vietjack.com

330 câu trắc nghiệm Công nghệ Hàn có đáp án (Phần 8)
Quiz

330 câu trắc nghiệm Công nghệ Hàn có đáp án (Phần 8)

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Màu sơn đầu điện cực khi hàn TIG vật liệu nhôm được sơn màu gì?

A. Nâu 

B. Đỏ 

C. Vàng 

D. Trắng

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Điện cực nào được sử dụng khi hàn TIG vật liệu nhôm hoặc hợp kim nhôm: 

A. EWZr 

B. EWTh-1 

C. EWTh-2 

D. EWCe-2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Màu sơn ở đầu điện cực EWZr dùng để hàn TIG là màu gì? 

A. Đỏ 

B. Nâu 

C. Vàng 

D. Xanh 

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Màu sơn ở đầu điện cực EWTh-1 dùng để nhận biết các loại điện cực khi hàn TIG là màu gì? 

A. Nâu 

B. Đỏ 

C. Vàng 

D. Xanh 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Màu sơn ở đầu điện cực EWTh-2 dùng để nhận biết các loại điện cực khi hàn TIG là màu gì? 

A. Nâu 

B. Xanh 

C. Vàng 

D. Đỏ 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Màu sơn ở đầu điện cực EWP dùng để nhận biết các loại điện cực khi hàn TIG là màu gì?

A. Nâu 

B. Vàng 

C. Đỏ 

D. Xanh

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Chữ “ER” trong ký hiệu que hàn TIG là ER70S-G được dùng để chỉ: 

A. Điện cực hàn TIG(Electrode) 

B. Dòng điện (Electric current) 

C. Điện tích (Electron) 

D. Điện áp (Electric voltage)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Chữ số “70” trong ký hiệu que hàn TIG là ER70S-G được dùng để cho biết: 

A. Độ bền uốn tối thiểu là 70 psi 

B. Độ bền kéo tối thiểu là 70 psi 

C. Độ giãn dài tương đối là 70% 

D. Độ cứng của dây hàn là 70 HV 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Chữ “R” trong ký hiệu que hàn TIG là ER70S-G được dùng để cho biết: 

A. Dây hàn được cuộn vòng tròn (Round) 

B. Chứa nguyên tố Radium

C. Chỉ dạng que (Rod) 

D. Que hàn hệ Rutil 

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Chữ số “3” trong ký hiệu que hàn TIG là ER70S-3 được dùng để chỉ: 

A. Thành phần hóa học 

B. Độ giãn dài tương đối 3% 

C. Đường kính que hàn 3mm 

D. Điện áp hàn 30 V

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Chữ “S” trong ký hiệu que hàn TIG là ER70S-G được dùng để chỉ:

A. Nguyên tố silic trong dây hàn (Silicon) 

B. Que hàn lõi đặc (Solid) 

C. Dịch chuyển kim loại dây hàn dạng ngắn mạch (Short curcuit) 

D. Độ bền dây hàn (Strengh) 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Chữ “L” trong ký hiệu que hàn TIG theo tiêu chuẩn AWS là ER308L dùng để chỉ: 

A. Thành phần silic thấp trong que hàn 

B. Thành phần cabon thấp trong que hàn 

C. Thành phần cacbon cao trong que hàn 

D. Thành phần silic cao trong que hàn

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Que hàn TIG theo tiêu chuẩn AWS là ER308L dùng để hàn: 

A. Thép không rĩ 

B. Đồng và hợp kim đồng 

C. Thép hợp kim 

D. Nhôm và hợp kim nhôm

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Hàn TIG được gọi là:

A. Hàn hồ quang trong môi trường khí bảo vệ với điện cực nóng chảy 

B. Hàn hồ quang bằng điện cực nóng chảy dưới lớp thuốc bảo vệ 

C. Hàn hồ quang bằng điện cực nóng chảy dây lõi thuốc 

D. Hàn hồ quang trong môi trường khí bảo vệ với điện cực không nóng chảy 

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Hàn GTAW được viết tắt bằng cụm từ nào dưới đây: 

A. Gas Tig Arc Welding 

B. Gas Titanium Arc Welding 

C. Gas Tungsten Arc Welding 

D. Gas Tubular Arc Welding 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Hàn TIG được viết tắt bằng cụm từ nào dưới đây: 

A. Tungsten Is Gas 

B. Tungsten Inert Gas 

C. Titanium Inert Gas 

D. Titanium Is Gas 

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Hãy chọn câu sai. Ưu điển của phương pháp hàn TIG là: 

A. Không bắn tóe 

B. Có xỉ hàn 

C. Tạo ra bề mặt hàn đẹp 

D. Hàn được nhiều vị trí hàn

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Hãy chọn câu sai. Ưu điểm của phương pháp hàn TIG là: 

A. Tốc độ hàn cao 

B. Không bắn tóe 

C. Tạo ra bề mặt hàn đẹp 

D. Hàn được nhiều vị trí hàn

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng. Đặc điểm của phương pháp hàn TIG là: 

A. Bắn tóe nhiều hơn các phương pháp hàn thông thường khác 

B. Chất lượng mối hàn cao nhưng tốc độ hàn thấp

C. Hạn chế vị trí hàn 

D. Có xỉ hàn 

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Khí bảo vệ được dùng để hàn TIG là: 

A. Argon hoặc Heli 

B. CO2 và CO 

C. Oxy hoặc Nitơ 

D. Argon và CO2

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Thay thế khí Argon bằng khí gì nếu khi hàn TIG mà hết khí Argon: 

A. He 

B. CO2 

C. O2 

D. CO

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Hãy chọn câu đúng. Đặc điểm của khí bảo vệ Ar so với He khi hàn bằng phương pháp hànTIG: 

A. Ar tạo ra điện áp hồ quang cao hơn He khi hàn cùng 1 dòng hàn 

B. Ar tạo ra hồ quang êm hơn so với He 

C. Ar khó gây hồ quang hơn khi hàn bằng khí He 

D. He bảo vệ đường hàn tốt hơn khi hàn bằng Ar 

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Hãy chọn câu sai. Đặc điểm của khí bảo vệ Ar so với He khi hàn bằng phương pháp hànTIG: 

A. Ar tạo ra hồ quang êm hơn so với He 

B. Ar tạo ra điện áp hồ quang thấp hơn He khi hàn cùng 1 dòng hàn 

C. Ar khó gây hồ quang hơn khi hàn bằng khí He 

D. He bảo vệ đường hàn kém hơn khi hàn bằng Ar 

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Khi hàn TIG thép hợp kim thấp khí bảo vệ chân mối hàn là: 

A. 100% Argon 

B. 90% N2 + 10% H2 

C. 90% Argon + 10% H2 

D. 100% He 

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng gì xẩy ra nếu không sử dụng khí bảo vệ chân mối hàn TIG cho thép không rĩ: 

A. Rỗ khí 

B. Oxy hóa 

C. Cháy chân 

D. Không thấu

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack