vietjack.com

320+ câu trắc nghiệm Công nghệ sản xuất Dược phẩm có đáp án (Phần 2)
Quiz

320+ câu trắc nghiệm Công nghệ sản xuất Dược phẩm có đáp án (Phần 2)

A
Admin
20 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho công thức sau: Chì acetat 1g Amoni clorid 1g Lưu huỳnh kết tủa 2g Ethnol 70% 10g Glycerin 10g Nước vừa đủ 100ml Hỗn dịch trên có thể điều chế bằng phương pháp nào thích hợp: 

A. Phân tán cơ học 

B. Phương pháp ngưng kết 

C. Kết hợp phương pháp phân tán và ngưng kết 

D. Thuốc bột hoặc cốm để pha hỗn dịch 

2. Nhiều lựa chọn

Hỗn dịch thô có kích thước tiểu phân chất rắn: 

A. > 0,01μm 

B. > 0,1 μm 

C. > 1 μm 

D. > 0,01 mm

3. Nhiều lựa chọn

Thuốc nhỏ mắt hydrocortisone thường được bào chế dưới dạng: 

A. Dung dịch 

B. Hỗn dịch 

C. Nhũ dịch 

D. Thuốc mỡ tra mắt 

4. Nhiều lựa chọn

Cho công thức sau: Cồn kép opi benzoic20g Siro đơn 20g Nước cất vừa đủ 100ml Hỗn dịch trên có thể điều chế bằng phương pháp nào thích hợp: 

A. Phân tán cơ học 

B. Ngưng kết bằng phản ứng hóa học 

C. Ngưng kết do thay đổi dung môi 

D. Kết hợp phương pháp phân tán và ngưng kết 

5. Nhiều lựa chọn

Cho công thức sau: Kẽm sulfat dược dụng 40g Kali sulfur hóa 40g Nước cất vừa đủ 1000ml Hỗn dịch trên có thể điều chế bằng phƣơng pháp nào thích hợp: 

A. Phân tán cơ học 

B. Ngưng kết bằng phản ứng hóa học 

C. Ngưng kết do thay đổi dung môi 

D. Kết hợp phương pháp phân tán và ngưng kết 

6. Nhiều lựa chọn

Cho công thức sau: Kẽm sulfat dược dụng 40g Kali sulfur hóa 40g Nước cất vừa đủ 1000ml Hoạt chất chính trong công thức trên là: 

A. Kẽm sulfat dược dụng 

B. Kali sulfur hóa 

C. Kẽm sulfur hóa 

D. Kali sulfat 

7. Nhiều lựa chọn

Những hiện tượng biến đổi của hỗn dịch trong quá trình bảo quản, NGOẠI TRỪ:

A. Sự đóng bánh 

B. Sự hình thành tinh thể 

C. Sự không kết bông 

D. Sự lên bông 

8. Nhiều lựa chọn

Thành phần bắt buộc của hỗn dịch: 

A. Dược chất, chất dẫn 

B. Dược chất, chất dẫn, chất gây thấm 

C. Dược chất, chất gây thấm, chất bảo quản 

D. Dược chất, chất gây thấm, chất ổn định

9. Nhiều lựa chọn

Khi dược chất là long não (camphor), chất dẫn là nƣớc cất, phương pháp tốt nhất để tạo hỗn dịch mịn là: 

A. Nghiền long não cho mịn với cồn cao độ 

B. Phương pháp phân tán cơ học 

C. Phương pháp ngưng kết do phản ứng hóa học 

D. Phương pháp ngưng kết do thay đổi dung môi 

10. Nhiều lựa chọn

Hỗn dịch tiêm thường có ưu điểm: 

A. Không gây kích ứng nơi tiêm 

B. Cho tác dụng nhanh 

C. Thời gian tác dụng dài hơn so với dạng dung dịch 

D. Cho tác dụng tại chỗ vì dược chất không khuếch tán được 

11. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình bảo quản, hỗn dịch bị đóng bánh là do, NGOẠI TRỪ: 

A. Hệ không kết bông 

B. Nồng độ chất điện giải quá cao 

C. Có sự hình thành tinh thể 

D. Tác nhân gây treo không đủ hoặc kém hiệu quả 

12. Nhiều lựa chọn

Để khắc phục hiện tượng đóng bánh trong hỗn dịch, ta cần: 

A. Thêm tác nhân gây kết bông 

B. Tăng lượng hoặc thay thế tác nhân gây treo 

C. A và B đều 

D. A và B đều sai

13. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân do ảnh hưởng của chất điện giải thường dẫn đến hiện tượng nào trong hỗn dịch, NGOẠI TRỪ: 

A. Đóng bánh 

B. Hệ không kết bông 

C. Khó phân tán lại 

D. Hình thành tinh thể 

14. Nhiều lựa chọn

Các thiết bị được sử dụng để làm giảm kích thước của tiểu phân kết tụ sau khi điều chế hỗn dịch: 

A. Máy đồng nhất hóa 

B. Máy siêu âm 

C. Máy xay keo 

D. Máy lắc 

15. Nhiều lựa chọn

Trong đa số trường hợp, để giúp cho nhũ tương hình thành và có độ bền vững nhất định, cần sử dụng: 

A. Chất gây thấm 

B. Chất ổn định 

C. Chất bảo quản 

D. Chất nhũ hóa 

16. Nhiều lựa chọn

Để nhận biệt kiểu nhũ tương, có thể xác định bằng các phương pháp: 

A. Pha loãng 

B. Nhuộm màu 

C. Đo độ dẫn điện 

D. Tất cả đều 

17. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền nhũ tương được đề cập trong hệ thức Strokes là: 

A. Độ nhớt của hệ phân tán 

B. Chênh lệch tỉ trọng giữa 2 pha 

C. Kích thước tiểu phân 

D. Tất cả đều

18. Nhiều lựa chọn

Nhũ tƣơng là một hệ gồm: 

A. Chất lỏng hòa tan trong một chất lỏng 

B. Chất rắn hòa tan trong một chất lỏng 

C. Chất lỏng phân tán đều trong một chất lỏng khác dưới dạng hạt nhỏ 

D. Chất rắn phân tán đều trong một chất lỏng dưới dạng hạt nhỏ 

19. Nhiều lựa chọn

Thành phần chính của nhũ tương thuốc: 

A. Pha nội + pha ngoại 

B. Pha dầu + pha phân tán 

C. Pha dầu + pha nước + chất nhũ hóa 

D. A và C đều 

20. Nhiều lựa chọn

Một nhũ tƣơng N/D có nghĩa là: 

A. Môi trường phân tán là nước 

B. Pha ngoại là nước 

C. Pha liên tục là dầu 

D. Pha nội là dầu

© All rights reserved VietJack