20 CÂU HỎI
Lưu ý nào sau đây ĐÚNG khi đóng gói thuốc mỡ?
A. Không đóng vào chai thủy tinh vì khó sử dụng
B. Bao bì tốt nhất cho thuốc mỡ là chất dẻo
C. Đóng thuốc đầy vào lọ hay tuýp
D. Tránh dùng tuýp nhôm vì tuýp nhôm dễ hút không khí vào sau mỗi lần dùng
Tá dược thuốc đặt nào sau đây là tá dược thân nước:
A. Witepsol và Suppocire
B. Suppocire và gelatin
C. Gelatin và Witepsol
D. Gelatin và PEG
Ý nào sau đây ĐÚNG với NHƯỢC ĐIỂM của polyethylene glycol (PEG)?
A. Độ cứng cao, gây khó chịu, gây đau
B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ…
C. Gây nhuận tràng
D. Là tá dược thân dầu: gây khó khăn trong…
Hãy chọn ý đúng về nhược điểm quan trọng của bơ cacao?
A. Tá dược này là một chất rắn và có hiện tượng đa hình
B. Tá dược này có nhiệt độ nóng chảy cao so với yêu cầu
C. Tá dược thần dầu gây khó khăn trong điều chế
D. Nhiệt độ nóng chảy và đông đặc không ổn định
Đặc điểm dễ nhận biết một thuốc lỏng có cấu trúc hỗn dịch, nhũ tương là:
A. Trạng thái cảm quan
B. Trạng thái pha phân tán
C. Kích thước pha phân tán
D. khó khăn trong điều chế
Phương pháp áp dụng để nhận biết kiểu nhũ tương kép:
A. pha loãng
B. đo độ dẫn điện
C. quan sát dưới kính hiển vi
D. đo kích thư
Ý nào KHÔNG ĐÚNG đối với các thiết bị khuấy cơ học để điều chế nhũ tương:
A. Điều chế các nhũ tương có độ nhớt thấp, trung bình
B. Tạo nhiều bọt khí
C. Làm gia tăng nhiệt độ khi phân tán
D. Chỉ sử dụng ở qui mô SẢN XUẤT
Đối với hỗn dịch dạng lỏng, chất gây thấm cần thiết trong trường hợp:
A. Dược chất có bề mặt thân nước
B. Dược chất có bề mặt khó thấm chất dẫn
C. Dược chất có tỉ trọng khá cao so với chất dẫn
D. Dược chất có bề mặt khó thấm và có tỉ trọng khá cao so với chất dẫn
Kiểu nhũ tương và kích thước tiểu phần của pha nội nhũ tương bị ảnh hưởng bởi:
A. loại của chất nhũ hóa
B. lực phân tán
C. loại và lượng chất nhũ hóa
D. loại và lượng chất nhũ hóa, lực phân tán
Bentonit tạo kiểu nhũ tương phụ thuộc vào:
A. Thứ tự phối hợp
B. lượng chất nhũ hóa
C. lượng chất nhũ hóa, lực phân tán
D. chất nhũ hóa
Nguyên tắc điều chế nhũ tương theo phương pháp keo ướt là: "… được … trong lượng lớn…. ". Hãy điền vào chỗ trống theo thứ tự:
A. Chất nhũ hóa/ hòa tàn/ pha ngoại/ pha nội
B. Pha nội/ trộn / chất nhũ hóa/ pha ngoại
C. Pha ngoại/ phối hợp / pha nội / chất nhũ hóa
D. Chất nhũ hóa/ trộn / pha nội / pha ngoại
Theo Siez và Robinson, kích thước của các tiểu phần rắn trong hỗn dịch nhỏ mắt nên nằm trong khoảng:
A. 20 – 40 mcm µm
B. 10 – 20 µm
C. nhỏ hơn 10 µm
D. nhỏ hơn 5 µm
Thành phần nào ít có trong công thức bột, cốm pha hỗn dịch uống đa liều?
A. Tá dược chống đóng bánh
B. Chất gây thấm
C. Chất bảo quản
D. Chất gây treo
Cho Công thức: Magnesi sulfat 300g, Natri Hydroxyd 100g Nước cất vđ 1000 ml Thành phần có tác dụng của sản phẩm từ công thức trên là:
A. Magnesi sulfat
B. Natri hydroxyd
C. Magnesi sulfat và natri hydroxyd
D. Magnesi hydroxyd
Cho Công thức: Magnesi sulfat 300g, Natri Hydroxyd 100g Nước cất vđ 1000 ml Phương pháp bào chế là:
A. keo ướt
B. keo khô
C. phân tán cơ học
D. ngưng kết
Kích thước tiêu phần được chất rắn trong hỗn dịch cổ ánh hưởng đến … của hỗn dịch:
A. Hệ số lắng
B. Sinh khả dụng
C. Hệ Số lắng và sinh khả dụng
D. Tốc độ hòa tan của dược chất
Hãy cho biết quả trình thăng hoa của Ammonium clorid (NH4Cl) có phải là quá trình nghiền dùng nhiệt?
A. Không
B. Đúng
C. Tùy điều kiện thực hiện
D. B và C đúng
Công thức gồm menthol, long não, talc. Hãy cho biết lượng bột talc cần gấp mấy lần so với menthol:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 10
Cho công thức gồm pracetamol 250g, tinh bột 350g, dung dịch pvp 10% 8 ml. Hãy cho biết khối lượng của thành phẩm:
A. 610 g
B. 608 g
C. 680 g
D. 708 g
Cho công thức gồm paracetamol 250g, tinh bột 350g, dung dịch pvp 10% 8 ml. Hãy cho biết khối lượng của pvp?
A. 0,8 g
B. 10 g
C. 1.2g
D. 8g