vietjack.com

33 câu  Trắc nghiệm Sinh 11 Bài 6 (có đáp án): Qúa trình chuyển  hóa nito trong đất
Quiz

33 câu Trắc nghiệm Sinh 11 Bài 6 (có đáp án): Qúa trình chuyển hóa nito trong đất

A
Admin
33 câu hỏiSinh họcLớp 11
33 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Quá trình phân giải prôtêin từ xác động vật, thực vật tạo thành NH3 của các vi sinh vật đất theo các bước sau:

A. Axit amin → pôlipeptit → peptit → prôtêin → NH3

B. Prôtêin → pôlipeptit → peptit → axit amin → NH2 → NH3

C. Peptit → pôlipeptit → axit amin → NH3

D. Pôlipeptit → prôtêin → peptit → axit amin → NH3

2. Nhiều lựa chọn

Xác động thực vật phải trải qua quá trình biến đổi nào cây mới sử dụng được nguồn nitơ?

A. Quá trình nitrat hóa và phản nitrat hóa

B. Quá trình amôn hóa và phản nitrat hóa

C. Quá trình amôn hóa và nitrat hóa

D. Quá trình cố định đạm

3. Nhiều lựa chọn

Nhóm vi khuẩn nào sau đây có khả năng chuyển hóa NO3- → thành N2?

A. Vi khuẩn amôn hóa

B. Vi khuẩn cố định nitơ

C. Vi khuẩn nitrat hóa

D. Vi khuẩn phản nitrat hóa

4. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn phản nitrat hóa có thể thực hiện giai đoạn nào sau đây ?

A. Chuyển Nthành NH3

B. Chuyển từ NH4 thành NO3

C. Từ nitrat thành N2

D. Chuyển chất hữu cơ thành các chất vô cơ

5. Nhiều lựa chọn

Nitơ của không khí bị ôxi hoá dưới điều kiện nhiệt độ cao, áp suất cao (sấm sét) tạo thành dạng

A. NH3

B. NH4+

C. NO3-

D. NH4OH

6. Nhiều lựa chọn

Cố định nitơ khí quyển là quá trình:

A. Biến nitơ phân tử trong không khí thành các hợp chất giống đạm vô cơ

B. Biến nitơ phân tử trong không khí thành đạm dễ tiêu trong đất, nhờ can thiệp của con người

C. Biến nitơ phân tử trong không khí thành nitơ tự do trong đất, nhờ tia lửa điện trong không khí

D. Biến nitơ phân tử trong không khí thành đạm dễ tiêu trong đất, nhờ các loại vi khuẩn cố định đạm

7. Nhiều lựa chọn

Công thức biểu thị sự cố định nitơ tư do là

A. N2 + 3H2 → 2NH3

B. 2NH4+ →2O2 + 8e- → N2 + H2O

C. 2NH→ N2 + 3H2

D. glucozơ + 2N2 → axit amin

8. Nhiều lựa chọn

N ≡ N → NH = NH → NH2NH2 → 2NH3.

Đây là sơ đồ thu gọn của quá trình nào sau đây?

A. Cố định nitơ trong cây

B. Cố định nitơ trong khí quyển

C. Đồng hóa NH3 trong cây

D. Đồng hóa NH3 trong khí quyển

9. Nhiều lựa chọn

Quá trình cố định nitơ khí quyển được tóm tắt:

A. N2→NO3→ NH4+

B. N2→HNO2→HNO3→H+,NO3

C. 

D. NO3→NO2→NH+4

10. Nhiều lựa chọn

Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra ?

A. Được cung cấp ATP

B. Có các lực khử mạnh

C. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí

D. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza

11. Nhiều lựa chọn

Để quá trình cố định nitơ khí quyển xảy ra, phải cần có điều kiện nào? 1. Các lực khử mạnh. 2. Được cấp năng lượng là ATP. 3. Có enzim nitrogenase xúc tác.

4. Thực hiện trong môi trường kị khí

A. 1,2,3,4

B. 1,2

C. 1,2.3

D. 2,3,4

12. Nhiều lựa chọn

Để tiến hành cố định đạm (chuyển N2 thành NH3) thì phải có bao nhiêu điêu kiện sau đây? (1) enzim nitrôgenaza. (2) chất khử NADH. (3) môi trường kị khí.  (4) năng lượng ATP.

(5) cộng sinh với sinh vật khác

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

13. Nhiều lựa chọn

Vai trò của quá trình cố định nitơ phân tử bằng con đường sinh học đối với sự dinh dưỡng nitơ của thực vật I. Biến nitơ phân tử (N2) sẵn có trong khí quyển ở dạng trơ thành dạng nitơ khoáng (NH3) để cây dễ dàng hấp thụ. II. Xảy ra trong điều kiện kị khí. III.  Lượng nitơ bị mấy hàng năm do cây lấy đi luôn được bù đắp lại đảm bảo nguồn cấp dinh dưỡng nitơ bình thường cho cây. IV.   Nhờ có enzym nitrôgenaza, vi  sinh vật cố định nitơ có khả năng liên kết nitơ phân tử với hyđro thành NH3

V. Cây hấp thụ trực tiếp nitơ vô cơ hoặc nitơ hữu cơ trong xác sinh vật

A.I, II, III, IV

B. I, III, IV, V

C. II. IV, V

D. II, III, V

14. Nhiều lựa chọn

Vai trò của quá trình cố định nitơ phân tử bằng con đường sinh học đối với sự dinh dưỡng nitơ của thực vật

A. Biến nitơ phân tử (N2) sẵn có trong khí quyển ở dạng trơ thành dạng nitơ khoáng (NH3) để cây dễ dàng hấp thụ

B. Lượng nitơ bị mất hàng năm luôn được bù đắp lại đảm bảo nguồn cấp dinh dưỡng nitơ cho cây

C. Cây hấp thụ trực tiếp nitơ đã được cố định

D. Cả A, B và C

15. Nhiều lựa chọn

Trong các điều kiện sau:(1) Có các lực khử mạnh.(2) Được cung cấp ATP.(3) Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza.(4) Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.

Những điều kiện cần thiết để quá trình cố định nitơ sinh học xảy ra là

A. (1), (2) và (3)

B. (2), (3) và (4)

C. (1), (2) và (4)

D. (1), (3) và (4)

16. Nhiều lựa chọn

Trong các điều kiện sau, điều kiện nào không cần thiết để quá trình cố định nitơ sinh học xảy ra

A. Có các lực khử mạnh

B. Được cung cấp ATP

C. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza

D. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí

17. Nhiều lựa chọn

Enzim tham gia cố định nitơ phân tử của các vi khuẩn thuộc chi Rhizobium là

A. Nitrogenaza

B. Cacboxylaza

C. Restrictaza

D. Oxygenaza

18. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn có khả năng cố định nitơ khí quyển thành NH4 nhờ

A. Các loại vi khuẩn này sống kị khí

B. Lực liên kết giữa N = N yếu

C. Các loại vi khuẩn này giàu ATP

D. Các loại vi khuẩn này có hệ enzyme nitrogenase

19. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn Rhizôbium có khả năng cố định đạm vì chúng có enzim nào?

A. Amilaza

B. Nuclêaza

C. Cacboxilaza

D. Nitrôgenaza

20. Nhiều lựa chọn

Cây nào sau đây làm cho đất giàu nitơ

A. Lúa

B. Đậu tương

C. Củ cải

D. Ngô

21. Nhiều lựa chọn

Để cải tạo đất người ta thường trồng cây họ đậu vì 

A. Chúng có vi khuẩn cố định  nitơ cộng sinh ở rễ nên có thể bổ sung đạm cho đất

B.  Ít phải chi phí phân bón

C. Đây là cây ngắn ngày nên nhanh chóng thu hoạch

D. Chúng có vi khuẩn cố định  ni tơ cộng sinh ở rễ nên phát triển tốt trên đất nghèo dinh dưỡng

22. Nhiều lựa chọn

Trong các trường hợp sau: (1) Sự phóng điện trong các cơn giông đã ôxi hóa N2 thành nitrat. (2) Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng với quá trình phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất. (3) Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón.

(4) Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa phun.

Có bao nhiêu trường hợp không phải là nguồn cung cấp nitrat và amôn tự nhiên?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

23. Nhiều lựa chọn

Trong các trường hợp sau: (1) Sự phóng điện trong các cơn giông đã ôxi hóa N2 thành nitrat. (2) Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng với quá trình phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất. (3) Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón. (4) Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa phun.

Có bao nhiêu trường hợp là nguồn cung cấp nitrat và amôn tự nhiên?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

24. Nhiều lựa chọn

Một trong các biện pháp hữu hiệu nhất để hạn chế xảy ra quá trình chuyển hóa nitrat thành nitơ phân tử (NO3N2) là

A. Làm đất kĩ, đất tơi xốp và thoáng

B. Bón phân vi lượng thích hợp

C. Giữ độ ẩm vừa phải và thường xuyên cho đất

D. Khử chua cho đất

25. Nhiều lựa chọn

Để hạn chế xảy ra quá trình phản nitrat hóa (NO3N2), ta cần tạo cho đất

A. Độ ẩm thích hợp

B. Bón phân vi lượng thích hợp

C. Thoáng khí

D. Khử chua cho đất

26. Nhiều lựa chọn

Ammonium hóa là quá trình

A. Biến đổi NO3-  thành NH4+

B. Tổng hợp các axit amin

C. Biến đổi chất hữu cơ thành amôniac

D. Biến đổi NH4+ thành NO3-

27. Nhiều lựa chọn

Quá trình amôn hoá xảy ra qua các bước nào sau đây?

A. NO3→NO2→NH+4

B. Xác chết sinh vật →NH3

C. NH+4→NO2→NO3

D. NO2→NO3→NH+4

28. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn amôn hóa tham gia vào quá trình chuyển hóa nào?

A. N2 thành NH4+

B. NH4+ thành NO3-

C. Vật chất hữu cơ thành NH4+

D. NO3 thành NH4+

29. Nhiều lựa chọn

Nitơ hữu cơ trong các sinh vật có thể được chuyển hóa thành NH4+ nhờ hoạt động của nhóm vi sinh vật nào sau đây?

A. Vi khuẩn phản nitrat hóa

B. Vi khuẩn cố định nitơ

C. Vi khuẩn nitrit hóa

D. Vi khuẩn amôn hóa

30. Nhiều lựa chọn

Quan sát hình ảnh sau và cho biết:

 

Nhóm vi khuẩn làm nghèo nitơ của đất trồng là?

A. Vi khuẩn cố định nitơ

B. Vi khuẩn amôn

C. Vi khuẩn phản nitrat

D. vi khuẩn nitrat

31. Nhiều lựa chọn

Hoạt động nào sau đây của vi sinh vật làm giảm sút nguồn nitơ trong đất?

A. Khử nitrat

B. Chuyển hoá nitrat thành nitơ phân tử

C. Cố định nitơ

D. Liên kết N2 và H2 tạo ra NH3

32. Nhiều lựa chọn

Hoạt động của vi khuẩn nào sau đây làm mất nitơ của đất ?

A. Vi khuẩn nitrat hóa

B. Vi khuẩn amôn hóa

C. Vi khuẩn cố định nitơ

D. Vi khuẩn phản nitrat hóa

33. Nhiều lựa chọn

Hình dưới đây mô tả chu trình nitơ trong tự nhiên. Các quá trình chuyển hóa nitơ được ký hiệu từ 1 đến 6: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I.   Khi đất có độ pH thấp (pH axit) và thiếu oxi thì quá trình 6 dễ xảy ra. II. Quá trình 4 có sự tham gia của các vi khuẩn phân giải. III. Quá trình 1 là kết quả của mối quan hệ cộng sinh giữa vi khuẩn và thực vật.

IV. Quá trình 5 có sự tham gia của vi khuẩn nitrit hóa và vi khuẩn nitrat hóa

A. 3

 B. 2

C. 1

D. 4

© All rights reserved VietJack