vietjack.com

323 câu trắc nghiệm tổng hợp khoa học quản lý có đáp án
Quiz

323 câu trắc nghiệm tổng hợp khoa học quản lý có đáp án

A
Admin
327 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
327 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Quản trị đc thực hiện trong 1 tổ chức nhằm:

A.Tối đa hóa lợi nhuận

B.Đạt mục tiêu của tổ chức

C.Sử dụng có hiểu quả cao nhất các nguồn lực

D.Đạt đc mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao

2. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống : quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện …… chung”:

A.Mục tiêu B.Lợi nhuận

C.Kế hoạch D.Lợi ích

3. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống “Hoạt động quản trị chịu sự tác động của …… đang biến động không ngừng”:

A.Kỹ thuật B. Công nghệ

C. Kinh tế D. Môi truờng

4. Nhiều lựa chọn

Quản trị cần thiết cho:

A.Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận

B.Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh

C.Các đơn vị hành chính sự nghiệp

D. Các công ty lớn

5. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống “quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với … cao nhất và chi phí thấp nhất”:

A.Sự thỏa mãn B. Lợi ích

C. Kết quả D. Lợi nhuận

6. Nhiều lựa chọn

Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách:

A.Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi

B.Chi phí ở đầu vào k thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra

C.Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra

D.Tất cả những cách trên

7. Nhiều lựa chọn

Quản trị viên trung cấp trường tập trung vào việc ra các loại quyết định:

A.Chiến lược

B. Tác nghiệp

C. Chiến thuật

D. Tất cả các loại quyết định trên

8. Nhiều lựa chọn

Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng:

A.Hoạch định

B. Tổ chức và kiểm trả

C. Điều khiển

D. Tất cả các chức năng trên

9. Nhiều lựa chọn

Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng:

A.Hoạch định B. Tổ chức

C. Điều khiển D. Kiểm tra

10. Nhiều lựa chọn

Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng:

A.Hoạch định

B. Điểu khiển và kiểm tra

C. Tổ chức

D. Tất cả phương án trên đều không chính xác

11. Nhiều lựa chọn

Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng:

A.Nhân sự B. Tư duy

C. Kỹ thuật D. Kỹ năng tư duy + nhân sự

12. Nhiều lựa chọn

Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của ngành quản trị là:

A.Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng

B.Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng

C.Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị

D.Tất cả các phương án trên điều sai

13. Nhiều lựa chọn

Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức năng:

A.Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra

B.Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp

C.Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo

D.Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra

14. Nhiều lựa chọn

Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thừơng đc chia thành:

A.2 cấp quản trị B. 3 cấp quản trị

C. 4 cấp quản trịD. 5 cấp quản trị

15. Nhiều lựa chọn

Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị:

A.Cấp cao B. Cấp giữa

C. Cấp thấp (cơ sở) D. Tất cả đều sai

16. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống “chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra … hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định”:

A.Quan điểm B. Chương trình

C. Giới hạn D. Cách thức

17. Nhiều lựa chọn

Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng:

A.Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng

B.Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng

C.Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư duy càng quan trọng

D.Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai

18. Nhiều lựa chọn

Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị:

A.Tư duy B.Kỹ thuật

C.Nhân sự D.Tất cả đều sai

19. Nhiều lựa chọn

Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh doanh:

A.Vai trò người lãnh đạo

B.Vai trò người đại diện

C. Vai trò người phân bố tài nguyên

D.Vai trò người doanh nhân

20. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống “Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng … càng quan trọng”:

A.Nhân sự B.Chuyên môn

C.Tư duy D.Giao tiếp

21. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là:

A.Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao

B.Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có

C.Tìm kiếm lợi nhuận

D.Tạo sự ổn định để phát triển

22. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng về Quản trị khoa học quản lý?

A.Quản trị cần thiết đối với bệnh viện

B.Quản trị cần thiết đối với trường đại học

C.Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn

D.Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp

23. Nhiều lựa chọn

Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách:

A.Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không thay đổi

B.Chi phí ở đầu vào không đổi và tăng kết quả đầu ra

C.Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đầu ra

D.Tất cả đều sai

24. Nhiều lựa chọn

Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải:

A.Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu

B.Giảm chi phí đầu vào

C.Tăng doanh thu ở đầu ra

D.Tất cả đều chưa chính xác

25. Nhiều lựa chọn

Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là:

A.Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức

B.Xác định đúng quy mô của tổ chức

C.Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên

D.Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp

26. Nhiều lựa chọn

Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau đây?

A.Hoạch định B.Tổ chức và kiểm tra

C.Điều khiển D.Tất cả các chức năng trên

27. Nhiều lựa chọn

Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản trị:

A.Cấp cao B.Cấp trung

C.Cấp thấp D.Tất cả các nhà quản trị

28. Nhiều lựa chọn

Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng:

A.Hoạch định và kiểm tra

B.Điều khiển và kiểm tra

C.Hoạch định và tổ chức

D. Tất cả phương án trên đều không chính xác

29. Nhiều lựa chọn

Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất?

A.Kỹ năng nhân sự

B.Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật

C.Kỹ năng kỹ thuật

D.Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy

30. Nhiều lựa chọn

Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm:

A.3 chức năng B.4 chức năng

C.5 chức năng D.6 chức năng

31. Nhiều lựa chọn

Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị phải thực hiện bao nhiêu vai trò:

A.4 B.7

C.10D.14

32. Nhiều lựa chọn

Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó là:

A.Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định

B.Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định

C.Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định

D.Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết

33. Nhiều lựa chọn

Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi:

A.Làm đúng việc B.Làm việc đúng cách

C.Chi phí thấp D.Tất cả đều sai

34. Nhiều lựa chọn

Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là:

A.Làm đúng việcB.Làm việc đúng cách

C.Đạt được lợi nhuậnD.Chi phí thấp

35. Nhiều lựa chọn

Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có được khi:

A.Làm đúng việc

B.Làm đúng cách

C.Tỷ lệ giữa kết quả đạt đc/ chi phí bỏ ra cao

D.Làm đúng cách để đạt được mục tiêu

36. Nhiều lựa chọn

Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất:

A.Vai trò người thực hiện

B.Vai trò người đại diện

C.Vai trò người phân bổ tài nguyên

D.Vai trò nhà kinh doanh

37. Nhiều lựa chọn

Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp:

A.Vai trò nhà kinh doanh

B.Vai trò người giải quyết xáo trộn

C.Vai trò người thương thuyết

D.Vai trò người lãnh đạo

38. Nhiều lựa chọn

Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia công tròn quá trình thảo luận hợp đồng với họ:

A.Vai trò người liên lạc

B.Vai trò người thương thuyết

C.Vai trò người lãnh đạo

D.Vai trò người đại diện

39. Nhiều lựa chọn

Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị được diễn đạt rõ nhất trong câu:

A.Khoa học là nền tảng đề hình thành nghệ thuật

B.Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị

C.Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị

D.Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị

40. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng về Khoa học quản trị?

A.Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị

B.Có mối quan hẹ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị

C.Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị

D.Khoa học là nền tảng để hình thành nghệ thuật quản trị

41. Nhiều lựa chọn

Nghệ thuật quản trị có được từ:

A.Từ cha truyền con nối

B.Khả năng bẩm sinh

C.Trải nghiệm qua thực hành quản trị

D.Các chương trình đào tạo

42. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng về nghệ thuật quản trị:

A.Nghệ thuật quản trị không thể học được

B.Có được từ di truyền

C.Trải nghiệm qua thực hành quản trị

D.Khả năng bẩm sinh

43. Nhiều lựa chọn

Quản trị theo học thuyết Z là:

A.Quản trị theo cách của Mỹ

B.Quản trị theo cách của Nhật Bản

C.Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhận Bản

D.Các cách hiểu trên đều sai Học thuyết Z chú trọng tới:

44. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống “trường phái quản trị khoa học quan tâm đến … lao động thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc:

A.Điều kiệnB.Năng suất

C.Môi trườngD.Trình độ

45. Nhiều lựa chọn

Tác giả của học thuyết Z là

A.Người MỹB.Người Nhật

C.Người Mỹ gốc NhậtD.Một người khác

46. Nhiều lựa chọn

Điểm quan tâm chung giữa các trường phái QT khoa học, QT Hành chính, QT định lượng là:

A.Con ngườiB.Năng suất lao động

C.Cách thức quản trịD.Lợi nhuận

47. Nhiều lựa chọn

Tác giả của học thuyết X là:

A.William OuchiB.Frederick Herzberg

C.Douglas mcgregorD.Henry Fayo

48. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống “ trường phái tâm lý - xã hội trong quản trị nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ … của con người trong xã hội”:

A.Xã hộiB.Bình đẳng

C.Đẳng cấpD.Lợi ích

49. Nhiều lựa chọn

Lý thuyết “Quản trị khoa học” đc xếp vào trường phái quản trị nào?

A.Trường phái tâm lý – xã hội

B.Trường phái quản trị định lượng

C.Trường phái quản trị cổ điển

D.Trường phái quản trị hiện đại

50. Nhiều lựa chọn

Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là

A.Năng suất lao độngB.Con người

C.Hiệu quảD.Lợi nhuận

51. Nhiều lựa chọn

Tư tưởng của trường phái quản trị tổng quát (hành chính) thể hiện qua:

A.4 nguyên tắc của W.Taylor

B.6 phạm trù của công việc quản trị

C.14 nguyên tắc của H.Faytol

D.Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy

52. Nhiều lựa chọn

"Trường phái quản trị quá trình” được Harold koontz đề ra trên cơ sở tư tưởng của:

A.H. FayolB.M.Weber

C.R.OwenD.W.Taylor

53. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống “Theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều có thể giải quyết đc bằng …”:

A.Mô tảB.Mô hình toán

C.Mô phỏngD.Kỹ thuật khác nhau

54. Nhiều lựa chọn

Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là

A.Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín

B.Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người

C.Cả A & B

D.Cách nhìn phiến diện

55. Nhiều lựa chọn

Tác giải của “Trường phái quản trị quá trình” là:

A.Harold KoontzB.Henry Fayol

C.R.OwenD.Max Weber

56. Nhiều lựa chọn

Trường phải Hội nhập trong quản trị đc xây dựng từ:

A.Sự tích hợp các lý thuyết quản trị trên cơ sở chọn lọc

B.Trường phái quản trị hệ thống và trường phái ngẫu nhiên

C.Một số trường phái khác nhau

D.Quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu

57. Nhiều lựa chọn

Người đưa ra 14 nguyên tắc “Quản trị tổng quát” là:

A.Frederick W. Taylor (1856 – 1915)

B.Henry Faytol (1814 – 1925)

C.Max Weber (1864 – 1920)

D.Douglas M Gregor (1900 – 1964)

58. Nhiều lựa chọn

Mô hình 7’S theo quan điểm của Mckinsey thuộc trường phái quản trị nào:

A.Trường phái quản trị hành chính

B.Trường phái quản trị hội nhập

C.Trường phái quản trị hiện đại

D.Trường phái quản trị khoa học

59. Nhiều lựa chọn

Nhà nghiên cứu về quản trị đã đưa ra lý thuyết “ tổ chức quan liêu bàn giấy” là":

A.M.WeberB.H.Fayol

C.W.TaylorD.E.Mayo

60. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống “Theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều có thể …… đc bằng các mô hình toán”:

A.Mô tảB.Giải quyết

C.Mô phỏngD.Trả lời

61. Nhiều lựa chọn

Người đưa ra nguyên tắc “tổ chức công việc khoa học” là:

A.W.TaylorB.H.Fayol

C.C.BarnardD.Một người khác

62. Nhiều lựa chọn

Người đưa ra nguyên tắc “tập trung và phân tán” là:

A.C. BarnardB.B. H.Fayol

C.W.TaylorD.Dmột người khác

63. Nhiều lựa chọn

“Năng suất lao động là chìa khóa để đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm của trường phái:

A.Tâm lý – xã hội trong quản trị

B.Quản trị khoa học

C.Quản trị định lượng

D.Cả A & B

64. Nhiều lựa chọn

Ra quyết định đúng là chìa khóa để đạt hiểu quả quản trị” là quan điểm của trường phái:

A.Định lượngB.Khoa học

C.Tổng quátD.Tâm lý – xã hội

65. Nhiều lựa chọn

Các lý thuyết quản trị cổ điển:

A.Không còn đúng trong quản trị hiện đại

B.Còn đúng trong quản trị hiện đại

C.Còn có giá trị trong quản trị hiện đại

D.Cần phân tích để vận dụng linh hoạt

66. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc thẩm quyền (quyền hạn) và trách nhiệm đc đề ra bởi:

A.Herbert SimontB.M.Weber

C.Winslow TaylorD.Henry Fayol

67. Nhiều lựa chọn

Trường phái “quá trình quản trị” được đề ra bởi:

A.Harold KoontzB.Herry Fayol

C.Winslow TaylorD.Tất cả đều sai

68. Nhiều lựa chọn

Người đưa ra khái niệm về “quyền hành thực tế” là:

A.FayloB.Weber

C.SimonD.Một người khác

69. Nhiều lựa chọn

Đại diện tiêu biểu của “Trường phái quản trị quá trình” là:

A.Harold KoontzB.Henry Fayol

C.Robert OwenD.Max Weber

70. Nhiều lựa chọn

Môi trường ảnh hưởng đến hoạt động của 1 doang nghiệp bao gồm:

A.Tổng quátB.Ngành

C.Bên ngoàiD.Nội bộ

71. Nhiều lựa chọn

Nhà quản trị cần phân tích môi trường để:

A.Có thông tin

B.Lập kế hoach kinh doanh

C.Phát triển thị trường

D.Đề ra quyết định kinh doanh

72. Nhiều lựa chọn

Môi trường tác động đến doanh nghiệp và:

A.Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp

B.Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến lược hoạt động của doanh nghiệp

C.Tác động đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp

D.Tạo các đe dọa đối với doanh nghiệp

73. Nhiều lựa chọn

Khoa học và công nghệ phát triển nhanh đem lại cho doanh nghiệp:

A.Nhiều cơ hội

B.Nhiều cơ hội hơn là thách thức

C.Nhiều thách thức

D.Tất cả điều chưa chính xác

74. Nhiều lựa chọn

Người đưa ra nguyên tắc thống nhất chỉ huy là

A.M.WeberB.H.Fayol

C.C.BarnardD.Một người khác

75. Nhiều lựa chọn

Nghiên cứu yếu tố dân số là cần thiết để doanh nghiệp:

A.Xác định cơ hội thị trường

B.Xác định nhu cầu thị trường

C.Ra quyết định kinh doanh

D.Các định chiến lược sp

76. Nhiều lựa chọn

Nhân viên giỏi rời bỏ doanh nghiệp đến nơi khác, đó là yêu tố nào tác động đến doanh nghiệp?

A.Yếu tố dân sốB.Yếu tố xã hội

C.Yếu tố nhân lựcD.Yếu tố văn hóa

77. Nhiều lựa chọn

Việc điều chỉnh trần lại suất huy động tiết kiệm là yếu tố tác động từ yếu tố:

A.Kinh tế

B.Chính trị và luật phá

C.Của môi trường ngành

D.Nhà cung cấp

78. Nhiều lựa chọn

Phân tích môi trường hoạt động của tổ chức nhằm

A.Xác định cơ hội & nguy cơ

B.Xác định điểm mạnh & điểm yếu

C.Phục vụ cho việc ra quyết định

D.Để có thông tin

79. Nhiều lựa chọn

Kỹ thuật phân tích Swot được dùng để:

A.Xác định điểm mạnh-yếu của doanh nghiệp

B.Xác định cơ hội-đe dọa đến doanh nghiệp

C.Xác định các phương án kết hợp từ kết quả phân tích môi trường để xây dựng chiến lược

D.Tổng hợp các thông tin từ phân tích môi trường

80. Nhiều lựa chọn

Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích yếu tố của môi trường:

A.Tổng quátB.Ngành

C.Bên ngoàiD.Tất cả đều sai

81. Nhiều lựa chọn

Giá dầu thô trên thị trường thế giới tăng là ảnh hưởng của môi trường:

A.Toàn cầuB.Ngành

C.Tổng quátD.Tất cả đều sai

82. Nhiều lựa chọn

Xu hướng của tỉ giá là yếu tố:

A.Chính phủ và chính trị

B.Kinh tế

C.Của môi trường tổng quát

D.Của môi trường ngành

83. Nhiều lựa chọn

Các biến động trên thị trường chứng khoán là yếu tố ảnh hưởng đến doanh nghiệp từ:

A.Môi trường ngànhB.Môi trường đặc thù

C.Yếu tố kinh tếD.Môi trường tổng quát

84. Nhiều lựa chọn

Với doanh nghiệp,việc nghiên cứu môi trường là công việc phải làm của:

A.Giám đốc doanh nghiệpB.Các nhà chuyên môn

C.Khách hàngD.Tất cả các nhà quản trị

85. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống”khi nghiên cứu môi trường cần nhận diện các yếu tố tác động và …. Của các yếu tố đó”:

A.Sự nguy hiểm

B.Khả năng xuất hiện

C.Mức độ ảnh hưởng

86. Nhiều lựa chọn

Tác động của sở thích theo nhóm tuổi đối với sp của doanh nghiệp là yếu tố thuộc về:

A.Kinh tếB.Dân số

C.Chính trị xã hộiD.Văn hóa

87. Nhiều lựa chọn

Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là:

A.Mayo, Maslow, Gregor, Vroom

B.Simon, Mayo, Maslow, Taylor

C.Maslow, Gregor, Vroom, Grannit

D.Taylor, Maslow, Gregor, Fayol.

88. Nhiều lựa chọn

"Mức tăng trưởng của nền kinh tế giảm sút” ảnh hưởng đến doanh nghiệp là yếu tố:

A.Chính trịB.Kinh tế

C.Xã hộiD.Của môi trường tổng quát

89. Nhiều lựa chọn

Người dân ngày càng quan tâm hơn đến chất lượng cuộc sống là sự tác động từ yếu tố:

A.Kinh tếB.Chính trị - pháp luật

C.Xã hộiD.Dân số

90. Nhiều lựa chọn

Lãi suất huy động tiết kiệm của ngân hàng là tác động đến doanh nghiệp từ yếu tố:

A.Chính trị và pháp luậtB.Kinh tế

C.Nhà cung cấpD.Tài chính

91. Nhiều lựa chọn

Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ là tác động từ yếu tố:

A.Chính trị và pháp luậtB.Kinh tế

C.Nhà cung cấpD.Tài chính

92. Nhiều lựa chọn

Môi trường tác động đến doanh nghiệp và ảnh hưởng mạnh nhất đến:

A.Cơ hội thị trường cho doanh nghiệp

B.Quyết định về chiến lược hoạt động của doanh nghiệp

C.Đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp

D.Đe dọa về doanh số của doanh nghiệp

93. Nhiều lựa chọn

Ra quyết định trong quản lý là:

A.Công việc của các nhà quản trị cấp cao

B.Lựa chọn 1 giải pháp cho vấn đề đã xác định

C.Một công việc mang tính nghệ thuật

D.Tất cả điều sai

94. Nhiều lựa chọn

Ra quyết định là 1 hoạt động?

A.Nhờ vào trực giác

B.Mang tính khoa học và nghệ thuật

C.Nhờ vào kinh nghiệm

D.Tất cả điều chưa chính xác

95. Nhiều lựa chọn

Câu nào là sai về ra quyết định?

A.Ra quyết định phụ thuộc hoàn toàn vào ý muốn chủ quan của nhà quản trị

B.Ra quyết định mang tính khoa học và nghệ thuật

C.Việc ra quyết định rất cần dựa vào kinh nghiệm

D.Cần nắm vững lý thuyết ra quyết định

96. Nhiều lựa chọn

Ra quyết định quản trị nhằm:

A.Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định

B.Thảo luận với những ngừơi khác và ra quyết định

C.Giải quyết 1 vấn đề

D.Tìm phuơng án để giải quyết vấn đề

97. Nhiều lựa chọn

Qui trình ra quyết định gồm:

A.Xác định vấn đề và ra quyết định

B.Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định

C.Thảo luận với những người khác và ra quyết định

D.Nhiều buớc khác nhau

98. Nhiều lựa chọn

Bước khó khăn nhất của 1 quá trình ra quyết định là:

A.Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá

B.Tiềm kiếm các phuơng án

C.Nhận diện vấn đề cần giải quyết

D.Tìm kiếm thông tin

99. Nhiều lựa chọn

Tính nghệ thuật của quản trị thể hiện rõ nét nhất trong quá trình ra quyết định ở buớc:

A.Xây dựng các tiêu chuẩn

B.Tìm kiếm thông tin

C.So sánh các phuơng án

D.Tẩt cả đều chưa chính xác

100. Nhiều lựa chọn

Tính KH của quản trị thể hiện rõ nét nhất trong quá trình ra quyết định ở bước:

A.Tìm kiếm thông tin

B.Xác định phưong án tối ưu

C.Nhận diện vấn đề cần giải quyết

D.Tất cả đều chưa chính xác

101. Nhiều lựa chọn

Bước thứ 4 của quá trình ra quyết định là:

A.Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá

B.Tìm kiếm các phưong án

C.Đánh giá các phương án

D.Nhận diện vấn đề

102. Nhiều lựa chọn

Bước thứ 5 của quá trình ra quyết định là:

A.Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá

B.Tìm kiếm các phuơng án

C.Đánh giá các phương án

D.Chọn phuơng án tối ưu

103. Nhiều lựa chọn

Hiệu quả của quyết định phụ thuộc vào:

A.Nắm vững các buớc của quá trình ra quyết định

B.Vận dụng nhuần nhuyễn các bước của quá trình ra quyết định

C.Bảo đảm đầy đủ các điều kiện thực hiện quyết định

D.Tất cả điều đúng

104. Nhiều lựa chọn

Ra quyết định là 1 công việc:

A.Của nhà quản trị

B.Mang tính nghệ thuật

C.Vừa mang tính KH và vừa mang tính nghệ thuật

D.Tẩt cả điều sai

105. Nhiều lựa chọn

Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào?

A.Tính cách nhà quản trị

B.Ý muốn của đa số nhân viên

C.Năng lực nhà quản trị

D.Nhiều yếu tố khác nhau

106. Nhiều lựa chọn

Ra quyết định theo phong cách độc đoán sẽ:

A.Không có lợi trong mọi truờng hợp

B.Không được cấp dưới ủng hộ khi thực thi quyết định

C.Gặp sai lầm trong giải quyết vấn đề

D.Không phát huy được tính sang tạo của nhân viên trong quá trình ra quyết định

107. Nhiều lựa chọn

Nhà quản trị nên làm gì?

A.Chọn mô hình ra quyết định đã thành công truớc đó

B.Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn mô hình ra quyết định phù hợp

C.Sử dụng mô hình tham vấn để ra quyết định

D.Sử dụng mô hình”ra quyết định tập thể” vì đây là mô hình tốt nhất

108. Nhiều lựa chọn

Trong trường hợp cấp bách, nhà quản trị nên:

A.Chọn mô hình “độc đoán”

B.Sử dụng mô hình “ra quyết định tập thể”

C.Chọn cách thừơng dùng để ra quyết định

D.Sử dụng hình thức “tham vấn

109. Nhiều lựa chọn

Ra quyết định nhóm là gì?

A.Luôn luôn mang lại hiệu quả cao

B.Ít khi mang lại hiệu quả cao

C.Mang lại hiệu quả cao nhất trong những điều kiện phù hợp nhất định

D.Tốn kém thời gian

110. Nhiều lựa chọn

Quyết định quản trị đề ra phải thỏa mãn:

A.4 yêu cầuB.5 yêu cầu

C.6 yêu cầuD.7 yêu cầu

111. Nhiều lựa chọn

Các chức năng của quyết định quản trị bao gồm:

A.Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra

B.Định hướng, bảo đảm, phối hợp, bắt buộc

C.Định huớng, khoa học, thống nhất, linh hoạt

D.Khoa học, định hướng, bảo đảm, đúng lúc

112. Nhiều lựa chọn

Để giải quyết đc vấn đề, nhà quản trị cần:

A.Chú trọng đến khâu ra quyết định

B.Chú trọng đến khau thực hiện quyết định

C.Chú trọng đến khâu ra quyết định nhiều hơn

D.Chú trọng đến cả A & B

113. Nhiều lựa chọn

Hình thức ra quyết định có tham vấn là:

A.Trao đổi với người khác trước khi ra quyết định

B.Thu thập thông tin từ cấp dưới trước khi ra quyết định

C.Dựa vào ý kiến số đông đề ra quyết định

D.Dựa trên sự hiểu biết cá nhân đề ra quyết định

114. Nhiều lựa chọn

Kỹ thuật nào nên áp dụng khi thảo luận đề nhận dạng vấn đề:

A.Phương pháp động não (brain stoming)

B.Phuơng pháp phân tích SWOT

C.Phương pháp bảng mô tả vấn đề

D.Tất cả điều sai

115. Nhiều lựa chọn

Bước 3 của qúa trình ra quyết định quản trị là:

A.Tìm kiếm các phương án

B.Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá phưong án

C.Thu thập thông tin

D.Đánh giá các phương án

116. Nhiều lựa chọn

Buớc thứ 6 của quá trình ra quyết định là

A.Ra quyết định và thực hiện

B.Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá phương án

C.Lựa chọn phương án tối ưu

D.Đánh giá các phương án

117. Nhiều lựa chọn

Hoạch định là

A.Xác định mục tiêu và các biện pháp thực hiện mục tiêu

B.Xây dựng các kế hoạch dài hạn

C.Xây dựng các kế hoạch hàng năm

D.Xây dựng kế hoạch cho hoạt động của toàn công ty

118. Nhiều lựa chọn

Xây dựng mục tiêu theo kiểu truyền thống là những mục tiêu được xác định

A.Áp đặt từ cấp caoB.Từ khách hàng

C.Theo nhu cầu thị trườngD.Từ cấp dưới

119. Nhiều lựa chọn

Xây dựng mục tiêu theo kiểu MBO là những mục tiêu được đặt ra theo cách

A.Từ cấp cao

B.Từ cấp dưới

C.Cấp trên định hướng và cùng cấp dưới đề ra mục tiêu

D.Mục tiêu trở thành cam kết

120. Nhiều lựa chọn

MBO hiện nay được quan niệm là:

A.Phương pháp đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ

B.Phương pháp đánh giá mục tiêu quản trị

C.Công cụ xây dựng kết hoạch chiến lược

D.Tất cả đều sai

121. Nhiều lựa chọn

Hành động trong suốt quá trình quản trị”

A.Cam kết; tự nguyệnB.Chấp nhận; tích cực

C.Tự nguyện; tích cựcD.Tự nguyện; cam kết

122. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu trong hoạt động quản trị nên được xây dựng:

A.Có tính tiên tiến

B.Có tính kế thừa

C.Định tính và định lượng

D.Không có câu nào chính xác

123. Nhiều lựa chọn

Kế hoạch đã được duyệt của 1 tổ chức có vai trò

A.Định hướng cho tất cả các hoạt động của tổ chức

B.Làm cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị, các bộ phận trong công ty

C.Làm căn cứ cho việc kiểm soát các hoạt động của tổ chức

D.Các vai trò trên

124. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu của công ty bị ảnh hưởng bởi

A.Nguồn lực của công ty

B.Quan điểm của lãnh đạo

C.Các đối thủ cạnh tranh

D.Không có câu nào chính xác

125. Nhiều lựa chọn

“Hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra……hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng nhất định”:

A.Quan điểmB.Giải pháp

C.Giới hạnD.Ngân sách

126. Nhiều lựa chọn

Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch thường trực” là:

A.Các dự án

B.Các hoạt động được tiêu chuẩn hóa để giải quyết tình huống hay lặp lại

C.Các chính sách, thủ tục, quy định

D.Cả B và C

127. Nhiều lựa chọn

“Kế hoạch đơn dụng là những cách thức hành động……trong tương lai”:

A.Không lặp lạiB.Ít phát sinh

C.Xuất hiệnD.Ít xảy ra

128. Nhiều lựa chọn

Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch đơn dụng” là:

A.Dự án chương trình

B.Chương trình, dự án, dự toán ngân sách

C.Các quy định, thủ tục

D.Các chính sách, thủ tục

129. Nhiều lựa chọn

“Kế hoạch đa dụng là những cách thức hành động đã được tiêu chuẩn hóa để giải quyết những tình huống……và có thể lường trước”:

A.Ít xảy raB.Thường xảy ra

C.Phát sinhD.Xuất hiện

130. Nhiều lựa chọn

Quản trị bằng mục tiêu MBO giúp:

A.Động viên khuyến khích nhân viên cấp dưới tốt hơn

B.Tăng tính chủ động sáng tạo của nhân viên cấp dưới

C.Góp phần đào tạo và huấn luyện nhân viên cấp dưới

D.Các lợi ích trên đều đúng

131. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng nhất về Hoạch định:

A.Hoạch định là công việc bắt đầu và quan trọng nhất của quá trình quản trị

B.Hoạch định chỉ mang tính hình thức

C.Hoạch định khác xa với thực tế

D.Hoạch định cần phải chính xác tuyệt đối

132. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố căn bản của quản trị bằng mục tiêu MBO gồm

A.Sự cám kết của nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của các thành viên, tính tự quản, tổ chức kiểm soát định kì

B.Các nguồn lực đảm bảo, sự cam kết của các nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của các thành viên, sự tự nguyện

C.Nhiệm vụ ổn định, trình độ nhân viên, sự cam kết của nhà quản trị cấp cao, tổ chức kiểm soát định kì

D.Tất cả đều sai

133. Nhiều lựa chọn

Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO nhà quản trị:

A.Cần kiểm tra tiến triển công việc theo định kì

B.Không cần kiểm tra

C.Chỉ kiểm tra khi cần thiết

D.Cần kiểm tra định kì và kiểm tra đột xuất tiến triển công việc

134. Nhiều lựa chọn

Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO

A.Quy trình thực hiện công việc là quan trọng nhất

B.Kết quả là quan trọng nhất

C.Bao gồm A và B

D.Cả 3 đều sai

135. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?

A.Hoạch định lun khác xa với thực tế

B.Đôi khi hoạch định chỉ mang tính hình thức

C.Các dự báo là cơ sở quan trọng của hoạch định

D.Mục tiêu-nền tảng của hoạch định

136. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất

A.Xây dựng thêm 6 siêu thị trong giai đoạn tới

B.Đạt danh số gấp 2 lần vào cuối năm

C.Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên bán hàng lên 5 triệu/1 tháng vào năm 2011

D.Tuyển thêm lao động

137. Nhiều lựa chọn

Bước đầu tiên của quá trình hoạch định là:

A.Xác định mục tiêu

B.Phân tích kết quả hoạt động trong quá khứ

C.Xác định những thuận lợi và khó khăn

D.Phân tích ảnh hưởng của môi trường

138. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất

A.Đạt doanh số 5 tỷ trong năm 2010

B.Tăng doanh số nhanh hơn kì trước

C.Phát triển thị trường lên 2%

D.Thu nhập bình quân của người lao động là 3triệu/tháng

139. Nhiều lựa chọn

Sự khác biệt căn bản nhất giữa hoạch định chiến lược và hoạch định tác nghiệp là:

A.Độ dài thời gian

B.Nội dung và thời gian thực hiện

C.Cấp quản trị tham gia vào hoạch định

D.Không câu nào đúng

140. Nhiều lựa chọn

Xây dựng cơ cấu tổ chức là:

A.Xác định các bộ phận (đơn vị)

B.Xác lập các mối quan hệ ngang giữa các đơn vị hoặc bộ phận

C.Xác lập các mối quan hệ trong của tổ chức

D.Tất cả đều đúng

141. Nhiều lựa chọn

Các doanh nghiệp nên lựa chọn:

A.Cơ cấu tổ chức theo chức năng

B.Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến

C.Cớ cấu tổ chức theo trực tuyến-chức năng

D.Cơ cấu tổ chức phù hợp

142. Nhiều lựa chọn

Theo Michael E.Porter, các chiến lược cạnh tranh tổng thể của doanh nghiệp là:

A.Dẫn giá, khác biệt hóa, tấn công

B.Dẫn giá, khác biệt hóa, tập trung

C.Tập trung, dẫn giá, tấn công sườn

D.Giá thấp, giá cao, giá trung bình

143. Nhiều lựa chọn

Xác lập cơ cấu tổ chức trước hết phải căn cứ vào:

A.Chiến lược của công ty

B.Quy mô của công ty

C.Đặc điểm ngành nghề

D.Nhiều yếu tố khác nhau

144. Nhiều lựa chọn

Các giai đoạn phát triển của 1 tổ chức:

A.Khởi đầu, tăng trưởng, chín muồi, suy yếu

B.Sinh, lão, bệnh, tử

C.Phôi thai, phát triển, trưởng thành, suy thoái

D.Thâm nhập, tham gia, chiếm lĩnh, rời khỏi

145. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp qui mô lớn đòi hỏi chuyên môn hóa cao không nên sử dụng:

A.Cơ cấu trực tuyến-chức năng

B.Cơ cấu chức năng

C.Cơ cấu ma trận

D.Cơ cấu trực tuyến

146. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp hoạt động trong môi trường cạnh tranh cao, tình hình sản xuất-kinh doanh nhiều biến động, nguồn lực khan hiếm, khách hàng thay đổi, nên chọn:

A.Cơ cấu trực tuyến

B.Cơ cấu ma trận

C.Cơ cấu trực tuyến-chức năng

D.Cơ cấu trực tuyến-tham mưu

147. Nhiều lựa chọn

Chức năng của nhà lãnh đạo là:

A.Vạch ra các mục tiêu và phương hướng phát triển tổ chức

B.Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu của tổ chức

C.Động viên khuyến khích nhân viên

D.Các lí do trên

148. Nhiều lựa chọn

Các nhu cầu bậc cao của con người trong tháp nhu cầu Maslow là:

A.Nhu cầu tự trọng, nhu cầu an toàn và xã hội

B.Nhu cầu xã hội, nhu cầu tự trọng và tự thể hiện

C.Nhu cầu sinh học, nhu cầu xã hội và nhu cầu an toàn

D.Nhu cầu địa vị, nhu cầu phát triển và nhu cầu thành tựu

149. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp qui mô nhỏ, hoạt động đơn giản và ổn định nên sử dụng:

A.Cơ cấu trực tuyến

B.Cơ cấu trực tuyến - chức năng

C.Cơ cấu ma trận

D.Cơ cấu trực tuyến - tham mưu

150. Nhiều lựa chọn

Các nhu cầu bậc thấp của con người trong tháp nhu cầu Maslow là:

A.Nhu cầu sinh học và an toàn

B.Nhu cầu sinh học và xã hội

C.Nhu cầu an toàn và xã hội

D.Nhu cầu ăn mặc ở

151. Nhiều lựa chọn

Các môi quan hệ trong cơ cấu trực tuyến - chức năng gồm:

A.Trực tuyếnB.Chức năng

C.Tham mưuD.Cả 3 yếu tố trên

152. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân thường gặp nhất khiến các nhà quản trị không muốn phân quyền là do:

A.Năng lực của cấp dưới kém

B.Thiếu lòng tin vào cấp dưới

C.Sợ cấp dưới là sai

D.Sợ mất time

153. Nhiều lựa chọn

Lí do chính yếu khiến nhà quản trị nên phân quyền là:

A.Giảm bớt được gánh nặng của công việc

B.Đào tạo kế cận

C.Có time để tập trung vào công việc chính yếu

D.Tạo sự nỗ lực ở nhân viên

154. Nhiều lựa chọn

Theo thuyết X của Douglas mcgregor giả định con người:

A.Thích thú làm việcB.Ham muốn làm việc

C.Không thích làm việcD.Vui vẻ làm việc

155. Nhiều lựa chọn

Mức độ phân quyền càng lớn khi:

A.Phần lớn các quyết định được đề ra ở cấp cao

B.Phần lớn các quyết định được đề ra ở cấp cơ sở

C.Các cấp quản trị thấp hơn được đề ra nhiều loại quyết định

D.Tất cả đúng

156. Nhiều lựa chọn

Số lượng nhân viên (cấp dưới) mà một nhà quản trị có thể trực tiếp điều khiển công việc một cách hiệu quả là:

A.Định mức quản trịB.Tầm hạn quản trị

C.Khâu quản trịD.Gồm A và B

157. Nhiều lựa chọn

Theo thuyết Y của Douglas mcgregor giả định con người:

A.Ham muốn nghỉ ngơi

B.Ham thích làm việc

C.Không thích làm việc

D.Vui vẻ làm việc

158. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức theo chức năng là:

A.Sử dụng được các chuyên gia giỏi

B.Tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ huy

C.Dỡ tốn chi phí

D.Các bộ phận dễ dàn phối hợp với nhau

159. Nhiều lựa chọn

Ủy quyền sẽ thành công khi:

A.Cấp dưới có trình độ

B.Chú trọng tới kết quả

C.Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm

D.Chọn đúng việc đúng người để ủy quyền

160. Nhiều lựa chọn

Trị có khả năng điều hành hữu hiệu nhất:

A.Cấu trúcB.Qui mô

C.Số lượngD.Giới hạn

161. Nhiều lựa chọn

Lợi ích của ủy quyền là:

A.Giảm áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị tập trung thời gian vào những việc chính yếu

B.Giảm được gánh nặng của trách nhiệm

C.Tăng cường được thiện cảm của cấp dưới

D.Tránh được những sai lần đáng có

162. Nhiều lựa chọn

Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc vào?

A.Trình độ của nhà quản trị

B.Trình độ của nhân viên

C.Công việc phải thực hiện

D.Tất cả ý trên

163. Nhiều lựa chọn

Mối quan hệ giữa tầm hạn quản trị và số nấc trung gian trong bộ máy quản lí là:

A.Tỷ lệ nghịchB.Tỷ lệ thuận

C.Không có mối quan hệD.Tất cả đều sai

164. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp có quy mô rất nhỏ nên áp dụng mô hình cơ cấu tổ chức nào?

A.Trực tuyến - chức năngB.Trực tuyến

C.Chức năngD.Ma trận

165. Nhiều lựa chọn

Quyền hành hợp pháp của nhà quản trị?

A.Có được từ chức vụ

B.Có được từ uy tín cá nhân

C.Tùy thuộc cấp bậc của nhà quản trị

D.Từ sự quy định của tổ chức

166. Nhiều lựa chọn

Phân quyền trong quản trị là chuyển giao quyền lực từ cấp trên xuống cấp dưới trong những?

A.Giới hạn nhất địnhB.Thời gian nhất định

C.Qui chế nhất địnhD.Cấu trúc nhất định

167. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc quan trọng nhất trong việc xây dựng bộ máy quản lí của một tổ chức là:

A.Gắn với mục tiêu và chiến lược hoạt động

B.Phải dựa vào các nguồn lực của tổ chức

C.Phải xuất phát từ quy mô và đặc điểm của lĩnh vực hoạt động

D.Phải nghiên cứu môi trường

168. Nhiều lựa chọn

Nhược điểm của mô hình tổ chức theo chức năng là:

A.Vi phạm nguyên tắc thống nhất chỉ huy

B.Chế độ trách nhiệm không rõ ràng

C.Khó đào tạo và tìm kiếm nhà quản trị đáp ứng nhu cầu của mô hình này

D.Cả A và B

169. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức trực tuyến-chức năng là:

A.Dảm bảo chế độ 1 thủ trưởng

B.Chế độ trách nhiệm rõ ràng

C.Sử dụng được chuyên gia giỏi

D.Tất cả đều đúng

170. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm của mô hình tổ chức theo ma trận:

A.Tổ chức linh động

B.Tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ huy

C.Cơ cấu tổ chức đơn giản

D.Cả A và B đúng

171. Nhiều lựa chọn

Theo tác giả K.Lewin thì phong cách lãnh đạo gồm có các kiểu:

A.Độc đoán, dân chủ, tự do

B.S1,S2,S3,S4

C.(1.1), (1.9), (9.1), (9.9), (9.5)

D.Tất cả đều sai

172. Nhiều lựa chọn

Theo đại học OHIO, phong cách lãnh đạo gồm có các kiểu:

A.Độc đoán, dân chủ, tự do

B.S1,S2,S3,S4

C.(1.1), (1.9), (9.1), (9.9), (9.5)

D.Tất cả đều sai

173. Nhiều lựa chọn

“Lãnh đạo làm tìm cách……đến người khác để đạt được mục tiên của tổ chức”:

A.Ra lệnhB.Gây ảnh hưởng

C.Bắt buộcD.Tác động

174. Nhiều lựa chọn

“Theo quan điểm quản trị hiện đại, người lãnh đạo hiện đại là người …… đến người khác để đạt được mục tiên của tổ chức”:

A.Ra lệnhB.Truyền cảm hứng

C.Bắt buộcD.Tác động

175. Nhiều lựa chọn

Động viên là tạo ra sự……hơn ở nhân viên trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của tổ chức trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu cá nhân”:

A.Nỗ lựcB.Thích thú

C.Vui vẻD.Quan tâm

176. Nhiều lựa chọn

Trong các phong cách lãnh đạo sau đây phong cách nào mang lại hiệu quả:

A.Độc đoánB.Dân chủ

C.Tự doD.Cả 3 đều sai

177. Nhiều lựa chọn

Theo tác giả K.Lewin phong cách lãnh đạo nào là tốt nhất

A.Độc đoánB.Dân chủ

C.Tự doD.Cả 3 đều sai

178. Nhiều lựa chọn

Con người theo thuyết XY của Douglas mcgregor:

A.Có bản chất lười biếng, không thích làm việc

B.Có bản chất siêng năng, thích làm việc

C.Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất mà là thái độ

D.Cả a và b đúng

179. Nhiều lựa chọn

Động lực làm việc của con người xuất phát từ:

A.5 cấp bậc nhu cầu

B.Nhu cầu bậc cao

C.Nhu cầu chưa được thỏa mãn

D.Những gì mà nhà quản trị đã làm cho người lao động

180. Nhiều lựa chọn

Nhà quản trị nên lựa chọn:

A.Phong cách lãnh đạo độc tài

B.Phong cách lãnh đạo dân chủ

C.Phong cách lãnh đạo tự do

D.Tất cả đều không chính xác

181. Nhiều lựa chọn

Khi lựa chọn phong cách lãnh đạo cần tính đến:

A.Đặc điểm của nhà quản trị

B.Đặc điểm của cấp dưới

C.Tình huống cụ thể

D.Tất cả các câu trên

182. Nhiều lựa chọn

Động viên được thực hiện để

A.Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân viên trong công việc

B.Thỏa mãn 1 nhu cầu nào đó của nhân viên

C.Xác định mức lương và thưởng hợp lí

D.Xây dựng một môi trường làm việc tốt

183. Nhiều lựa chọn

Để biện pháp động viên phù hợp, nhà quản trị cần xuất phát từ

A.Ý muốn của chính mình

B.Nhu cầu của cấp dưới

C.Tiềm lực của công ty

D.Tất cả những yếu tố trên

184. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp xây dựng nhà lưu trú cho công nhân là thực hiện loại nhu cầu:

A.Xã hộiB.Sinh học

C.Được tôn trọngD.Nhu cầu phát triển

185. Nhiều lựa chọn

Theo lí thuyết động viên của F.Herzberg, thuộc nhóm “yếu tố duy trì” là:

A.Công việc mang tính thách thức

B.Chính sách phân phối thu nhập

C.Sự thành đạt

D.Tất cả sai

186. Nhiều lựa chọn

Lí thuyết động viên của F.Herzberg đề cấp đến:

A.Các loại nhu cầu của con người

B.Yếu tố duy trì và yếu tố động viên trong quản trị

C.Sự mong muốn của nhân viên

D.Tất cả sai

187. Nhiều lựa chọn

Theo lí thuyết động viên của F.Herzberg, thuộc nhóm “yếu tố duy trì” là:

A.Điều kiện làm việc

B.Mối quan hệ trong công ty

C.Hệ thống lương của công ty

D.Không câu nào đúng

188. Nhiều lựa chọn

Theo thuyết 2 yếu tố của F.Herzberg, yếu tố nào sau đây thuộc nhóm “yếu tố duy trì”:

A.Công việc mang tính thách thức

B.Điều kiện làm việc

C.Sự thành đạt

D.Tất cả sai

189. Nhiều lựa chọn

Bước thứ 2 của quy trình tuyển dụng là:

A.Đăng thông tin trên báo

B.Mô tả công việc và xác định yêu cầu của mỗi vị trí

C.Xác định nhu cầu cần tuyển dụng

D.Tất cả đều sai

190. Nhiều lựa chọn

Các tổ chức (doanh nghiệp) cần thực hiện đào tạo nhân viên:

A.Khi mới làm việc

B.Trong quá trình làm việc

C.Đáp ứng các yêu cầu công việc trong tương lai

D.Tất cả đều đúng

191. Nhiều lựa chọn

Để quản lí thông tin tốt nhà quản trị cần phải biết:

A.Yêu cầu nhân viên thực hiện đầy đủ các báo cáo

B.Chịu khó đọc các báo chuyên ngành

C.Cân bằng thông tin chính thức và phi chính thức

D.Tất cả đúng

192. Nhiều lựa chọn

Doang nghiệp tổ chức kì nghỉ tại Nha Trang cho công nhân viên là đáp ứng loại nhu cầu:

A.Xã hộiB.Tự trọng

C.Sinh líD.Cả A và C

193. Nhiều lựa chọn

Theo thuyết động cơ thúc đẩy của Vroom, sức mạnh động viên phụ thuộc vào

A.Sự đam mê

B.Sự thân thiện

C.Cách thuyết phục của nhà quản trị

D.Nhiều yếu tố

194. Nhiều lựa chọn

“Lãnh đạo là tìm cách gây ảnh hưởng đến người khác nhằm đạt được … của tổ chức”:

A.Kế hoạchB.Mục tiêu

C.Kết quảD.Lợi nhuận

195. Nhiều lựa chọn

Phát biểu sau đây không đúng về Kiểm soát?

A.Kiểm soát trong khi thực hiện để lường trước rủi ro và khó khăn

B.Kiểm soát sau khi thực hiện là kiểm soát phản hồi

C.Kiểm soát lường trước giúp ngăn ngừa bất trắc, chủ động khi thực hiện

D.Không có câu nào đúng

196. Nhiều lựa chọn

Mối quan hệ giữa hoạch định và kiểm soát?

A.Kiểm soát giúp điều chỉnh kế hoạch hợp lý và kịp thời

B.Kiểm soát giúp phát hiện những sai lệch giữa thực hiện và kế hoạch

C.Mục tiêu trong kế hoạch là tiêu chuẩn kiểm soát

D.Tất cả quan niệm trên điều đúng

197. Nhiều lựa chọn

Trong công tác kiểm soát nhà quản trị nên:

A.Phân cấp và khuyến khích sự tự giác của mỗi bộ phận và mỗi người

B.Giao hoàn toàn cho cấp dưới tự kiểm soát

C.Tự thức hiện trực tiếp các công tác kiểm soát

D.Để mọi cái tự nhiên, không cần kiểm soát

198. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng về Kiểm soát?

A.Mục tiêu đề ra trong hoạch định là tiêu chuẩn kiểm soát

B.Kiểm soát là 1 hệ thống phản hồi

C.Kiểm soát là chức năng độc lập với các chức năng khác

D.Cần kiểm soát trong quá trình thực hiện

199. Nhiều lựa chọn

Theo H.Koontz và O’Donnell “Cơ chế kiểm soát cần phải đc thiết kế trên …… và căn cứ theo cấp bậc của đối tượng đc kiểm soát”:

A.Kế hoạch hoạt động của doanh nghiệp

B.Các hoạt động của doanh nghiệp

C.Văn hóa doanh nghiệp

D.Cơ sở khách quan

200. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng về Khái niệm kiểm soát:

A.Kiểm soát là 1 quá trình

B.Kiểm soát cần thực hiện đối với tất cả các hoạt động của doanh nghiệp

C.Cần kiểm soát trong quá trình thực hiện

D.Kiểm soát chỉ cần thực hiện ở giai đoạn cuối cùng của quá trình quản trị

201. Nhiều lựa chọn

Một hệ thống kiểm soát tốt phải bao gồm kiểm soát nhằm tiên liệu trước các rủi ro, đó là hình thức kiểm soát:

A.Đo lườngB.Dự phòng

C.Chi tiếtD.Thường xuyên

202. Nhiều lựa chọn

Kiểm soát là chức năng được thực hiện:

A.Đan xen vào tất cả các chức năng khác của quản trị

B.Sau khi đã hoạch định và tổ chức công việc

C.Khi có vấn đề bất thường

D.Để đánh giá kết quả

203. Nhiều lựa chọn

Xây dựng cơ chế kiểm tra theo Koontz và O’Donnell cần đảm bảo:

A.5 nguyên tắcB.8 nguyên tắc

C.7 nguyên tắcD.4 nguyên tắc

204. Nhiều lựa chọn

Nhà quản trị chỉ cần thực hiện kiểm soát:

A.Sau khi hoàn thành kế hoạch

B.Trong khi thực hiện kế hoạch

C.Trước khi thực hiện kế hoạch

D.Không có câu nào hoàn toàn chính xác

205. Nhiều lựa chọn

Kiểm soát là quá trình:

A.Rà soát việc thực hiện công việc của cấp dưới

B.Xác lập tiêu chuẩn, đo lường kết quả, phát hiện sai lệch và đưa ra biện pháp điều chỉnh

C.Phát hiện sai sót của nhân viên và thực hiện biện pháp kỷ luật

D.Tổ chức định kỳ hàng tháng

206. Nhiều lựa chọn

Động cơ hành động của con người xuất phát mạnh nhất từ:

A.Nhu cầu chưa được thỏa mãn

B.Những gì mà nhà quản trị hứa sẽ thưởng sau khi hoàn thành

C.Các nhu cầu của con người trong sơ đồ maslow

D.Các nhu cầu bậc cao

207. Nhiều lựa chọn

Những đặc điểm sau đây mô tả người lãnh đạo có uy tín, loại trừ:

A.Là người thích ổn định và giữ nguyên hiện trạng

B.Tự tin vào sự đánh giá và khả năng của họ

C.Thường có hành vi khác thường, gợi lên sự ngạc nhiên và khâm phục ở cấp dưới

D.Có khả năng lựa chọn và tuyên bố tầm nhìn theo cách dễ hiểu

208. Nhiều lựa chọn

Sứ mênh của tổ chức:

A.Xác định mục đích cơ bản của tổ chức

B.Được xác định trong quá trình lâp̣ kế hoạch tác nghiêp̣

C.Xác định điểm mốc tổ chức cần đạt được trong khoảng thời gian nhất định

D.Xác định những giải pháp mà tổ chức cần thực hiêṇ để đạt mục tiêu chiến lược

209. Nhiều lựa chọn

Trong học thuyết về động cơ của Herzberg, yếu tố duy trì liên quan đến và ảnh hưởng tới :

A.Điều kiện làm việc … sự hài lòng với công việc

B.Sự hấp dẫn của công việc … sự bất mãn với công việc

C.Điều kiện làm việc … sự bất mãn với công việc

D.Sự hấp dẫn của công việc … Sự hài lòng với công việc

210. Nhiều lựa chọn

Khi giám đốc một doanh nghiệp tạo động lực cho nhân viên dưới quyền để họ làm việc một cách tốt nhất nhằm đạt được các mục tiêu kế hoạch, nhà quản lý này đã thực hiện chức năng:

A.Lập kế hoạchB.Tổ chức

C.Lãnh đạoD.Kiểm soát

211. Nhiều lựa chọn

Tầm quan trọng của kỹ năng nhận thức:

A.Không thay đổi theo các cấp quản lý trong tổ chức

B.Giảm theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất

C.Tăng theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất

D.Thay đổi ở các cấp quản lý khác nhau đối với từng kỹ năng cụ thể

212. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu tổ chức phi chính thức là tập hợp của những người:

A.Cùng quan điểm, lợi ích, sở thích, quê quán

B.Cùng hoạt động trên khu vực địa lý

C.Cùng thực hiện các chức năng tương đồng

D.Cùng làm ra sản phẩm tương đồng

213. Nhiều lựa chọn

Khái niệm của Kỹ năng nhận thức:

A.Có vai trò lớn nhất ở các nhà quản lý cấp cao, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp trung, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cơ sở

B.Có vai trò lớn nhất ở các nhà quản lý cơ sở, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp trung, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cao

C.Có vai trò không thay đổi ở các cấp quản lý khác nhau trong tổ chức

D.Có vai trò lớn nhất đối với các nhà quản lý cấp trung, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp cơ sở, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cao

214. Nhiều lựa chọn

Quản lý là quá trình:

A.Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát

B.Lập kế hoạch và kiểm soát

C.Lập kế hoạch và tổ chức

D.Tổ chức và lãnh đạo

215. Nhiều lựa chọn

Tổ chức thuộc sở hữu tư nhân (của môṭ

A.Doanh nghiệp nhà nước

B.Tổ chức công

C.Cơ quan nhà nước

D.Tổ chức tư

216. Nhiều lựa chọn

Những người chịu trách nhiệm đối với các công việc có đóng góp trực tiếp vào việc tạo ra đầu ra của tổ chức là:

A.Nhà quản lý chức năng

B.Nhà quản lý cấp trung

C.Nhà quản lý cấp cơ sở

D.Nhà quản lý theo tuyến

217. Nhiều lựa chọn

Người lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát công việc của những người khác để tổ chức do họ quản lý đạt được mục đích của mình là:

A.Nhà quản lýB.Giám đốc

C.Trưởng phòngD.Hiệu trưởng

218. Nhiều lựa chọn

Tầm quan trọng của kỹ năng kỹ thuật:

A.Thay đổi ở các cấp quản lý khác nhau

B.Giảm theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất

C.Tăng theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất

D.Không thay đổi theo các cấp quản lý trong tổ chức

219. Nhiều lựa chọn

Những người chịu trách nhiệm đối với những đơn vị phức tạp, đa chức năng như tổ chức, chi nhánh hay đơn vị hoạt động độc lập là:

A.Nhà quản lý tổng hợp

B.Nhà quản lý chức năng

C.Nhà quản lý chức năng

D.Nhà quản lý cấp cơ sở

220. Nhiều lựa chọn

Năng lực phát hiện, phân tích và giải quyết những vấn đề phức tạp là:

A.Kỹ năng con ngườiB.Kỹ năng quản lý

C.Kỹ năng nhận thứcD.Kỹ năng kỹ thuật

221. Nhiều lựa chọn

Khi phân chia tổ chức thành các bộ phận nhỏ hơn, phụ thuộc nhau nhiều hơn, nhà quản lý đã thực hiện chức năng:

A.Kiểm soátB.Lãnh đạo

C.Tổ chứcD.Lập kế hoạch

222. Nhiều lựa chọn

Khái niệm Kỹ năng kỹ thuật?

A.Có vai trò không thay đổi ở các cấp quản lý khác nhau trong tổ chức

B.Có vai trò lớn nhất ở các nhà quản lý cơ sở, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp trung, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cao

C.Có vai trò lớn nhất đối với các nhà quản lý cấp trung, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp cơ sở, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cao

D.Có vai trò không thay đổi ở các cấp quản lý khác nhau trong tổ chức

223. Nhiều lựa chọn

Nếu giá tăng 10% dẫn đến lượng cầu giảm 5% thì độ co giãn của cầu. Chọn phương án đúng. Quyết định quản lý:

A.Chỉ bao gồm các quyết định dài hạn vì quyết định quản lý luôn gắn với chiến lược của tổ chức

B.Chỉ bao gồm các quyết định trung hạn

C.Chỉ bao gồm các quyết định ngắn hạn vì quyết định quản lý chỉ được sử dụng để giải quyết các vấn đề mang tính tác nghiệp

D.Bao gồm cả quyết định dài hạn, trung hạn và ngắn hạn

224. Nhiều lựa chọn

Đánh giá và lựa chọn phương án tốt nhất:

A.Là một bước trong quy trình quyết định, được thực hiện sau khi xây dựng các phương án

B.Là bước đầu tiên của quy trình quyết định quản lý

C.Là không thực sự quan trọng vì chủ thể ra quyết định dễ dàng xác định được phương án tối ưu

D.Được thực hiện sau khi tổ chức thực hiện quyết định

225. Nhiều lựa chọn

Phương pháp phỏng vấn là gì?

A.Là một trong các cách thức để lấy ý kiến chuyên gia trong quá trình quyết định quản lý

B.Là công việc nhà quản lý thường làm khi kiểm tra nhân viên vi phạm kỷ luật

C.Thường tốn kém và chi phí và không hiệu quả

D.Là không cần thiết trong quá trình quyết định quản lý bởi vì những người được phỏng vấn thường không nắm được thực tiễn quản lý

226. Nhiều lựa chọn

Phạm vi tác động của quyết định quản lý:

A.Chỉ bao gồm chủ thể quản lý

B.Là 1 cá nhân cụ thể

C.Là các cơ quan nhà nước

D.Có thể là các cá nhân, các tổ chức và toàn xã hội

227. Nhiều lựa chọn

So sánh các phương án của quyết định:

A.Là một bước trong quy trình quyết định, được thực hiện ngay sau khi xác định được vấn đề quyết định

B.Là bước đầu tiên của quy trình quyết định quản lý

C.Là một nội dung của bước đánh giá và lựa chọn phương án tốt nhất

D.Là không thực sự quan trọng vì chủ thể ra quyết định dễ dàng biết được phương án tốt nhất

228. Nhiều lựa chọn

Khái niệm Phương pháp chuyên gia?

A.Là một trong các phương pháp lãnh đạo con người

B.Là một trong các phương pháp quản lý nhà nước

C.Là phương pháp dựa trên các ý kiến chuyên gia để thực hiện các bước của quá trình quyết định

D.Là không cần thiết trong quá trình quyết định bởi vì bản thân chủ thể ra quyết định là các chuyên gia

229. Nhiều lựa chọn

Xây dựng các phương án quyết định:

A.Là bước đầu tiên của quy trình quyết định quản lý

B.Là không thực sự quan trọng vì chủ thể ra quyết định dễ dàng xác định được phương án tối ưu

C.Được thực hiện sau khi lựa chọn phương án tối ưu

D.Là một bước trong quy trình quyết định, được thực hiện sau khi phân tích vấn đề

230. Nhiều lựa chọn

Một quyết định quản lý cần đáp ứng được các yêu cầu về:

A.Kỹ năng quản lý

B.Tính hợp pháp, tính hệ thống, tính khoa học và tính tối ưu

C.Phong cách quản lý

D.Khả năng làm việc độc lập

231. Nhiều lựa chọn

Phân chia theo số người ra quyết định, quyết định quản lý bao gồm:

A.Các quyết định quản lý nhà nước và quyết định của các tổ chức

B.Quyết định chiến lược, quyết định chiến thuật và quyêt định tác nghiệp

C.Quyết định chuẩn tắc và quyết định không chuẩn tắc

D.Quyết định tập thể và quyết định cá nhân

232. Nhiều lựa chọn

Xây dựng kế hoạch thực hiện quyết định:

A.Là bước đầu tiên của quy trình quyết định quản lý

B.Là nội dung đầu tiên của bước tổ chức thực hiện quyết định

C.Là không thực sự quan trọng vì công việc khó khăn nhất của quy trình quyết định là ra được quyết định khoa học, hợp lý

D.Là một nội dung của bước phân tích vấn đề trong quy trình quyết định

233. Nhiều lựa chọn

Khi xác định các mục tiêu, người lập kế hoạch cũng cần xác định thứ tự ưu tiên các mục tiêu vì:

A.Nguồn lực của tổ chức là vô hạn

B.Tác động của đối thủ cạnh tranh

C.Nguồn lực của tổ chức là hữu hạn

D.Để thực hiện mục tiêu dễ trước

234. Nhiều lựa chọn

Chiến lược là kết quả cuối cùng của:

A.Lâp̣ kế hoạch chiến lược

B.Lâp̣ kế hoạch tác nghiêp̣

C.Xác định các mục tiêu kế hoạch

D.Xác định các phương án kế hoạch

235. Nhiều lựa chọn

Hướng dẫn các việc phải làm và trình tự của nó là nội dung của:

A.Các chính sáchB.Các thủ tục

C.Các quy tắcD.Các dự án

236. Nhiều lựa chọn

Thông tin về cơ hôị và thách thức có được từ:

A.Phân tích môi trường bên trong của tổ chức

B.Phân tích môi trường bên ngoài của tổ chức

C.Phân tích các chỉ tiêu tài chính của tổ chức

D.Đánh giá đôị ngũ cán bô ̣quản lý cấp cao

237. Nhiều lựa chọn

Loại kế hoạch thể hiện tầm nhìn, sự bố trí chiến lược về thời gian, không gian lãnh thổ là:

A.Chính sáchB.Quy hoạch

C.Dự ánD.Quy tắc

238. Nhiều lựa chọn

Các mục tiêu của kế hoạch chiến lược thường:

A.Chi tiết và cụ thể

B.Cô đọng và tổng thể

C.Định lượng

D.Cho thời gian ngắn

239. Nhiều lựa chọn

Lập kế hoạch là nhiệm vụ của:

A.Chỉ các nhà quản lý cấp cao

B.Chỉ các nhà quản lý cấp trung

C.Chỉ các nhà quản lý cấp cơ sở

D.Tất cả các nhà quản lý trong tổ chức

240. Nhiều lựa chọn

Đầu ra của lập kế hoạch là:

A.Lợi nhuâṇ

B.Dịch vụ

C.Khách hàng

D.Bản kế hoạch của tổ chức

241. Nhiều lựa chọn

Môi trường bên trong của tổ chức bao gồm:

A.Cơ hôị và thách thức

B.Điểm mạnh và điểm yếu

C.Cơ hôị và điểm mạnh

D.Thách thức và điểm yếu

242. Nhiều lựa chọn

Môi trường bên trong của tổ chức không bao gồm:

A.Văn hoá tổ chức

B.Uy tín của tổ chức

C.Nguồn lực tài chính của tổ chức

D.Gia tăng đối thủ cạnh tranh

243. Nhiều lựa chọn

Quyền tự chủ trong hành động, trong quá trình quyết định thuộc khái niệm:

A.Mức độ chính thức hóa trong tổ chức

B.Mức độ tập trung hóa trong tổ chức

C.Trách nhiệm

D.Quyền hạn

244. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu tốt nhất đối với tất cả các tổ chức là:

A.Cơ cấu chức năng

B.Không cơ cấu nào

C.Cơ cấu sản phẩm

D.Cơ cấu mạng lưới

245. Nhiều lựa chọn

Học thuyếtcho rằng một cá nhân có xu hướng hành động theo một cách nhất định dựa trên những kỳ vọng rằng hành động đó sẽ dẫn đến một kết quả cho trước và dựa trên mức độ hấp dẫn của kết quả đó đối với cá nhân này?

A.Phân cấp nhu cầu của Maslow

B.Về sự công bằng

C.Kỳ vọng của V.Room

D.Hai nhóm yếu tố của Herzberg

246. Nhiều lựa chọn

Là quá trình truyền cảm hứng, khơi dậy sự nhiệt tình, động lực của con người để họ làm việc một cách tốt nhất nhằm đạt được các mục tiêu kế hoạch:

A.Quyền lực

B.Lãnh đạo

C.Tạo động lực làm việc

D.Tổ chức

247. Nhiều lựa chọn

Trong ba yếu tố cấu thành chính của lãnh đạo, là khả năng khích lệ những người đi theo phát huy toàn bộ năng lực của họ cho một nhiệm vụ hay mục tiêu:

A.Khả năng thuyết phục

B.Khả năng thiết kê và duy trì môi trường thực hiện nhiệm vụ

C.Khả năng hiểu được con người

D.Khả năng khích lệ, lôi cuốn

248. Nhiều lựa chọn

Công cụ kinh tế có các đặc điểm sau loại trừ:

A.Tác động thông qua các lợi ích kinh tế

B.Tác động trực tiếp vào các đối tượng quản lý

C.Luôn gắn liền với việc sử dụng các đòn bẩy kinh tế

D.Có ý nghĩa to lớn trong quản lý

249. Nhiều lựa chọn

Theo học thuyết động cơ của V.Room, những kết luận sau là đúng loại trừ:

A.Động cơ = Kỳ vọng × Phương tiện ×Chất xúc tác

B.Khi một người thờ ơ với việc đạt tới một mục tiêu nhất định thì chất xúc tác bị triệt tiêu

C.Chỉ cần có một trong ba yếu tố là kỳ vọng, chất xúc tác hoặc phương tiện thì người lao động sẽ có động lực để làm việc

D.Nếu một người biết chắc chắn rằng mục tiêu đặt ra sẽ không đạt được thì kỳ vọng sẽ bị triệt tiêu

250. Nhiều lựa chọn

Cách tiếp cận cho rằng chỉ nên đào tạo những người có năng lực lãnh đạo bẩm sinh – được coi là nhà lãnh đạo tiềm năng – để trở thành nhà lãnh đạo hiệu quả:

A.Theo hành vi/phong cách lãnh đạo

B.Theo đặc điểm và phẩm chất

C.Theo tình huống

D.Theo nhu cầu

251. Nhiều lựa chọn

Kế hoạch bán hàng của một đơn vị trong quý là một ví dụ về công cụ kiểm soát nào?

A.Công cụ kiểm soát chất lượng sản phẩm ISO

B.Dữ liệu thống kê

C.Công cụ kiểm soát thời gian theo sơ đồ ngang

D.Ngân quỹ

252. Nhiều lựa chọn

Một trong những nội dung của nguyên tắc kiểm soát “Tuân thủ pháp luật” có nghĩa là:

A.Khuyến khích việc tham gia của nhân viên vào việc kiểm soát

B.Lợi ích của kiểm soát phải tương xứng với chi phí dành cho kiểm soát

C.Bộ phận kiểm soát cần tiến hành đúng trách nhiệm, nhiệm vụ, quyền hạn

D.Tập trung kiểm soát những điểm hay xẩy ra sai sót

253. Nhiều lựa chọn

Trong các chủ thể kiểm soát sau, đâu là chủ thể kiểm soát bên ngoài tổ chức?

A.Người làm công

B.Ban giám đốc

C.Hội đồng quản trị

D.Cơ quan thuế của nhà nước

254. Nhiều lựa chọn

Một trong những nội dung của nguyên tắc kiểm soát “Công khai, minh bạch” có nghĩa là:

A.Lợi ích của kiểm soát phải tương xứng với chi phí dành cho kiểm soát

B.Bộ phận kiểm soát cần tiến hành đúngchức trách, nhiệm vụ, quyền hạn

C.Tập trung kiểm soát những điểm hay xẩy ra sai sót

D.Khuyến khích việc tham gia của nhân viên vào việc kiểm soát

255. Nhiều lựa chọn

Trong các thông tin sau, đâu không phải là công cụ kiểm soát:

A.Kế hoạch chiến lược

B.Kế hoạch tác nghiệp

C.Bằng khen của cấp trên

D.Dữ liệu thống kê

256. Nhiều lựa chọn

Sau khi xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát, bước tiếp theo của quy trình kiểm soát là:

A.Giám sát và đo lường việc thực hiện

B.Xác định tiêu chuẩn kiểm soát

C.Đánh giá sự thực hiện

D.Xác định hệ thống kiểm soát

257. Nhiều lựa chọn

Số liệu về chi phí bán hàng của doanh nghiệp trong 3 năm liền trước là một ví dụ về công cụ kiểm soát nào?

A.Dữ liệu thống kê

B.Công cụ kiểm soát thời gian

C.Ngân quỹ

D.Công cụ kiểm soát chất lượng sản phẩm

258. Nhiều lựa chọn

Sau khi đánh giá việc thực hiện, bước tiếp theo của quy trình kiểm soát là:

A.Giám sát và đo lường việc thực hiện

B.Xác định hệ thống kiểm soát

C.Xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát

D.Điều chỉnh sai lệch

259. Nhiều lựa chọn

Bản kế hoạch ngành kinh doanh của công ty trong 10 năm tới sẽ là công cụ kiểm soát nào:

A.Dữ liệu thống kê

B.Công cụ kiểm soát thời gian

C.Ngân quỹ

D.Công cụ kiểm soát chiến lược

260. Nhiều lựa chọn

Khi nhà quản lý xác định mục tiêu và các phương thức hành động thích hợp để đạt được mục tiêu cho một tổ chức, nhà quản lý đã thực hiện chức năng:

A.Lập kế hoạchB.Tổ chức

C.Lãnh đạoD.Kiểm soát

261. Nhiều lựa chọn

Hình thức của quyết định quản lý:

A.Luôn được thể hiện dưới dạng văn bản

B.Không được thể hiện dưới dạng văn bản

C.Được thể hiện dưới dạng văn bản và phi văn bản

D.Được thể hiện bằng lời nói

262. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của Tổ chức hội thảo:

A.Không được áp dụng trong quản lý vì đây là công việc của các nhà khoa học

B.Là một trong các phương pháp để nhà quản lý lấy ý kiến chuyên gia trong quá trình ra quyết định hoặc tổ chức thực hiện quyết định quản lý

C.Thường tốn kém và chi phí và không hiệu quả

D.Là không cần thiết trong quá trình quyết định quản lý bởi vì những người tham gia hội thảo thường không nắm được thực tiễn

263. Nhiều lựa chọn

Phương pháp ra quyết định dựa vào trực giác:

A.Không được áp dụng trong quản lý vì phương pháp này hoàn toàn mang tính chủ quan của nhà quản lý

B.Thường được áp dụng khi các phương pháp ra quyết định khác không đưa ra được quyết định đáng tin cậy

C.Thường được áp dụng rất rộng rãi vì đây là phương pháp ra quyết định khoa học và hiệu quả nhất

D.Không phải là một phương pháp ra quyết định

264. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc của môṭ bản phân tích chiến lược không bao gồm:

A.Phân tích môi trường bên ngoài

B.Phân tích môi trường bên trong

C.Xác định mục tiêu chiến lược

D.Báo cáo tình hình thực hiêṇ chiến lược

265. Nhiều lựa chọn

Việc xây dựng dự toán cho một dự án marketing trong tương lại là một ví dụ về kiểm soát:

A.Chất lượngB.Đầu vào

C.Trong hoạt độngD.Phản hồi kết quả

266. Nhiều lựa chọn

Theo mối quan hệ với đầu ra của tổ chức, có các loại nhà quản lý sau:

A.Nhà quản lý theo tuyến và nhà quản lý tham mưu

B.Nhà quản lý cấp trung và cấp cơ sở

C.Nhà quản lý cấp cao, cấp trung và cấp cơ sở

D.Nhà quản lý chức năng và nhà quản lý tổng hợp

267. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào dưới đây không thuộc hoạt động của nhà quản lý trong tổ chức?

A.Tổ chức và lãnh đạoB.Lập kế hoạch

C.Bán hàngD.Kiểm soát

268. Nhiều lựa chọn

Những người chỉ chịu trách nhiệm đối với một chức năng hoạt động của tổ chức là:

A.Nhà quản lý chức năngB.Nhà quản lý cấp cơ sở

C.Nhà quản lý cấp trungD.Nhà quản lý tổng hợp

269. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của Phân tích vấn đề?

A.Là bước quan trọng trong quy trình quyết định

B.Là không thực sự quan trọng vì quá trình thực hiện quyết định mới là yếu tố quan trọng

C.Là bước cuối cùng của quy trình quyết định

D.Được thực hiện sau khi xây dựng các phương án của quyết định

270. Nhiều lựa chọn

Chọn phương án đúng. Quyết định quản lý:

A.Chỉ bao gồm các quyết định dài hạn vì quyết định quản lý luôn gắn với chiến lược của tổ chức

B.Chỉ bao gồm các quyết định trung hạn

C.Chỉ bao gồm các quyết định ngắn hạn vì quyết định quản lý chỉ được sử dụng để giải quyết các vấn đề mang tính tác nghiệp

D.Bao gồm cả quyết định dài hạn, trung hạn và ngắn hạn

271. Nhiều lựa chọn

Tính hợp pháp của quyết định quản lý được thể hiện:

A.Nội dung của quyết định không trái với các quy định pháp luật

B.Chủ thể ra quyết định phải đúng thẩm quyền, quyết định đúng thể thức văn bản

C.Quyết định phù hợp với các thông lệ xã hội

D.Cả A và B

272. Nhiều lựa chọn

Chính sách là loại hình kế hoạch:

A.Khuyến khích tự do sáng tạo của nhà quản lý

B.Hạn chế tự do sáng tạo của nhà quản lý

C.Chỉ được sử dụng bởi các nhà quản lý cấp cao

D.Chỉ được sử dụng bởi các nhà quản lý cấp cơ sơ

273. Nhiều lựa chọn

Mô hình cơ cấu thường dẫn đến mâu thuẫn giữa các đơn vị chức năng khi đề ra các chiến lược là hạn chế của cơ cấu:

A.Chức năngB.Mạng lưới

C.Sản phẩmD.Khách hàng

274. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu tổ chức bền vững là:

A.Công cụ thực thi các chính sách

B.Công cụ thực thi kế hoạch tác nghiệp

C.Công cụ thực thi kế hoạch chiến lược

D.Công cụ thực thi các quy định

275. Nhiều lựa chọn

Mô hình cơ cấu dẫn đến sự tranh dành nguồn lực giữa các bộ phận và sự trùng lặp của tổ chức là cơ cấu:

A.Chức năngB.Hình tháp

C.Nằm ngangD.Sản phẩm

276. Nhiều lựa chọn

Một nhân viên có trách nhiệm tư vấn cho các nhà quản lý trực tuyến là một nội dung của loại quyền hạn:

A.Trực tuyếnB.Chức năng

C.Phối hợpD.Tham mưu

277. Nhiều lựa chọn

Mô hình cơ cấu nào dễ đào tạo các nhà quản lý chuyên môn:

A.Địa dưB.Chức năng

C.Mạng lướiD.Khách hàng

278. Nhiều lựa chọn

Sử dụng được lợi thế nguồn lực của các địa phương khác nhau là lợi thế của cơ cấu:

A.Chức năngB.Nằm ngang

C.Địa dưD.Ma trận

279. Nhiều lựa chọn

Không có chủ sở hữu là một:

A.Công ty trách nhiệm hữu hạn

B. Doanh nghiệp tư nhân

C. Tổ chức công

D. Tổ chức

280. Nhiều lựa chọn

Theo phạm vi quản lý, có các loại nhà quản lý sau:

A. Nhà quản lý cấp trung, cấp cơ sở

B. Nhà quản lý chức năng và nhà quản lý tổng hợp

C. Nhà quản lý cấp cao, cấp trung và cấp cơ sở

D. Nhà quản lý cấp cao, cấp trung

281. Nhiều lựa chọn

Khi quản đốc phân xưởng của một nhà máy so sánh chất lượng sản phẩm với tiêu chuẩn quản lý này đang thực hiện chức năng:

A. Kiểm soátB. Tổ chức

C. Lập kế hoạch D. Lãnh đạo

282. Nhiều lựa chọn

Ví dụ nào dưới đây không phải là một tổ chức?

A. Một trường đại học B. Một bệnh viện

C. Một nhóm bạn D. Một doanh nghiệp

283. Nhiều lựa chọn

Kế hoạch chiến lược được xây dựng cho thời gian:

A. Dưới 1 năm B. Từ 1-3 năm

C. Dưới 3 năm D. Từ 3-5 năm trở lên

284. Nhiều lựa chọn

Phương pháp phân tích toán học:

A. Không được áp dụng trong quản lý vì đây là công việc của các nhà toán học

B. Thường ít được áp dụng trong quản lý vì nhà quản lý thường không biết phân tích toán học

C. Có thể hỗ trợ cho các nhà quản lý trong việc xác định vấn đề và lựa chọn phương án trong quá trình quyết định

D. Chỉ được áp dụng trong tính toán doanh thu, chi phí và lợi nhuận của doanh nghiệp

285. Nhiều lựa chọn

Quy hoạch là sự cụ thể hoá của?

A. Chính sách B. Thủ tục

C. Quy tắc D. Chiến lược

286. Nhiều lựa chọn

Nguồn lực của tổ chức:

A. Không liên quan đến việc ra quyết định quản lý

B. Là một trong các căn cứ ra quyết định quản lý

C. Là mục tiêu của quyết định quản lý

D. Là quá trình tổ chức thực hiện quyết định

287. Nhiều lựa chọn

Tính khoa học của quyết định quản lý được thể hiện:

A. Quyết định được đưa ra bởi các nhà quản lý cấp cao

B. Quyết định được đưa ra bởi tập thể

C. Quyết định được đưa ra theo phương pháp chuyên gia

D. Quyết định được đưa ra dựa trên các căn cứ khoa học

288. Nhiều lựa chọn

Môi trường bên ngoài của tổ chức không bao gồm:

A. Sự biến động của nền kinh tế

B.Thay đổi chính sách của Nhà nước

C. Xuất hiêṇ sự của tổ chức đối thủ cạnh tranh mới

D. Yếu kém về nhân

289. Nhiều lựa chọn

Sau khi xác định hệ thống kiểm soát, bước tiếp theo của quy trình kiểm soát là: Chính xác

A. Xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát

B. Giám sát và đo lường việc thực hiện

C. Xác định tiêu chuẩn kiểm soát

D. Đánh giá sự thực hiện

290. Nhiều lựa chọn

Nhược điểm của hệ thống kiểm soát phản hồi dự báo là:

A. Nhà quản lý không thể đảm bảo chắc chắn chất lượng sản phẩm cuối cùng

B. Không xác định chính xác nguyên nhân gây ra sai sót

C. Nhà quản lý không thể giao cho nhân viên tự kiểm soát

D. Chi phí thực hiện kiểm soát lớn

291. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giảng viên phải đeo thẻ khi lên lớp” là minh hoạ của:

A. Chương trình B. Dự án

C. Thủ tục D. Quy tắc

292. Nhiều lựa chọn

Tổng kết, rút kinh nghiệm về quyết định: Sai D là đáp án đúng

A. Là một bước trong quy trình quyết định, được thực hiện ngay sau khi xây dựng các phương án

B. Là bước đầu tiên của quy trình quyết định quản lý

C. Là không thực sự quan trọng vì quá trình quyết định đã kết thúc

D. Là nội dung cuối cùng của bước tổ chức thực hiện quyết định

293. Nhiều lựa chọn

Tổ chức thực hiện quyết định:

A. Là bước đầu tiên của quy trình quyết định quản lý

B. Là không thực sự quan trọng vì ra quyết định chính xác mới là yếu tố quan trọng

C. Là bước quan trọng trong quy trình quyết định

D. Được thực hiện sau khi xây dựng các phương án của quyết định

294. Nhiều lựa chọn

Phải làm gì và làm thế nào? Là nội dung của:

A. Mục tiêu kế hoạch B. Giải pháp kế hoạch

C. Công cụ kế hoạch D. Hình thức kế hoạch

295. Nhiều lựa chọn

Một trong những nội dung của nguyên tắc kiểm soát “Tính hiệu quả” có nghĩa là: Chính xác

A. Bộ phận kiểm soát cần tiến hành đúngchức trách, nhiệm vụ, quyền hạn

B. Lợi ích của kiểm soát phải tương xứng với chi phí dành cho kiểm soát

C. Tập trung kiểm soát những điểm hay xẩy ra sai sót

D. Khuyến khích việc tham gia của nhân viên vào việc kiểm so

296. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm của hệ thống kiểm soát phản hồi kết quả hoạt động là:

A. Biết chính xác nguyên nhân gây ra sai sót

B. Nhà quản lý có thể giao cho nhân viên tự kiểm soát

C. Hệ thống kiểm soát đơn giản, dễ thực hiện

D. Ngăn ngừa hoặc phát hiện ngay các sai sót

297. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của chuyên môn hóa công việc trong tổ chức là:

A. Người lao động có nhiều kỹ năng hơn

B. Người lao động thường làm việc không hiệu quả

C. Người lao động thực hiện một vài nhiệm vụ cụ thể

D. Người lao động thực hiện nhiều nhiệm vụ

298. Nhiều lựa chọn

Phương pháp nào là căn cứ để xác định mục tiêu và giải pháp kế hoạch?

A. Phân tích môi trường

B. Phân tích mục tiêu

C. Xây dựng các phương án

D. Đánh giá và lựa chọn phương án tối ưu

299. Nhiều lựa chọn

Tầm quan trọng tương đối của các kỹ năng quản lý không thay đổi theo các cấp quản lý tra

A. Đúng

B. Sai

300. Nhiều lựa chọn

Quản lý xét theo quá trình là tương đối thống nhất đối với mọi tổ chức?

A. Đúng

B. Sai

301. Nhiều lựa chọn

Quản lý là quá trình lập kế hoạch và giám sát thực hiện kế hoạch?

A. Đúng

B. Sai

302. Nhiều lựa chọn

Nhà quản lý ở các cấp khác nhau thực hiện những quy trình quản lý hoàn toàn khác nhau

A. Đúng

B. Sai

303. Nhiều lựa chọn

Nhà quản lý ở các bộ phận và phân hệ khác nhau thực hiện những quy trình quản lý hoàn

A. Đúng

B. Sai

304. Nhiều lựa chọn

Chất lượng của quyết định quản lý chỉ phụ thuộc vào năng lực của nhà quản lý? A. Đúng

B. Sai

305. Nhiều lựa chọn

Một quyết định có tính hợp pháp là một quyết định có hiệu lực và hiệu quả cao? A. Đúng

B. Sai

306. Nhiều lựa chọn

Quy trình quyết định quản lý là quy trình ra quyết định quản lý?

A. Đúng

B. Sai

307. Nhiều lựa chọn

Lập kế hoạch thực hiện quyết định là một nội dung trong quá trình tổ chức thực hiện quyế

A. Đúng

B. Sai

308. Nhiều lựa chọn

Căn cứ duy nhất để ra quyết định quản lý là nguồn lực có thể sử dụng để thực hiện quyết

A.Đúng

B.Sai

309. Nhiều lựa chọn

Thủ tục là loại hình kế hoạch cho phép nhà quản lý được tự do sáng tạo cao khi hành động

A. Đúng

B. Sai

310. Nhiều lựa chọn

Phân tích điểm mạnh và điểm yếu trong ma trận SWOT thực chất là phân tích nhân tố môi chức?

A. Đúng

B. Sai

311. Nhiều lựa chọn

Lập kế hoạch tác nghiệp là nhiệm vụ của nhà quản lý cấp cao?

A. Đúng

B. Sai

312. Nhiều lựa chọn

Chiến lược là kết quả cuối cùng của phân tích và dự báo môi trường?

A. Đúng

B. Sai

313. Nhiều lựa chọn

Đảm bảo các nguồn lực của tổ chức trong những hình thức nhất định để thực hiện các mục của chức năng tổ chức?

A. Đúng

B. Sai

314. Nhiều lựa chọn

Trách nhiệm là bổn phận thực hiện các nhiệm vụ và các hoạt động được giao phó?

A. Đúng

B. Sai

315. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu hình tháp thích hợp nhất đối với những tổ chức hoạt động trong môi trường bất ổn

A. Đúng

B. Sai

316. Nhiều lựa chọn

Xu hướng hiện nay trong quản trị tổ chức là sử dụng rộng rãi hơn quyền hạn tham mưu

A. Đúng

B. Sai

317. Nhiều lựa chọn

Các bộ phận trong tổ chức được hợp nhóm thành các bộ phận theo các sản phẩm và các của cơ cấu chức năng?

A. Đúng

B. Sai

318. Nhiều lựa chọn

Chỉ cần sử dụng các công cụ hành chính – tổ chức là đủ để tạo động lực cho nhân viên tra.

A. Đúng

B. Sai

319. Nhiều lựa chọn

Theo học thuyết về động cơ của Herzberg, yếu tố tạo động lực nằm ngay trong môi trườnlàm việc, mối quan hệ trong tổ chức, chính sách của tổ chức và tiền lương, tiền thưởng?

A.Đúng

B.Sai

320. Nhiều lựa chọn

Một người đang ở mức độ nhu cầu xã hội trong bậc thang nhu cầu của Maslow sẽ có độnggia vào quá trình ra quyết định của tổ chức?

A. Đúng

B. Sai

321. Nhiều lựa chọn

Việc đặt ra mục tiêu rõ ràng, thách thức nhưng có thể đạt được sẽ góp phần tạo động lực

A.Đúng

B.Sai

322. Nhiều lựa chọn

Nhận thức về phần thưởng chứ không phải giá trị của phần thưởng sẽ quyết định kết quả

A. Đúng

B. Sai

323. Nhiều lựa chọn

Kiểm soát phản hồi dự báo là việc nhà quản lý kiểm soát chặt chẽ đầu vào và quá trình

A. Đúng

B. Sai

324. Nhiều lựa chọn

Kiểm soát phản hồi kết quả hoạt động là việc nhà quản lý kiểm soát chặt chẽ đầu vào và qviên?

A. Đúng

B. Sai

325. Nhiều lựa chọn

Các mục tiêu đã được xác định trong các kế hoạch không phải là các tiêu chuẩn kiểm soá

A. Đúng

B. Sai

326. Nhiều lựa chọn

Sau khi tiến hành đo lường và đánh giá kết quả hoạt động, nếu có sai lệch nhà quản lý cầnlệch càng sớm càng tốt?

A. Đúng

B. Sai

327. Nhiều lựa chọn

Mọi bộ phận, nhân viên cần phải tham gia vào quản lý chất lượng là triết lý quản lý chất lưong

A. Đúng

B. Sai

© All rights reserved VietJack