vietjack.com

35 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 13 có đáp án
Quiz

35 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 13 có đáp án

A
Admin
35 câu hỏiĐịa lýLớp 12
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đà Nẵng là trung tâm công nghiệp quan trọng nhất của vùng nào sau đây?

A. Miền Trung.

B. Miền Bắc.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Miền Nam.

2. Nhiều lựa chọn

Theo cách phân loại hiện hành, nhóm công nghiệp chế biến và chế tạo của nước ta có

A. 1 ngành.

B. 4 ngành.

C. 5 ngành.

D. 24 ngành.

3. Nhiều lựa chọn

Than đá tập trung chủ yếu ở

A. Đông Bắc.

B. Tây Bắc.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Tây Nguyên.

4. Nhiều lựa chọn

Than được khai thác tập trung chủ yếu ở

A. Thái Nguyên.

B. Bắc Giang.

C. Quảng Ninh.

D. Lạng Sơn.

5. Nhiều lựa chọn

Than khai thác của nước ta hiện nay

A. chỉ được sử dụng nội tỉnh và nhiệt điện.

B. phục vụ công nghiệp điện và xuất khẩu.

C. phát triển mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ.

D. phân bố khá đồng đều ở khắp các vùng.

6. Nhiều lựa chọn

Than đá của nước ta tập trung chủ yếu ở tỉnh nào sau đây?

A. Thái Nguyên.

B. Cao Bằng.

C. Quảng Ninh.

D. Ninh Bình.

7. Nhiều lựa chọn

Hai bể trầm tích có trữ lượng và khả năng khai thác dầu khí lớn nhất của nước ta là

A. Bể Cửu Long và bể Nam Côn Sơn.

B. Bể Hoàng sa và bể Trường sa.

C. Bể Ma-lay - Thổ Chu, Sông Hồng.

D. Bể sông Hồng và bể Phú Khánh.

8. Nhiều lựa chọn

Nhà máy nhiệt điện nào sau đây chạy bằng khí?

A. Phả Lại.

B. Na Dương.

C. Phú Mỹ.

D. Uông Bí.

9. Nhiều lựa chọn

Than bùn tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Đông Nam Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

10. Nhiều lựa chọn

Các nguồn nhiên liệu chủ yếu để sản xuất điện ở nước ta hiện nay là

A. sức gió, thủy triều, than.

B. than, dầu khí, thủy năng.

C. than, dầu khí, địa nhiệt.

D. thủy triều, dầu khí, gió.

11. Nhiều lựa chọn

Mỏ dầu được khai thác đầu tiên ở nước ta là

A. Hồng Ngọc.

B. Rạng Đông.

C. Rồng.

D. Bạch Hổ.

12. Nhiều lựa chọn

Việc khai thác dầu thô ở nước ta hiện nay chủ yếu để

A. nhiên liệu nhà máy điện.

B. xuất khẩu thu ngoại tệ.

C. nguyên liệu cho nhà máy.

D. phục vụ công nghiệp.

13. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của ngành công nghiệp khai thác dầu khí ở nước ta?

A. Sản lượng dầu khí nhiều biến động.

B. Có truyền thống phát triển lâu đời.

C. Triển khai khai thác ở ngoài nước.

D. Có cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại.

14. Nhiều lựa chọn

Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc là

A. than.

B. dầu.

C. khí.

D. gió.

15. Nhiều lựa chọn

Một trong những ưu điểm của nhà máy nhiệt điện so với nhà máy thủy điện ở nước ta là

A. chủ động vận hành được quanh năm.

B. giá thành sản xuất rẻ và phân bố rộng.

C. không gây ô nhiễm môi trường nước.

D. phụ thuộc vào nguồn cung nhiên liệu.

16. Nhiều lựa chọn

Các nhà máy nhiệt điện chạy dầu và khí ở nước ta phân bố chủ yếu ở

A. miền nam.

B. miền bắc.

C. miền trung.

D. khắp nơi.

17. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp phân bố phân tán và rời rạc ở khu vực nào sau đây?

A. Trung du.

B. Đồng bằng.

C. Ven biển.

D. Miền núi.

18. Nhiều lựa chọn

Khu vực nào sau đây ở nước ta có ngành công nghiệp kém phát triển nhất hiện nay?

A. Ven biển.

B. Miền núi.

C. Trung du.

D. Đồng bằng.

19. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở

A. mối quan hệ giữa từng ngành với toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.

B. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành.

C. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành.

D. các ngành công nghiệp trọng điểm trong hệ thống các ngành công nghiệp.

20. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu công nghiệp chuyển dịch theo hướng tích cực nhằm phù hợp với

A. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hoá đất nước.

B. xu thế toàn cầu hóa và gia tăng số người nhập cư.

C. tác động của biến đổi khí hậu, dân số tăng nhanh.

D. sự phát triển kinh tế, khai thác nguồn tài nguyên.

21. Nhiều lựa chọn

Trong nội bộ ngành công nghiệp có sự chuyển dịch theo hướng tăng tỉ trọng những ngành gắn với

A. thị hiếu người dân, nguồn tài nguyên.

B. sự phân bố điểm và khu công nghiệp.

C. các sản phẩm cao cấp, có chất lượng.

D. dân số đông và thị trường tiêu thụ lớn.

22. Nhiều lựa chọn

Ở Nam Bộ không có trung tâm công nghiệp nào sau đây?

A. Hà Nội.

B. Vũng Tàu.

C. Biên Hòa.

D. Thủ Dầu Một.

23. Nhiều lựa chọn

Theo cách phân loại hiện hành, cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta không bao gồm có

A. khai khoáng.

B. chế biến, chế tạo.

C. phân phối điện, khí đốt, điều hòa.

D. thương mại.

24. Nhiều lựa chọn

Đồng bằng sông Hồng là vùng có giá trị sản xuất công nghiệp đứng thứ hai cả nước, sau vùng nào sau đây?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Đông Nam Bộ.

C. Tây Nguyên.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

25. Nhiều lựa chọn

Trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất ở vùng Duyên hải miền Trung?

A. Đà Nẵng.

B. Thanh Hoá.

C. Vinh.

D. Nha Trang.

26. Nhiều lựa chọn

Nước ta đang thực hiện cơ cấu lại ngành công nghiệp theo hướng

A. tạo sản phẩm ô nhiễm nước.

B. nâng cao trình độ công nghệ.

B. phân bố lại nguồn lao động.

D. nâng cao tay nghề lao động.

27. Nhiều lựa chọn

Bể trầm tích nào sau đây có trữ lượng dầu khí lớn nhất ở nước ta?

A. Sông Hồng.

B. Phú Khánh.

C. Thổ Chu - Ma-lay.

D. Nam Côn Sơn.

28. Nhiều lựa chọn

Thế mạnh để phát triển công nghiệp nhiệt điện ở nước ta là

A. nguồn thủy năng phong phú.

B. nguồn năng lượng sạch lớn.

C. giàu tài nguyên than, dầu khí.

D. tài nguyên rừng tự nhiên lớn.

29. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp nào sau đây được ưu tiên đi trước trong phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta hiện nay?

A. Khai thác, chế biến dầu.

B. Chế biến nông, thuỷ sản.

C. Công nghiệp điện lực.

D. Sản xuất hàng tiêu dùng.

30. Nhiều lựa chọn

Hệ thống lưới điện 500 kV với tuyến chính kéo dài từ

A. Điện Biên đến An Giang.

B. Lai Châu đến Đà Nẵng.

C. Điện Biên đến Long An.

D. Lai Châu đến Cần Thơ.

31. Nhiều lựa chọn

Than nâu của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Đông Nam Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

32. Nhiều lựa chọn

Mục đích chủ yếu trong khai thác than ở nước ta không phải để

A. xuất khẩu thu ngoại tệ.

B. làm nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện.

C. làm nhiên liệu cho công nghiệp luyện kim.

D. làm chất đốt cho các hộ gia đình.

33. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nước ta có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?

A. Nhà nước giảm, ngoài Nhà nước tăng.

B. Nhà nước tăng, ngoài Nhà nước giảm.

C. Ngoài Nhà nước tăng, có vốn đầu tư nước ngoài giảm.

D. Ngoài Nhà nước giảm, có vốn đầu tư nước ngoài tăng.

34. Nhiều lựa chọn

Các khu công nghiệp phân bố tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Đông Nam Bộ.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

35. Nhiều lựa chọn

Khu công nghệ cao nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Khu công nghệ cao Hoà Lạc.

B. Khu công nghệ cao Đà Nẵng.

C. Khu công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh.

D. Khu công nghệ cao Đồng Nai.

© All rights reserved VietJack