vietjack.com

340 câu trắc nghiệm Logic học có đáp án (Phần 2)
Quiz

340 câu trắc nghiệm Logic học có đáp án (Phần 2)

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cơ sở của phép chứng minh phản chứng là quy luật nào? 

A. QL phi mâu thuẫn. 

B. QL loại trừ cái thứ ba và QL đồng nhất. 

C. QL loại trừ cái thứ ba và QL lý do đầy đủ.

D. QL loại trừ cái thứ ba và QL phi mâu thuẫn. 

2. Nhiều lựa chọn

Quy luật loại trừ cái thứ ba và quy luật phi mâu thuẫn đảm bảo cho tư duy có được tính chất gì? 

A. Tính xác định chính xác, rõ ràng rành mạch. 

B. Tính có căn cứ, được luận chứng, xác minh, chứng minh. 

C. Tính phi mâu thuẫn; tính có căn cứ, được luận chứng, xác minh, chứng minh. 

D. Tính phi mâu thuẫn, liên tục, nhất quán.

3. Nhiều lựa chọn

Quy luật lý do đầy đủ đảm bảo cho tư duy có được tính chất gì? 

A. Tính xác định chính xác, tính rõ ràng rành mạch. 

B. Tính có căn cứ, được luận chứng, xác minh. 

C. Tính phi mâu thuẫn; tính có căn cứ, được luận chứng, xác minh. 

D. Tính phi mâu thuẫn, liên tục, nhất quán; tính chính xác, rõ ràng.

4. Nhiều lựa chọn

Mâu thuẫn (MT) nào xuất hiện một cách chủ quan, thể hiện dưới dạng cặp phán đoán trái ngược nhau và làm bế tắt tiến trình tư duy? 

A. MT biện chứng. 

B. MT của nhận thức. 

C. MT của tư duy. 

D. MT logic. 

5. Nhiều lựa chọn

Mâu thuẫn (MT) nào xuất hiện một cách khách quan, dưới dạng thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập, có vai trò là nguồn gốc, động lực của mọi sự vận động, phát triển diễn ra trong thế giới? 

A. MT xã hội. 

B. MT tư duy. 

C. MT tự nhiên. 

D. Cả A, B và C. 

6. Nhiều lựa chọn

Sử dụng từ ngữ một cách mập mờ, để sau đó có thể giải thích cùng một từ theo các cách khác nhau là vi phạm yêu cầu của quy luật (QL) nào? 

A. QL đồng nhất. 

B. QL lý do đầy đủ. 

C. QL không mâu thuẫn. 

D. Không hề vi phạm các QL cơ bản của tư duy, tuy nhiên vi phạm quy tắc định nghĩa khái niệm.

7. Nhiều lựa chọn

Hình thức tư duy phản ánh những dấu hiệu bản chất của đối tượng tư tưởng được gọi là gì? 

A. Ý niệm. 

B. Khái niệm. 

C. Suy tưởng. 

D. Phán đoán. 

8. Nhiều lựa chọn

Logic học gọi toàn thể các dấu hiệu bản chất của đối tượng tư tưởng là gì?

A. Ngoại diên khái niệm. 

B. Nội hàm khái niệm. 

C. Bản chất của khái niệm. 

D. Khái niệm.

9. Nhiều lựa chọn

Logic học gọi toàn thể các phần tử có cùng dấu hiệu bản chất hợp thành đối tượng tư tưởng là gì? 

A. Khái niệm.

B. Nội hàm khái niệm. 

C. Bản chất của khái niệm. 

D. A, B và C đều sai. 

10. Nhiều lựa chọn

Khái niệm bao gồm những bộ phận nào? 

A. Từ và ý. 

B. Âm (ký hiệu) và nghĩa. 

C. Nội hàm và ngoại diên. 

D. Tất cả các yếu tố của A, B và C. 

11. Nhiều lựa chọn

Nội hàm (NH) và ngoại diên (ND) của khái niệm có quan hệ gì? 

A. NH càng sâu thì ND càng rộng, NH càng cạn thì ND càng hẹp. 

B. NH càng cạn thì ND càng rộng, NH càng sâu thì ND càng hẹp. 

C. NH càng rộng thì ND càng sâu, NH càng hẹp thì ND càng sâu. 

D. NH càng hẹp thì ND càng cạn, NH càng rộng thì ND càng sâu. 

12. Nhiều lựa chọn

Cách phân chia khái niệm (KN) nào sau đây đúng? 

A. KN thực và KN ảo. 

B. KN chung và KN riêng. 

C. KN riêng, KN vô hạn và KN hữu hạn. 

D. A, B, C đều đúng.

13. Nhiều lựa chọn

Khái niệm thực phản ánh điều gì? 

A. Dấu hiệu bản chất của đối tượng tư tưởng (ĐTTT). 

B. Dấu hiệu chung của một lớp ĐTTT. 

C. Dấu hiệu bản chất của một lớp ĐTTT. 

D. A, B, C đều đúng. 

14. Nhiều lựa chọn

Xét trong khái niệm “Con người”, thì “Đàn ông” và “Đàn bà” là 2 khái niệm có quan hệ gì?

A. QH mâu thuẫn. 

B. QH đối chọi. 

C. QH giao nhau. 

D. QH đồng nhất. 

15. Nhiều lựa chọn

“Con người” và ”Sinh thể” là 2 khái niệm có quan hệ gì? 

A. QH giao nhau. 

B. QH mâu thuẫn. 

C. QH đồng nhất. 

D. QH lệ thuộc. 

16. Nhiều lựa chọn

Xác định quan hệ (QH) giữa 2 khái niệm, trong đó, nội hàm của chúng có dấu hiệu trái ngược nhau, còn ngoại diên của chúng chỉ là hai bộ phận khác nhau của ngoại diên một khái niệm thứ ba nào đó? 

A. QH mâu thuẫn. 

B. QH đồng nhất. 

C. QH đối chọi. 

D. QH lệ thuộc. 

17. Nhiều lựa chọn

Cặp khái niệm nào có quan hệ mâu thuẫn nhau? 

A. Đen - Trắng. 

B. Đàn ông - Đàn bà. 

C. Đỏ - Không đỏ. 

D. A, B và C đều đúng.

18. Nhiều lựa chọn

Bổ sung để có một định nghĩa đúng: “Mở rộng khái niệm (KN) là thao tác logic....”.

A. đi từ KN hạng sang KN loại 

B. đi từ KN riêng sang KN chung 

C. đi từ KN có nội hàm (NH) sâu, ngoại diên (ND) hẹp sang KN có NH cạn, ND rộng 

D. đi từ KN có NH cạn, ND rộng sang KN có NH sâu, ND hẹp 

19. Nhiều lựa chọn

Bổ sung để có một định nghĩa đúng: “Thu hẹp khái niệm (KN) là thao tác logic ...”. 

A. Đi từ KN loại sang KN hạng. 

B. Đi từ KN chung sang KN riêng. 

C. Đi từ KN có nội hàm (NH) sâu, ngoại diên (ND) hẹp sang KN có NH cạn, ND rộng. 

D. Đi từ KN có NH cạn ND rộng sang KN có NH sâu ND hẹp. 

20. Nhiều lựa chọn

Mở rộng khái niệm (KN) có giới hạn cuối cùng là gì? 

A. KN đơn nhất. 

B. Phạm trù. 

C. KN vô hạn. 

D. KN chung. 

21. Nhiều lựa chọn

Thu hẹp khái niệm (KN) có giới hạn cuối cùng là gì? 

A. KN ảo. 

B. Phạm trù. 

C. KN cụ thể. 

D. A, B và C đều sai.

22. Nhiều lựa chọn

Thao tác logic làm rõ nội hàm của khái niệm (KN) được gọi là gì? 

A. Mở rộng và thu hẹp KN. 

B. Phân chia KN.

C. Định nghĩa KN.

D. Phân chia và định nghĩa KN. 

23. Nhiều lựa chọn

Muốn định nghĩa khái niệm (KN) đúng, thì KN định nghĩa và KN dùng để định nghĩa phải có quan hệ gì? 

A. QH giao nhau.

B. QH lệ thuộc. 

C. QH đồng nhất. 

D. QH đồng nhất và lệ thuộc. 

24. Nhiều lựa chọn

Định nghĩa khái niệm đúng khi nào? 

A. Cân đối, rõ ràng, liên tục, nhất quán. 

B. Cân đối, chính xác, rõ ràng. 

C. Không thừa, không thiếu, không luẩn quẩn, liên tục, nhất quán. 

D. Không thừa, không thiếu, không luẩn quẩn, rõ ràng, nhất quán. 

25. Nhiều lựa chọn

Định nghĩa khái niệm cân đối khi nào? 

A. Không luẩn quẩn, không mơ hồ, không phủ định. 

B. Không rộng, không hẹp, không mơ hồ. 

C. Không rộng, không hẹp. 

D. A, B, C đều đúng. 

26. Nhiều lựa chọn

Định nghĩa khái niệm rõ ràng khi nào? 

A. Không luẩn quẩn, không phủ định, không mơ hồ. 

B. Không rộng, không hẹp, không mơ hồ. 

C. Không rộng, không hẹp. 

D. A, B, C đều đúng.

27. Nhiều lựa chọn

Có thể định nghĩa "Con người là thước đo của vạn vật" được không? 

A. Được, vì đề cao con người. 

B. Không được, vì ý tưởng hay nhưng không chuẩn xác. 

C. Không, vì không xác định rõ nội hàm khái niệm "con người". 

D. Không, vì không thể coi con người là thước đo của vạn vật được. 

28. Nhiều lựa chọn

Phân chia khái niệm (KN) là thao tác gì? 

A. Liệt kê các KN lệ thuộc trong KN được lệ thuộc. 

B. Vạch ra các KN cấp hạng trong KN cấp loại được phân chia. 

C. Làm rõ ngoại diên KN được phân chia. 

D. Làm rõ nội hàm KN được phân chia. 

29. Nhiều lựa chọn

Phân chia khái niệm cân đối khi nào? 

A. Nhất quán, không vượt cấp. 

B. Không vượt cấp, các khái niệm thành phần loại trừ nhau. 

C. Không thừa, không thiếu. 

D. Không thừa, không thiếu, không vượt cấp, các khái niệm thành phần loại trừ nhau. 

30. Nhiều lựa chọn

Phân chia khái niệm đúng khi nào? 

A. Cân đối và nhất quán. 

B. Cân đối, ngắn gọn, rõ ràng.

C. Không thừa, không thiếu, nhất quán, liên tục. 

D. Cân đối, nhất quán, các thành phần phân chia loại trừ nhau và liên tục. 

© All rights reserved VietJack