệu cho chế biến. 

D. Khai thác tốt tiềm năng, nâng cao hiệu quả kinh tế.

65. Nhiều lựa chọn

Hoạt động khai thác thuỷ sản nước ta phát triển chủ yếu dựa vào điều kiện tự nhiên nào sau đây? 

A. Vùng biển rộng, có các ngư trường trọng điểm. 

B. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch, ao hồ dày đặc. 

C. Nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn ven biển.

D. Nhiều cửa sông và các vũng vịnh kín gió.

66. Nhiều lựa chọn

Vùng biển nước ta thuận lợi cho khai thác hải sản chủ yếu là do 

A. diện tích vùng biển lớn, nhiều vùng biển nông.

B. có các ngư trường, nguồn lợi sinh vật phong phú. 

C. đường bờ biển kéo dài, nhiều bãi triều rộng. 

D. có nhiều vũng vịnh kín gió và các đảo gần bờ.

67. Nhiều lựa chọn

Hoạt động khai thác hải sản ở ngư trường nào sau đây của nước ta ít bị ảnh hưởng của bão?

A. Hải Phòng – Quảng Ninh. 

B. Ninh Thuận – Bình Thuận. 

C. Hoàng Sa – Trường Sa. 

D. Cà Mau – Kiên Giang.

68. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây tác động lớn nhất đến sự đa dạng của đối tượng thuỷ sản nuôi trồng ở nước ta? 

A. Nhu cầu khác nhau của thị trường.

B. Công nghiệp chế biến phát triển rộng. 

C. Truyền thống nuôi trồng của mỗi vùng. 

D. Kinh nghiệm phong phú của người dân.

69. Nhiều lựa chọn

Khu vực thuận lợi nhất cho nuôi trồng thuỷ sản nước lợ ở nước ta là 

A. các rạn san hô và các bờ đá ven biển. 

B. các vũng vịnh biển kín gió và các rạn san hô.

C. các vùng biển sâu, nơi có dòng hải lưu hoạt động. 

D. các bãi triều, đầm phá và các cánh rừng ngập mặn.

70. Nhiều lựa chọn

Năng suất lao động trong hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta còn thấp chủ yếu do 

A. phương tiện khai thác chậm đổi mới.

B. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt. 

C. nguồn lợi thuỷ sản đang bị suy thoái.

D. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.

71. Nhiều lựa chọn

Để tăng sản lượng thuỷ sản khai thác ở nước ta, vấn đề quan trọng hàng đầu cần phải giải quyết là 

A. đầu tư trang bị phương tiện hiện đại để khai thác xa bờ. 

B. nâng cao chất lượng của các dịch vụ hậu cần nghề cá. 

C. phổ biến kinh nghiệm và trang bị kiến thức cho ngư dân. 

D. tìm kiếm và tăng cường khai thác các ngư trường mới.

72. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất thuỷ sản theo hướng hàng hoá ở nước ta hiện nay? 

A. Trình độ lao động được nâng cao. 

B. Tàu thuyền được hiện đại hoá. 

C. Nhu cầu thị trường mở rộng. 

D. Diện tích mặt nước tăng nhanh.

73. Nhiều lựa chọn

Giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta hiện nay vẫn còn chưa cao, chủ yếu do

A. nguồn vốn đầu tư còn thiếu nhiều.

B. công nghiệp chế biến còn hạn chế. 

C. cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng nhu cầu. 

D. thiếu nguồn nhân lực chất lượng cao.

74. Nhiều lựa chọn

Biện pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất thuỷ sản nước ta hiện nay là 

A. nâng cao chất lượng lao động. 

B. tăng cường thu hút vốn đầu tư. 

C. phát triển công nghiệp chế biến. 

D. lai tạo nguồn giống năng suất cao.

75. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho hoạt động khai thác hải sản xa bờ ở nước ta ngày càng phát triển do 

A. dịch vụ hậu cần nghề cá, mua bán ngư cụ phát triển. 

B. số lượng cơ sở chế biến thuỷ sản, cảng cá tăng nhanh. 

C. phương tiện khai thác, bảo quản ngày càng hiện đại. 

D. lao động có kinh nghiệm, trình độ kĩ thuật nâng cao.

76. Nhiều lựa chọn

Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển hoạt động nuôi trồng thuỷ sản nước lợ ở nước ta là có nhiều 

A. bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.

B. vùng nước quanh đảo, quần đảo. 

C. ô trũng rộng lớn ở các đồng bằng.

D. sông suối, kênh rạch, ao hồ.

77. Nhiều lựa chọn

Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động khai thác hải sản ở nước ta? 

A. Có dòng biển chảy ven bờ. 

B. Có các ngư trường trọng điểm. 

C. Có nhiều đảo, quần đảo. 

D. Biển nhiệt đới ấm quanh năm.

78. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động lâm nghiệp nước ta hiện nay? 

A. Đẩy mạnh ứng dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật. 

B. Tăng cường khai thác gỗ trong rừng tự nhiên.

C. Đẩy mạnh chuyển đổi rừng sang phục vụ du lịch. 

D. Chỉ tập trung đáp ứng nhu cầu tiêu thụ trong nước.

79. Nhiều lựa chọn

Biện pháp mở rộng diện tích rừng sản xuất ở nước ta hiện nay là

A. thành lập khu bảo tồn. 

B. xây dựng vườn quốc gia. 

C. tăng cường trồng mới. 

D. đẩy mạnh chế biến gỗ.

80. Nhiều lựa chọn

Vai trò quan trọng nhất của rừng đặc dụng ở nước ta là 

A. phát triển du lịch sinh thái và tham quan. 

B. bảo vệ môi trường nước và môi trường đất. 

C. bảo vệ hệ sinh thái và các giống loài quý hiếm. 

D. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

81. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của công tác trồng rừng, khoanh nuôi và bảo vệ rừng ở nước ta hiện nay là 

A. nâng cao chất lượng rừng, điều hoà nguồn nước ngầm. 

B. bảo tồn nguồn gen, khai thác hiệu quả các lâm sản quý. 

C. góp phần giảm nhẹ thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu. 

D. sử dụng bền vững tài nguyên, đảm bảo cân bằng sinh thái.

82. Nhiều lựa chọn

Biện pháp nào sau đây là chủ yếu để phát triển bền vững tài nguyên rừng ở nước ta?

A. Giao đất, giao rừng cho người dân quản lí. 

B. Đầu tư công nghệ cho trồng, khai thác rừng. 

C. Quản lí và bảo vệ chặt chẽ rừng tự nhiên.

D. Trồng rừng, khoanh nuôi và bảo vệ rừng.

83. Nhiều lựa chọn

Các cơ sở chế biến gỗ và lâm sản của nước ta tập trung chủ yếu ở nơi có 

A. nguồn nguyên liệu phong phú. 

B. tiện đường giao thông. 

C. gần thị trường tiêu thụ. đây hạn 

D. nguồn lao động dồi dào.

84. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN VÀ SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN

NUÔI TRỒNG MỘT SỐ TỈNH Ở NƯỚC TA NĂM 2021

Tỉnh

Kiên Giang

Cà Mau

Bạc Liêu

Sóc Trăng

Diện tích nuôi trồng thuỷ sản

(nghìn ha)

183,6

287,0

144,5

72,3

Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng

(nghìn tấn)

284,6

368,2

269,3

255,8

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022)

Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích nuôi trồng thuỷ sản và sản lượng thuỷ sản nuôi trồng của một số tỉnh nước ta năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cột.                                    

B. Kết hợp.                        

C. Tròn.                             

D. Miền.

85. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT TỐI VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2020 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét  (ảnh 1)

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT TỐI

VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2020

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất lúa của nước ta trong giai đoạn 1990 – 2020?

A. Năng suất và sản lượng lúa cả năm đều có xu hướng tăng.

B. Sản lượng lúa cả năm có tốc độ tăng trưởng cao hơn diện tích.

C. Diện tích, sản lượng lúa đều tăng liên tục với tốc độ cao.

D. Năng suất có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn diện tích.

86. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các vùng chuyên canh ở nước ta là 

A. đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường, phân bố lại lao động. 

B. nâng cao sản lượng nông sản, cung cấp nguồn hàng xuất khẩu. 

C. nâng cao năng suất cây trồng, tạo nguyên liệu cho công nghiệp.

D. khai thác tốt điều kiện sinh thái, tạo ra khối lượng hàng hoá lớn.

87. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của kinh tế trang trại đối với nước ta là 

A. tăng cường sản xuất theo chuỗi giá trị, phục vụ xuất khẩu. 

B. sử dụng hợp lí tài nguyên, đa dạng hoá sản xuất nông nghiệp. 

C. nâng cao năng suất, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp. 

D. đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp hàng hoá, tăng giá trị kinh tế.

88. Nhiều lựa chọn

Vùng nông nghiệp ĐBSCL chuyên môn hoá sản xuất lúa chủ yếu do có

A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú. 

B. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt. 

C. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn. 

D. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.

89. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2021 (Đơn vị: nghìn tấn)

 

Năm

Tổng số

Chia ra

Khai thác

Nuôi trồng

1995

1 584

1 195

389

2000

2 251

1 661

590

2005

3 467

1 988

1 479

2010

5 142

2 414

2 728

2015

6 582

3 050

3 532

2021

8 827

3 939

4 888

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2001, 2011, 2016, 2022)

Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thuỷ sản của nước ta phân theo các hoạt động khai thác và nuôi trồng trong giai đoạn 1995 – 2021, sau khi đã xử lí số liệu ra %, loại biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ miền.                                                             

B. Biểu đồ cột chồng.

C. Biểu đồ tròn.                                                         

D. Biểu đồ kết hợp.

90. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ về ngành thuỷ sản nước ta giai đoạn 1990 – 2020:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thuỷ sản phân theo khai thác và nuôi trồng.   (ảnh 1) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 

A. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thuỷ sản phân theo khai thác và nuôi trồng. 

B. Sản lượng thuỷ sản phân theo loại hình và bình quân sản lượng thuỷ sản. 

C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thuỷ sản phân theo khai thác, nuôi trồng. 

D. Quy mô và cơ cấu sản lượng thuỷ sản phân theo khai thác, nuôi trồng.

91. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với công nghiệp nước ta hiện nay? 

A. Phân hoá theo lãnh thổ. 

B. Tập trung ở miền núi.

C. Đều là ngành mũi nhọn. 

D. Chỉ phục vụ xuất khẩu.

92. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta hiện nay không chuyển dịch theo hướng nào sau đây? 

A. Hội nhập với khu vực và quốc tế. 

B. Gia tăng tỉ lệ nội địa hoá sản phẩm. 

C. Phụ thuộc lớn hơn vào tài nguyên. 

D. Tiếp cận những công nghệ tiên tiến.

93. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu công nghiệp của nước ta không chuyển dịch theo hướng nào sau đây?

A. Hình thành và phát triển công nghiệp hỗ trợ. 

B. Tăng tỉ trọng ngành sử dụng nhiều lao động.

C. Tăng tỉ trọng ngành có giá trị gia tăng cao.

D. Phù hợp với sự phát triển nền kinh tế tri thức.

94. Nhiều lựa chọn

Nước ta có nhiều ngành công nghiệp dựa trên thế mạnh chủ yếu nào sau đây? 

A. Sự đa dạng về trình độ của lao động. 

B. Sự phân bổ không đều của khoáng sản. 

C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng. 

D. Có nhiều nguồn vốn đầu tư khác nhau.

95. Nhiều lựa chọn

Nhân tố chủ yếu thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp nước ta hiện nay là 

A. quá trình đô thị hoá, thu hút đầu tư. 

B. đường lối hội nhập khu vực, quốc tế.

C. quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá. 

D. cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

96. Nhiều lựa chọn

Việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp nước ta chủ yếu nhằm 

A. sử dụng tốt nguồn lao động, tạo việc làm. 

B. tận dụng tối đa các nguồn vốn khác nhau. 

C. khai thác nhiều hơn các loại khoáng sản. 

D. tăng hiệu quả đầu tư, phù hợp thị trường.

97. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu sản phẩm công nghiệp của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu là để 

A. phát huy thế mạnh về nguồn nguyên liệu. 

B. tận dụng tối đa các nguồn vốn khác nhau. 

C. sử dụng có hiệu nguồn lao động dồi dào.

D. phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường.

98. Nhiều lựa chọn

Các nhân tố chủ yếu thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay là 

A. chính sách công nghiệp hoá và hiện đại hoá, nhu cầu thị trường mở rộng. 

B. trình độ lao động nâng cao, nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài tăng nhanh. 

C. cơ sở hạ tầng được hiện đại hoá, cơ sở vật chất kĩ thuật đang hoàn thiện. 

D. chính sách hội nhập kinh tế quốc tế, xu hướng chuyển dịch của thế giới.

99. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của việc đầu tư theo chiều sâu trong công nghiệp nước ta hiện nay là 

A. khai thác hiệu quả thế mạnh, đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng công nghiệp. 

B. đa dạng hoá sản xuất, gia tăng các sản phẩm công nghiệp chất lượng cao.

C. thu hút các nguồn vốn đầu tư, nâng cao trình độ tay nghề lao động. 

D. đáp ứng nhu cầu thị trường, cung cấp nhiều mặt hàng cho xuất khẩu.

100. Nhiều lựa chọn

Các nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa dạng? 

A. Sự phân hoá lãnh thổ rõ, hình thành các khu công nghiệp. 

B. Trình độ lao động được nâng cao, cơ cấu lao động thay đổi. 

C. Tài nguyên phong phú, nhu cầu khác nhau của thị trường. 

D. Thu hút nhiều thành phần kinh tế, nguồn vốn đầu tư lớn.

101. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta là 

A. tăng cường hội nhập vào nền kinh tế của khu vực. 

B. thúc đẩy nhanh sự tăng trưởng của nền kinh tế. 

C. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên. 

D. sử dụng hợp lí nguồn lao động dồi dào trong nước.

102. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm mục tiêu chủ yếu nào sau đây? 

A. Khai thác hợp lí các thế mạnh, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. 

B. Tăng cường chuyển dịch cơ cấu lao động, mở rộng thị trường. 

C. Thúc đẩy phân hoá công nghiệp theo lãnh thổ, tăng thêm vốn. 

D. Tạo nguồn hàng xuất khẩu, hội nhập vào thị trường thế giới.

103. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu công nghiệp theo ngành nước ta hiện nay 

A. tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp khai thác. 

B. chỉ tập trung phát triển các ngành mũi nhọn.

C. có sự chuyển dịch theo hướng đa dạng hoá. 

D. tăng tỉ trọng ngành sử dụng nhiều lao động.

104. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta hiện nay? 

A. Chuyển dịch phù hợp với nền kinh tế mở. 

B. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất. 

C. Tỉ trọng khu vực đầu tư nước ngoài tăng.

D. Chuyển dịch theo hướng kinh tế thị trường.

105. Nhiều lựa chọn

Biện pháp để nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp ép nước ta hiện nay là 

A. đẩy mạnh khai thác. 

B. đổi mới công nghệ. 

C. tăng thêm lao động.

D. tìm thị trường mới.

106. Nhiều lựa chọn

Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ nước ta hiện nay không theo xu hướng nào sau đây? 

A. Phát triển dàn đều giữa các địa phương. 

B. Phù hợp với chuyển dịch cơ cấu ngành. 

C. Phát triển hình thức tổ chức lãnh thổ mới. 

D. Thay đổi giá trị sản xuất giữa các vùng.

107. Nhiều lựa chọn

Vùng có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước năm 2021 là 

A. DBSH. 

B. DHNTB. 

C. Đông Nam Bộ. 

D. ĐBSCL.

108. Nhiều lựa chọn

Khí tự nhiên ở nước ta được dùng làm nguyên liệu chủ yếu cho 

A. sản xuất giấy. 

B. luyện kim màu. 

C. luyện kim đen. 

D. sản xuất phân đạm.

109. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta tập trung chủ yếu ở 

A. Bắc Trung Bộ, ĐBSH. 

B. ĐBSH, ĐBSCL. 

C. DHNTB, Bắc Trung Bộ. 

D. Đông Nam Bộ, TD&MNBB.

110. Nhiều lựa chọn

Sản xuất điện ở nước ta hiện nay chủ yếu là từ 

A. than và khí tự nhiên. 

B. dầu nhập nội và than nâu.

C. dầu nhập nội và gió. 

D. thuỷ điện và than bùn.

111. Nhiều lựa chọn

Sản lượng điện của nước ta hiện nay phần lớn là từ

A. điện mặt trời và điện khí. 

B. thuỷ điện và nhiệt điện. 

C. nhiệt điện than và điện gió. 

D. điện gió và điện hạt nhân.

112. Nhiều lựa chọn

Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở Đông Nam Bộ là 

A. than đá. 

B. than nâu. 

C. khí tự nhiên. 

D. than bùn.

113. Nhiều lựa chọn

Than bùn ở nước ta tập trung nhiều nhất ở

A. TD&MNBB.                

B. Bắc Trung Bộ.              

C. ĐBSCL.                        

D. DBSH.

114. Nhiều lựa chọn

Khí tự nhiên được sử dụng để chạy phát điện tại các nhà máy 

A. Na Dương và Phả Lại. 

B. Phả Lại và Ninh Bình. 

C. Phú Mỹ và Cà Mau. 

D. Trà Nóc và Phả Lại.

115. Nhiều lựa chọn

Sản lượng than ở nước ta có xu hướng tăng trong thời gian gần đây do 

A. trình độ lao động nâng cao, thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài. 

B. xây dựng nhiều nhà máy nhiệt điện, thu hút nhiều lao động di cư. 

C. nhu cầu tiêu thụ mở rộng, đầu tư trang thiết bị khai thác hiện đại.

D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài, nhu cầu xuất khẩu tăng rất nhanh.

116. Nhiều lựa chọn

Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta là 

A. than nâu. 

B. than bùn. 

C. dầu mỏ. 

D. khí đốt.

117. Nhiều lựa chọn

Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của nước ta thuộc hệ thống 

A. sông Hồng. 

B. sông Sê San. 

C. sông Mã. 

D. sông Cửu Long.

118. Nhiều lựa chọn

Sự phân bố các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than ở miền Bắc nước ta có đặc điểm chung là 

A. gần các khu công nghiệp. 

B. gắn với nguồn lao động đông. 

C. gần nguồn nguyên liệu. 

D. gắn với các cảng biển lớn.

119. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân dẫn tới sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thuỷ điện ở Việt Nam chủ yếu là do 

A. sông ngòi ngắn và dốc. 

B. sự phân mùa của khí hậu. 

C. khí hậu phân hoá theo vùng. 

D. dòng chảy cát bùn lớn.

120. Nhiều lựa chọn

Tiềm năng thuỷ điện của nước ta tập trung chủ yếu ở 

A. TD&MNBB. 

B. Bắc Trung Bộ. 

C. Đông Nam Bộ. 

D. Tây Nguyên.

121. Nhiều lựa chọn

Biện pháp chủ yếu để khắc phục sự mất cân đối về nguồn điện giữa các vùng nước ta là 

A. phát triển mạnh mẽ các nguồn năng lượng tái tạo. 

B. hình thành và phát triển mạng lưới điện quốc gia. 

C. đổi mới công nghệ các nhà máy điện đang vận hành. 

D. xây dựng thêm nhiều nhà máy điện có công suất lớn.

122. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với công nghiệp sản xuất điện ở nước ta? 

A. Được hình thành và bắt đầu phát triển khá muộn.

B. Cơ cấu sản lượng điện có sự thay đổi qua các năm. 

C. Giá trị sản xuất và sản lượng ngày càng tăng lên. 

D. Được phát triển ở nhiều địa phương trên lãnh thổ.

123. Nhiều lựa chọn

Xu hướng của ngành điện nước ta là 

A. chỉ tập trung các nguồn lực phát triển mạnh thuỷ điện. 

B. phát triển đồng đều các nguồn điện ở các vùng lãnh thổ. 

C. chỉ đổi mới công nghệ các nhà máy điện đang xây dựng. 

D. tiếp tục phát triển mạnh các nguồn năng lượng tái tạo.

124. Nhiều lựa chọn

Công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm của nước ta hiện n 

A. được phát triển thời gian gần đây. 

B. chỉ dùng các nguyên liệu tại chỗ. 

C. đang áp dụng các công nghệ mới. 

D. phân bố đồng đều giữa các vùng.

125. Nhiều lựa chọn

Các cơ sở công nghiệp chế biến sản phẩm cây công nghiệp của nước ta hiện nay chủ yếu phân bố ở 

A. nơi có lao động dồi dào. 

B. gần nguồn nguyên liệu. 

C. gần đầu mối giao thông. 

D. có nguồn nước phong phú.

126. Nhiều lựa chọn

Các cơ sở công nghiệp chế biến thuỷ sản nước ta tập trung chủ yếu tại

A. các vùng nguyên liệu. 

B. đô thị đông dân cư. 

C. đầu mối giao thông lớn. 

D. nơi có lao động đông.

127. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phát triển chủ yếu dựa vào 

A. vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp. 

B. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. nội qua mất. 

C. mạng lưới giao thông vận tải rộng khắp. 

D. cơ sở vật chất kĩ thuật được nâng cấp.

128. Nhiều lựa chọn

Công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm và sản xuất đồ uống phân bố tương đối rộng chủ yếu do 

A. trình độ lao động tăng, mức sống dân cư nâng cao. 

B. nguyên liệu nhập phong phú, nguồn vốn đa dạng. 

C. lao động rất dồi dào, nguồn nguyên liệu đa dạng. 

D. nguyên liệu tại chỗ phong phú, thị trường rộng lớn.

129. Nhiều lựa chọn

Nhân tố tác động mạnh mẽ nhất tới sự phân bố các xuất, chế biến thực phẩm ở nước ta là 

A. thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển. 

B. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. 

C. nguồn nguyên liệu và số lượng lao động. 

D. trình độ lao động và thị trường tiêu thụ.

130. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho ngành công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm và sản xuất đồ uống nước ta có cơ cấu đa dạng? 

A. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và thị trường tiêu thụ rộng lớn. 

B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển. 

C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nhiều thành phần kinh tế tham gia. 

D. Nhiều thành phần kinh tế cùng sản xuất và nguyên liệu phong phú.

131. Nhiều lựa chọn

Định hướng phát triển công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm nước ta hiện nay không phải là 

A. ưu tiên đầu tư các vùng nguyên liệu quy mô nhỏ. 

B. ưu tiên các sản phẩm có khả năng cạnh tranh cao. 

C. đảm bảo nguồn nguyên liệu đầu vào đủ tiêu chuẩn. 

D. xây dựng và phát triển các thương hiệu đặc trưng.

132. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính của nước ta hiện nay? 

A. Nhận được các chính sách ưu tiên phát triển. 

B. Phát huy được các lợi thế về trình độ lao động.

C. Khai thác hiệu quả xu hướng già hoá dân số. 

D. Thu hút được nhiều dự án đầu tư nước ngoài.

133. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp nào sau đây đứng đầu trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay? 

A. Công nghiệp sản xuất điện. 

B. Công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm. 

C. Công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính. 

D. Công nghiệp dệt, may và giày, dép.

134. Nhiều lựa chọn

Công nghiệp dệt, may và giày, dép nước ta hiện nay 

A. đã tạo dựng được các thương hiệu uy tín. 

B. mới được hình thành trong thời kì Đổi mới.

C. sử dụng chủ yếu nguồn nguyên liệu tại chỗ. 

D. chỉ phục vụ nhu cầu thị trường xuất khẩu.

135. Nhiều lựa chọn

Định hướng phát triển công nghiệp dệt, may và giày, dép nước ta hiện nay không phải là 

A. ưu tiên tập trung sản xuất sản phẩm gia công. 

B. chủ động sản xuất nguyên phụ liệu trong nước 

C. ưu tiên và tập trung vào thiết kế các mẫu mã. 

D. đẩy mạnh khai thác các thị trường xuất khẩu.

136. Nhiều lựa chọn

Nhân tố tác động mạnh mẽ nhất tới sự phân bố các cơ sở công nghiệp dệt, may và giày, dép ở nước ta hiện nay 

A. thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển. 

B. nguồn lao động và thị trường tiêu thụ. 

C. nguồn nguyên liệu và số lượng lao động. 

D. trình độ lao động và nguyên liệu nhập.

137. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp ở nước ta? 

A. Chuyên sản xuất công nghiệp. 

B. Có nhiều điểm dân cư sinh sống. 

C. Có ranh giới địa lí xác định. 

D. Chính phủ quyết định thành lập.

138. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các khu công nghiệp ở nước ta là

A. sử dụng tốt tài nguyên, tạo nhiều việc làm.

B. tạo nhiều sản phẩm, đẩy mạnh xuất khẩu. 

C. đẩy nhanh đô thị hoá, phân bố lại dân cư. 

D. thu hút đầu tư, thúc đẩy sản xuất hàng hoá.

139. Nhiều lựa chọn

Khu công nghệ cao của nước ta hiện nay 

A. sản xuất và kinh doanh sản phẩm công nghệ cao. 

B. xuất hiện ở hầu hết các đô thị trên khắp cả nước. 

C. chỉ thu hút nhân lực công nghệ cao ở trong nước. 

D. chỉ tập trung ưu tiên lĩnh vực công nghệ thông tin.

140. Nhiều lựa chọn

Hai vùng tập trung nhiều nhất khu công nghiệp ở nước ta hiện nay là

A. Đông Nam Bộ, ĐBSH.

B. Đông Nam Bộ, ĐBSCL. 

C. DBSH, TD&MNBB.

D. Đông Nam Bộ, DHNTB.

141. Nhiều lựa chọn

Hai vùng tập trung nhiều nhất các trung tâm công nghiệp quy mô lớn ở nước ta hiện nay là 

A. Đông Nam Bộ, ĐBSH.

B. Đông Nam Bộ, ĐBSCL.

C. DBSH, TD&MNBB. 

D. Đông Nam Bộ, DHNTB.

142. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với trung tâm công nghiệp ở nước ta hiện nay? 

A. Hầu hết các trung tâm đều có nhiều ngành công nghiệp. 

B. Trung tâm TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội có ý nghĩa quốc gia. 

C. Nhiều trung tâm ra đời trong quá trình công nghiệp hoá. 

D. Hải Phòng, Vũng Tàu, Cần Thơ là các trung tâm rất lớn.

143. Nhiều lựa chọn

Các ngành dịch vụ nào sau đây có vai trò quan trọng trong kết cấu hạ tầng kinh tế – xã hội ở nước ta? 

A. Tư vấn và bảo hiểm. 

B. Bảo hiểm và ngân hàng. 

C. GTVT và thông tin liên lạc.

D. Tài chính và ngân hàng.

144. Nhiều lựa chọn

Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ nước ta hiện nay? 

A. Tạo động lực cho sự tăng trưởng kinh tế. 

B. Góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống.

C. Chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu kinh tế. 

D. Thúc đẩy sự phát triển ngành nông nghiệp.

145. Nhiều lựa chọn

Sự phân bố các ngành dịch vụ nước ta chịu ảnh hưởng chủ yếu của 

A. sự phân bố các ngành kinh tế.

B. đặc điểm vị trí địa lí. 

C. đặc điểm phạm vi lãnh thổ. 

D. sự phân bố tài nguyên thiên nhiên.

146. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây của dân số nước ta tác động chủ yếu đến sự phân bố các ngành dịch vụ? 

A. Sự gia tăng dân số. 

B. Nhu cầu của dân cư. 

C. Sự phân bố dân cư. 

D. Cơ cấu dân số theo tuổi.

147. Nhiều lựa chọn

Nhân tố chủ yếu tác động đến sự xuất hiện nhiều loại hình dịch vụ mới ở nước ta là 

A. khoa học – công nghệ. 

B. vị trí địa lí. 

C. tài nguyên thiên nhiên. 

D. đặc điểm dân số.

148. Nhiều lựa chọn

Nước ta nằm trên tuyến đường biển quốc tế, thuận lợi chủ yếu cho ngành dịch vụ nào sau đây phát triển? 

A. Tài chính, ngân hàng. 

B. Ngành nội thương. 

C. Giáo dục và đào tạo. 

D. GTVT biển.

149. Nhiều lựa chọn

Khó khăn chủ yếu đối với việc phát triển các ngành dịch vụ ở nước ta hiện nay là 

A. chưa có các chính sách đầu tư thích hợp. 

B. nhu cầu thị trường trong nước giảm nhanh. 

C. chất lượng nhân lực chưa đáp ứng yêu cầu. 

D. chưa ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại.

150. Nhiều lựa chọn

Mạng lưới GTVT ở nước ta còn chậm phát triển chủ yếu là do 

A. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.

B. thiếu các nguồn vốn đầu tư. 

C. dân cư phân bố không đồng đều. 

D. trình độ công nghiệp hoá còn thấp.

151. Nhiều lựa chọn

Mạng lưới giao thông đường bộ ở nước ta ngày càng được mở rộng và hiện đại hoá là do 

A. nước ta có nhiều thuận lợi về điều kiện tự nhiên. 

B. các nhà đầu tư nước ngoài tham gia xây dựng. 

C. nhiều vốn và áp dụng tiến bộ khoa học – công nghệ. 

D. nhân dân chủ động tham gia góp vốn và xây dựng.

152. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với vận tải đường bộ nước ta hiện nay? 

A. Mạng lưới đã phủ kín khắp cả nước.

B. Chỉ tham gia vận chuyển hành khách.

C. Chưa phát triển các tuyến đường cao tốc. 

D. Toàn bộ các tuyến theo hướng bắc – nam.

153. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với vận tải đường sắt nước ta hiện nay? 

A. Mạng lưới đã phủ kín khắp các vùng. 

B. Phát triển mạnh tuyến hướng tây – đông. 

C. Phương tiện đang được đầu tư, hiện đại hoá. 

D. Đã xây dựng được nhiều tuyến vận tải mới.

154. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với mạng lưới đường sắt nước ta hiện nay? 

A. Tập trung ở miền Bắc.

B. Phân bố đều ở các vùng. 

C. Tập trung ở miền Nam. 

D. Chỉ có tuyến bắc – nam.

155. Nhiều lựa chọn

Mạng lưới GTVT đường thuỷ nội địa nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu do 

A. có ít sông lớn và sông thường xuyên ít nước.

B. sông có độ dốc lớn và hay có lũ. 

C. sông có nhiều khúc quanh co. 

D. phù sa bồi lấp và chế độ nước thất thường.

156. Nhiều lựa chọn

Ngành GTVT đường thuỷ nội địa ở nước ta có tốc độ phát triển còn chậm chủ yếu là do 

A. chế độ nước thất thường theo mùa. 

B. sự thay đổi về luồng lạch. 

C. phương tiện vận tải hạn chế. 

D. nguồn hàng cho vận tải ít.

157. Nhiều lựa chọn

Vận tải đường thuỷ nội địa nước ta phát triển nhất trên hệ thống 

A. sông Thái Bình. 

B. sông Mê Công – sông Đồng Nai. 

C. sông Mã – sông Cả. 

D. sông Hồng.

158. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với vận tải đường thuỷ nội địa nước ta hiện nay?   

A. Phân bố chủ yếu ở vùng đồng bằng.   

B. Phát triển mạnh ở khu vực miền Trung.   

C. Khối lượng luân chuyển hàng hoá lớn nhất.   

D. Vận chuyển tốc độ nhanh, chi phí còn cao.  

159. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với vận tải đường biển nước ta hiện nay? 

A. Chỉ phục vụ cho nhu cầu xuất, nhập khẩu. 

B. Mới hình thành các tuyến vận tải trong nước. 

C. Đảm nhận phần lớn vận tải hàng hoá quốc tế. 

D. Đứng đầu về khối lượng hàng hoá luân chuyển.

160. Nhiều lựa chọn

Các cảng biển quan trọng hàng đầu của nước ta hiện nay tập trung ở 

A. ĐBSH và Trung Bộ. 

B. DHMT và Đông Nam Bộ. 

C. ĐBSH và Đông Nam Bộ. 

D. Trung Bộ và ĐBSCL.

161. Nhiều lựa chọn

Ở nước ta, tuyến giao thông đường biển nội địa quan trọng nhất là

A. tuyến nội địa trong vịnh Bắc Bộ. 

B. tuyến nội địa trong vịnh Thái Lan. 

C. tuyến dọc duyên hải miền Trung. 

D. tuyến Bắc – Nam.

162. Nhiều lựa chọn

GTVT đường hàng không nước ta có những bước tiến rất nhanh chủ yếu do 

A. hệ thống đào tạo phi công và tiếp viên có chất lượng cao. 

B. hình thành được phong cách phục vụ chuyên nghiệp. 

C. chiến lược phát triển hợp lí và hiện đại hoá cơ sở vật chất.

D. nhận được nguồn vốn đầu tư của nước ngoài.

163. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với vận tải đường hàng không nước ta hiện nay? 

A. Tập trung phát triển các đường bay trong nước. 

B. Chỉ tham gia vận chuyển hành khách quốc tế. 

C. Phát triển nhanh đường bay và hệ thống cảng. 

D. Đều có cảng hàng không ở tất cả các thành phố.

164. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với ngành GTVT nước ta hiện nay?

A. Chỉ phát triển ngành đường bộ. 

B. Đường sắt phân bố rộng khắp. 

C. Có đủ các loại hình vận tải. 

D. Chưa có vận tải hàng không.

165. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với ngành GTVT nước ta hiện nay? 

A. Chỉ phát triển các tuyến đường trong nước. 

B. Chủ yếu phục vụ nhu cầu đi lại của dân cư. 

C. Có nhiều tuyến cao tốc đã được xây dựng. 

D. Các đầu mối giao thông phủ khắp các vùng.

166. Nhiều lựa chọn

Loại hình GTVT có khối lượng hàng hoá luân chuyển lớn nhất ở nước ta là 

A. đường bộ.

B. đường thuỷ nội địa. 

C. đường biển. 

D. đường hàng không.

167. Nhiều lựa chọn

Trong các ngành GTVT nước ta, 

A. đường biển có khối lượng luân chuyển hàng hoá lớn nhất. 

B. đường sắt vận chuyển số lượt hành khách nhiều nhất. 

C. đường hàng không chủ yếu vận chuyển các loại hàng hoá. 

D. đường bộ có mạng lưới ít được đầu tư và hiện đại hoá.

168. Nhiều lựa chọn

Khó khăn lớn nhất của ngành bưu chính nước ta hiện nay là 

A. mạng lưới phân bố chưa đều, công nghệ lạc hậu. 

B. quy trình nghiệp vụ ở các địa phương mang tính thủ công. 

C. thiếu đồng bộ, tốc độ vận chuyển thư tín chậm. 

D. thiếu lao động có trình độ cao.

169. Nhiều lựa chọn

Hướng phát triển chủ đạo của ngành bưu chính nước ta trong thời gian tới là 

A. đẩy mạnh các hoạt động công ích phục vụ xã hội. 

B. mở các hoạt động kinh doanh mới.

C. cơ giới hoá, tự động hoá, tin học hoá. 

D. tăng cường xây dựng các cơ sở văn hoá tại vùng nông thôn.

170. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với ngành bưu chính nước ta hiện nay?

A. Mạng lưới phân bố rộng rãi. 

B. Tốc độ phát triển rất nhanh. 

C. Doanh thu ngày càng giảm mạnh. 

D. Đã đáp ứng yêu cầu phát triển.

171. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với ngành viễn thông nước ta hiện nay? 

A. Sử dụng nhiều công nghệ lạc hậu.

B. Chỉ phát triển ở các thành phố lớn. 

C. Chủ yếu phát triển mạng điện thoại. 

D. Phát triển với tốc độ khá nhanh.

172. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với ngành viễn thông nước ta hiện nay? 

A. Phân bố tập trung ở miền núi. 

B. Chủ yếu lao động phổ thông.

C. Chỉ phục vụ cho kinh doanh.

D. Mạng lưới phát triển đa dạng.

173. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động nội thương của nước ta hiện nay? 

A. Phát triển mạnh ở vùng miền núi. 

B. Chủ yếu các trung tâm thương mại. 

C. Chỉ phục vụ tiêu dùng của dân cư. 

D. Có hàng hoá phong phú, đa dạng.

174. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với hoạt động nội thương nước ta? 

A. Có nhiều thành phần kinh tế tham gia. 

B. Mạng lưới phân bố rộng khắp cả nước. 

C. Phân bố khá đồng đều giữa các vùng. 

D. Thương mại điện tử có xu hướng tăng.

175. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động ngoại thương của nước ta hiện nay? 

A. Trị giá đang có xu hướng giảm nhanh. 

B. Hàng hoá trao đổi phong phú, đa dạng. 

C. Chỉ tập trung vào thị trường truyền thống.

D. Trị giá nhập khẩu luôn cao hơn xuất khẩu.

176. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với hoạt động ngoại thương nước ta? 

A. Chủ yếu các mặt hàng chế biến. 

B. Trị giá có xu hướng tăng nhanh. 

C. Thị trường ngày càng mở rộng. 

D. Cán cân có xu hướng cân bằng.

177. Nhiều lựa chọn

Hoạt động xuất khẩu của nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây? 

A. Trị giá đang tăng nhanh. 

B. Cơ cấu hàng hoá ít thay đổi.

C. Thị trường chủ yếu là Bắc Mỹ.

D. Chủ yếu là hàng đã chế biến.

178. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với hoạt động xuất khẩu nước ta? 

A. Nhóm hàng công nghiệp chế biến tăng.

B. Thị trường ngày càng đa dạng hơn. 

C. Có rất ít thành phần kinh tế tham gia. 

D. Trị giá có xu hướng ngày càng tăng.

179. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động nhập khẩu của nước ta hiện nay?

A. Phát triển đều ở các địa phương. 

B. Tập trung vào mặt hàng tiêu dùng. 

C. Phụ thuộc vào kinh tế tư nhân. 

D. Thị trường ngày càng mở rộng.

180. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với hoạt động nhập khẩu nước ta? 

A. Trị giá ngày càng tăng, tăng liên tục. 

B. Phần lớn nhóm hàng tư liệu sản xuất. 

C. Chủ yếu từ thị trường Đông Nam Á. 

D. Có nhiều thành phần kinh tế tham gia.

181. Nhiều lựa chọn

Kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do 

A. thị trường thế giới ngày càng mở rộng và hàng hoá đa dạng. 

B. có nhiều thành phần kinh tế tham gia và sản xuất phát triển.

C. tăng cường nhập khẩu tư liệu sản xuất và hàng tiêu dùng. 

D. sự phát triển kinh tế và những đổi mới trong cơ chế quản lí.

182. Nhiều lựa chọn

Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước hiện nay không phải là 

A. hàng điện tử. 

B. máy móc, thiết bị. 

C. nông sản, thuỷ sản. 

D. dệt may, da giày.

183. Nhiều lựa chọn

Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta hiện nay là 

A. khoáng sản và nguyên liệu. 

B. hàng tiêu dùng. 

C. tư liệu sản xuất. 

D. phương tiện giao thông.

184. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng về tài nguyên du lịch ở nước ta? 

A. Bao gồm tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hoá. 

B. Tương đối phong phú, đa dạng và trải khắp cả nước.

C. Là yếu tố cơ bản để xây dựng các điểm và tuyến du lịch.

D. Đã được khai thác triệt để và mang lại giá trị cao.

185. Nhiều lựa chọn

Các tài nguyên du lịch văn hoá ở nước ta không bao gồm 

A. bãi biển, hang động, vườn quốc gia. 

B. di tích văn hoá, di tích lịch sử. 

C. di sản văn hoá vật thể, phi vật thể. 

D. lễ hội, làng nghề và ẩm thực.

186. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với ngành du lịch của nước ta hiện nay?

A. Tập trung phát triển ở các khu vực ven biển. 

B. Những năm gần đây doanh thu tăng liên tục. 

C. Khách quốc tế luôn cao hơn khách nội địa. 

D. Tạo động lực thúc đẩy các ngành kinh tế.

187. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành du lịch nước ta? 

A. Trở thành ngành kinh tế mũi nhọn. 

B. Phát triển rộng khắp ở các vùng. 

C. Khách quốc tế kém đa dạng.

D. Sản phẩm ngày càng phong phú.

188. Nhiều lựa chọn

Vùng TD&MNBB có sản phẩm du lịch đặc trưng nào sau đây? 

A. Du lịch núi, biên giới gắn với các cửa khẩu.

B. Nghỉ dưỡng biển, đảo gắn với di sản thế giới. 

C. Du lịch đô thị gắn với tham quan thắng cảnh. 

D. Du lịch sinh thái, văn hoá sông nước miệt vườn.

189. Nhiều lựa chọn

Vùng ĐBSCL có sản phẩm du lịch đặc trưng nào sau đây? 

A. Gắn với tìm hiểu bản sắc văn hoá các dân tộc. 

B. Nghỉ dưỡng biển, đảo gắn với di sản thế giới. 

C. Nghỉ dưỡng nũi gắn với tham quan thắng cảnh. 

D. Du lịch sinh thái, văn hoá sông nước miệt vườn.

190. Nhiều lựa chọn

Vùng ĐBSH và Duyên hải Đông Bắc có phẩm du lịch đặc trưng nào sau đây?

A. Gắn với tìm hiểu bản sắc văn hoá các dân tộc. 

B. Du lịch thể thao, tham quan hệ sinh thái cao nguyên.

C. Du lịch đô thị gắn với tham quan thắng cảnh biển. 

D. Du lịch sinh thái, văn hoá sông nước miệt vườn.

191. Nhiều lựa chọn

Vùng Đông Nam Bộ có sản phẩm du lịch đặc trưng nào sau đây? 

A. Du lịch núi, tìm hiểu bản sắc văn hoá các dân tộc. 

B. Du lịch thể thao, tham quan hệ sinh thái cao nguyên. 

C. Du lịch đô thị, nghỉ dưỡng và sinh thái biển đảo. 

D. Du lịch sinh thái, văn hoá sông nước miệt vườn.

192. Nhiều lựa chọn

Vùng Tây Nguyên có sản phẩm du lịch đặc trưng nào sau đây? 

A. Nghỉ dưỡng biển, đảo gắn với di sản thế giới. 

B. Du lịch thể thao, tham quan hệ sinh thái cao nguyên. 

C. Du lịch đô thị, nghỉ dưỡng và sinh thái biển đảo. 

D. Du lịch sinh thái, văn hoá sông nước miệt vườn.

193. Nhiều lựa chọn

Vùng Duyên hải Trung Bộ có sản phẩm du lịch đặc trưng nào sau đây? 

A. Du lịch nghỉ dưỡng biển, đảo gắn với di sản. 

B. Du lịch tham quan hệ sinh thái cao nguyên. 

C. Du lịch vùng biên giới gắn với các cửa khẩu. 

D. Du lịch sinh thái, văn hoá sông nước miệt vườn.

194. Nhiều lựa chọn

Vùng Bắc Trung Bộ có sản phẩm du lịch đặc trưng nào sau đây? 

A. Du lịch biển, sinh thái, tìm hiểu các di sản. 

B. Du lịch tham quan hệ sinh thái cao nguyên. 

C. Du lịch vùng biên giới gắn với các cửa khẩu. 

D. Du lịch sinh thái, văn hoá sông nước miệt vườn.

195. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO LOẠI HÌNH KINH TẾ
CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: triệu lượt người)

Năm

Loại hình kinh tế

2010

2015

2020

2021

Nhà nước

437,1

522,8

358,2

259,2

Ngoài Nhà nước

1 863,0

2 770,0

3 090,1

2 245,2

Có vốn đầu tư nước ngoài

15,1

17,7

18,1

15,1

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.859)

Căn cứ bảng số liệu trên, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu số lượt hành khách vận chuyển phân theo loại hình kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 – 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Tròn.                                 

B. Miền.                            

C. Đường.                          

D. Kết hợp.

196. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

KHỐI LƯỢNG HÀNG HOÁ VẬN CHUYỂN MỘT SỐ NGÀNH VẬN TẢI
CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: triệu tấn)

Năm

Ngành vận tải

2010

2015

2020

2021

Đường bộ

587,0

882,6

1 282,1

1303,3

Đường thuỷ nội địa

144,2

201,5

257,8

242,4

Đường biển

61,6

60,8

71,1

70,0

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.869)

Căn cứ bảng số liệu trên, để thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hoá vận chuyển một số ngành vận tải của nước ta giai đoạn 2010 – 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

B. Miền.         

C. Đường.       

D. Kết hợp.

197. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

TỔNG MỨC BLHH VÀ DOANH THU DVTD THEO GIÁ HIỆN HÀNH

PHÂN THEO NGÀNH KINH DOANH CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2021

(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)

Ngành kinh doanh

Năm

Bán lẻ

Dịch vụ lưu trú,
ăn uống

Dịch vụ và du lịch

2010

1 254,2

212,1

211,1

2021

3 639,2

264,7

403,9

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.721)

Căn cứ bảng số liệu trên, để thể hiện quy mô và cơ cấu tổng mức BLHH và doanh thu DVTD phân theo ngành kinh doanh của nước ta năm 2010 và năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Tròn.                                  

B. Miền.                          

C. Đường.                         

D. Kết hợp.

© All rights reserved VietJack