25 CÂU HỎI
Ký hiệu loại điện cực E7018-H4R sử dụng cho hàn hồ quang tay (SMAW) trong đó “R” có nghĩa là:
A. Chống ăn mòn
B. Chống ẩm
C. Chịu áp lực
D. Chịu va đập
Để giảm khuyết tật nứt Hidrogen khi hàn hồ quang tay (SMAW) thì sử dụng điện cực nào sau đây:
A. E7010
B. E7014
C. E7018
D. E7024
Trong hàn hồ quang tay (SMAW) để tăng tính chịu va đập cho mối hàn khi hàn sử dụng loại điện cực nào sau đây:
A. E7010
B. E7014
C. E7018-1
D. E7024
Hàn hồ quang tay vị trí 3G thực hiện phương pháp hàn rơi (từ trên xuống) thì không sử dụng loại điện cực nào sau đây:
A. E6010
B. E6011
C. E6013
D. E7018
Chọn dòng điện hàn hồ quang tay que hàn thuốc bọc vị trí đứng (3G) là:
A. Nhỏ hơn so với hàn bằng từ 10 ÷ 15%
B. Nhỏ hơn so với hàn trần từ 10 ÷ 15%
C. Lơn hơn so với hàn bằng từ 10 ÷ 15%
D. Nhỏ hơn so với hàn bằng từ 80 ÷ 90%.
Chọn dòng điện hàn hồ quang tay que hàn thuốc bọc vị trí trần (4G) là:
A. Nhỏ hơn so với hàn bằng từ 15 ÷ 20%
B. Nhỏ hơn so với hàn trần từ 40 ÷ 50%
C. Lơn hơn so với hàn bằng từ 50 ÷ 60%
D. Nhỏ hơn so với hàn bằng từ 55 ÷ 60%
Vị trí hàn nào sau đây là vị trí hàn 4G:
A. Hàn trần liên kết đối đầu có vát mép
B. Hàn bằng liên kết đối đầu có vát mép
C. Hàn ngang liên kết đối đầu có vát mép
D. Hàn góc trần liên kết đối đầu
Vị trí hàn nào sau đây là vị trí hàn 3G:
A. Hàn leo liên kết đối đầu có vát mép
B. Hàn bằng liên kết đối đầu có vát mép
C. Hàn ngang liên kết đối đầu có vát mép
D. Hàn góc trần liên kết đối đầu
Tác dụng chính của các nguyên tố feromangan, ferosilic trong vỏ que hàn là:
A. Tạo xỉ dễ bong
B. Khử oxi
C. Tăng năng suất
D. Giảm bắn toé
Tác dụng chính của các nguyên tố kim loại kiềm như kali, natri, canxi trong vỏ que hàn là:
A. Tạo xỉ dễ bong
B. Ổn định hồ quang
C. Khử oxi
D. Giảm bắn toé
Que hàn có loại vỏ nào sau đây có đặc điểm là tốc độ đông đặc nhanh thích hợp với vị trí hàn đứng và ngữa?
A. Axit
B. Hữu cơ
C. Bazơ
D. Rutin
Chất nào sau đây có trong que hàn tăng năng suất cho hàn hồ quang tay?
A. Feromangan
B. Canxiflorua
C. Bột sắt
D. Xenlulo
Loại khuyết tật nào sau đây thường xay ra khi hàn thép có hàn lượng các bon cao so với thép có hàn lượng các bon thấp?
A. Rỗ khí và cháy chân
B. Không ngấu và lẫn xỉ
C. Mối hàn quá lồi
D. Nứt kết tinh và giòn mối hàn
Loại que hàn có lỏi nào sau đây được sử dụng để hàn thép các bon cao và hợp kim trung bình giảm được các vết nứt kết tinh và nứt lạnh?
A. Lỏi thép có hàm lượng Mangan cao
B. Lỏi thép có hàm lượng Silic cao
C. Lỏi ostenis và ferit
D. Lỏi mactenxis và peclit
Loại hợp chất nào sau đây được sử dụng trong que hàn hồ quang tay khi hàn thép hợp kim cao chống nứt kết tinh và nứt lạnh:
A. Lưu huỳnh và phot pho
B. Cac bon và graphit
C. Oxit sắt và oxit đồng
D. Crom và niken
Loại que hàn nào sau đây được sử dụng để hàn thép hợp kim chịu nhiệt theo TCVN?
A. Hb. Cr 05. Mo 10 .V04 – 450R
B. N50 - 6B
C. N60 – 6B
D. Hc .60.Cr18. V.W.Mo – B
Loại que hàn nào sau đây được sử dụng để hàn thép hợp kim có hàm lượng Crom và Molipden theo tiêu chuẩn AWS A5.5?
A. E7016 – A1
B. E8016 – B1
C. E9016 – C1
D. E8018NM
Loại que hàn nào sau đây được sử dụng để hàn thép hợp kim Molipden theo tiêu chuẩn AWS A5.5?
A. E7016 – A1
B. E8016 – B1
C. E9016 – C1
D. E8018NM
Loại que hàn nào sau đây được sử dụng để hàn thép hợp kim Niken theo tiêu chuẩn AWS A5.5?
A. E8016 – C2
B. E8016 – B2L
C. E8016 – B1
D. E8018NM
Loại que hàn nào sau đây được sử dụng để hàn thép hợp kim có hàm lượng Niken và Molipden theo tiêu chuẩn AWS A5.5?
A. E8018NM
B. E7016 – A1
C. E9016 – C1
D. E8016 – B1
Loại que hàn nào sau đây được sử dụng để hàn thép hợp kim Mangan và Molipden theo tiêu chuẩn AWS A5.5?
A. E9018 – D1
B. E8016 – B2L
C. E7016 – A1
D. E8016NM
Loại điện cực nào sau đây sử dụng để hàn thép không rỉ bằng phương pháp SMAW theo AWS A5.4?
A. E9018 – G
B. E316L – 16
C. E8018NM
D. E7016 – A1
Loại điện cực nào sau đây sử dụng để hàn hợp kim niken bằng phương pháp SMAW theo AWS A5.11?
A. E316L – 16
B. ENiCrFe - 1
C. E8018NM
D. E7016 – A1
Tác dụng của sấy que hàn trước khi hàn hồ quang tay là?
A. Tăng độ bền
B. Giảm hơi ẩm
C. Tăng độ ổn định hồ quang
D. Tăng độ nóng chảy
Nhiệt độ sấy que hàn quá cao gây ra hiện tượng?
A. Loại bỏ hết hơi ẩm tăng độ bền cho mối hàn
B. Giảm tác nhân tạo khí và khử oxi
C. Làm cho que hàn bị biến dạng nhiệt
D. Tăng vết nứt tế vi trong mối hàn