vietjack.com

35 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 16 có đáp án
Quiz

35 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 16 có đáp án

A
Admin
35 câu hỏiĐịa lýLớp 12
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tính đến năm 2021, nước ta có bao nhiêu sân bay quốc tế?

A. 22.

B. 10.

C. 15.

D. 17.

2. Nhiều lựa chọn

Các cảng hàng không là cửa ngõ quốc tế và đầu mối vận tải hàng không lớn của nước ta là

A. Nội Bài, Phú Bài và Tân Sơn Nhất.

B. Nội Bài, Cần Thơ và Tân Sơn Nhất.

C. Nội Bài, Đà Nẵng và Tân Sơn Nhất.

D. Nội Bài, Vân Đồn và Tân Sơn Nhất.

3. Nhiều lựa chọn

Hai cảng loại đặc biệt ở nước ta hiện nay là

A. Hải Phòng và Bà Rịa - Vũng Tàu.

B. Vân Phong và Bà Rịa - Vũng Tàu.

C. Quy Nhơn và Bà Rịa - Vũng Tàu.

D. Chân Mây và Bà Rịa - Vũng Tàu.

4. Nhiều lựa chọn

Nước ta có bao nhiêu cảng biển?

A. 34.

B. 22.

C. 96.

D. 29.

5. Nhiều lựa chọn

Tuyến đường sắt dài và quan trọng nhất ở nước ta là

A. Thống Nhất.

B. Hà Nội - Hải Phòng.

C. Hà Nội - Lào Cai.

D. Hà Nội - Lạng Sơn.

6. Nhiều lựa chọn

Ở nước ta hiện nay, loại đường nào sau đây có khối lượng luân chuyển hàng hóa và hành khách lớn nhất?

A. Đường ô tô.

B. Đường sắt.

C. Đường biển.

D. Đường sông.

7. Nhiều lựa chọn

Loại hình vận tải nào sau đây ở nước ta phát triển trải rộng khắp các địa phương?

A. Đường ô tô.

B. Đường sắt.

C. Đường sông.

D. Đường biển.

8. Nhiều lựa chọn

Hai trục đường bộ xuyên quốc gia của nước ta là

A. Quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh.

B. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 14.

C. Quốc lộ 14 và quốc lộ 1.

D. Quốc lộ 1 và quốc lộ 6.

9. Nhiều lựa chọn

Thành phố nào sau đây hiện nay không có nhà ga đường sắt?

A. Hà Nội.

B. Hải Phòng.

C. Đà Nẵng.

D. Cần Thơ.

10. Nhiều lựa chọn

Đầu mối giao thông vận tải đường sắt lớn nhất nước ta là

A. Hà Nội.

B. Hải Phòng.

C. Đà Nẵng.

D. TP Hồ Chí Minh.

11. Nhiều lựa chọn

Loại hình nào sau đây không thuộc về hoạt động Viễn thông?

A. Điện thoại.

B. Thư, báo.

C. Fax.

D. Internet.

12. Nhiều lựa chọn

Loại hình vận tải nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu luân chuyển hàng hoá của nước ta hiện nay?

A. Đường hàng không.

B. Đường sắt.

C. Đường biển.

D. Đường sông.

13. Nhiều lựa chọn

Quốc lộ 1 chạy từ

A. Hà Nội đến Cà Mau.

B. Hà Nội đến Kiên Giang.

C. Lạng Sơn đến Cần Thơ.

D. Lạng Sơn đến Cà Mau. 

14. Nhiều lựa chọn

Quốc lộ 1A là tuyến đường

A. ngắn nhất của nước ta.

B. duy nhất đi qua 7 vùng kinh tế.

C. xương sống của hệ thống đường bộ.

D. chạy dọc biên giới phía tây.

15. Nhiều lựa chọn

Các đầu mối giao thông quan trọng ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc và Nam là

A. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.

B. Hà Nội, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh.

C. Đà Nẵng, Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh.

D. Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hà Nội.

16. Nhiều lựa chọn

Trục đường nào sau đây có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội dải đất phía tây của nước ta hiện nay?

A. Đường quốc lộ 14.

B. Đường Hồ Chí Minh.

C. Đường quốc lộ 15.

D. Đường quốc lộ 1.

17. Nhiều lựa chọn

Ở nước ta hiện nay, loại hình vận tải nào sau đây có khối lượng vận chuyển hành khách và hàng hóa lớn nhất?

A. Đường biển.

B. Đường hàng không.

C. Đường sắt.

D. Đường ô tô.

18. Nhiều lựa chọn

Ngành bưu chính phát triển theo hướng

A. đẩy mạnh các hoạt động công ích phục vụ xã hội.

B. hiện đại hóa cơ sở hạ tầng thông tin, truyền thông.

C. phát triển mạng lưới sang các nước Đông Nam Á.

D. tăng cường xây dựng các cơ sở văn hóa nông thôn.

19. Nhiều lựa chọn

Hoạt động dịch vụ phát triển mạnh ở khu vực nào sau đây?

A. Trung du, miền núi.

B. Ven biển, các đảo.

C. Nông thôn, hải đảo.

D. Đồng bằng, đô thị.

20. Nhiều lựa chọn

Các hoạt động dịch vụ tạo không tạo ra các mối liên hệ giữa

A. các ngành sản xuất.

B. các vùng trong nước.

C. sự phân bố lao động.

D. các quốc gia với nhau.

21. Nhiều lựa chọn

Các hoạt động của ngành dịch vụ còn đơn giản ở khu vực nào sau đây?

A. Thành phố.     

B. Thị xã.

C. Đồng bằng.   

D. Vùng núi.

22. Nhiều lựa chọn

Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất nước ta là

A. Hà Nội và Hải Phòng.        

B. Hải Phòng và Thành phố Hồ Chí Minh.

C. Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội.  

D. Thành phố Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.

23. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ?

A. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên.

B. Lịch sử văn hóa, chính sách phát triển.

C. Giao thông vận tải, tài nguyên nước.

D. Sự phân bố dân cư, phát triển kinh tế.

24. Nhiều lựa chọn

Việc nâng cao chất lượng dịch vụ và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ phải dựa trên cơ sở chủ yếu nào sau đây?

A. Trình độ công nghệ, lao động, cơ sở vật chất kĩ thuật.

B. Sự phân bố dân cư và nguồn lao động có trình độ cao.

C. Chính sách phát triển ngành dịch vụ, khí hậu thuận lợi.

D. Nguồn vốn đầu tư, vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên.

25. Nhiều lựa chọn

Ngành bưu chính ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Thiếu lao động có chuyên môn cao.

B. Chỉ phát triển ở các thành phố lớn.

C. Mạng lưới rộng khắp trên toàn quốc.

D. Các thiết bị trong ngành còn lạc hậu.

26. Nhiều lựa chọn

Địa hình núi gây khó khăn lớn nhất cho loại hình vận tải nào sau đây ở nước ta hiện nay?

A. Đường sông.

B. Đường ô tô.

C. Đường biển.

D. Đường sắt.

27. Nhiều lựa chọn

Cảng biển nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc vận chuyển các mặt hàng xuất, nhập khẩu ở khu vực phía Bắc?

A. Dung Quất.

B. Cửa Ông.

C. Hải Phòng.

D. Đà Nẵng.

28. Nhiều lựa chọn

Loại hình vận tải nào sau đây ở nước ta xuất hiện muộn nhất nhưng có tốc độ phát triển nhanh?

A. Đường hàng không.

B. Đường sắt.

C. Đường sông.

D. Đường biển.

29. Nhiều lựa chọn

Loại hình vận tải đường sông phát triển mạnh ở các hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Hồng - Thái Bình.

B. Sông Mê Công - Đồng Nai.

C. Sông Mã - Cả.

D. Sông Thu Bồn.

30. Nhiều lựa chọn

Đường ống ở nước ta gắn liền với ngành

A. dầu khí.

B. thực phẩm.

C. điện tử.

D. hóa chất.

31. Nhiều lựa chọn

Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phân bố của ngành dịch vụ là

A. khoáng sản, dân cư.

B. vị trí địa lí, địa hình.

C. sự phân bố dân cư.

D. chính sách phát triển.

32. Nhiều lựa chọn

Các hoạt động dịch vụ ở các thành phố đa dạng hơn khu vực nông thôn do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A. Thu nhập cao, giàu có tài nguyên.

B. Dân cư đông và kinh tế phát triển.

C. Xuất hiện trung tâm thương mại.

D. Giao thông vận tải phát triển hơn.

33. Nhiều lựa chọn

Mạng di động đầu tiên xuất hiện ở Việt Nam vào năm nào sau đây?

A. 1997.

B. 1995.

C. 1993.

D. 1991.

34. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng với ngành viễn thông ở nước ta hiện nay?

A. Đang phát triển nhanh với các dịch vụ đa dạng.

B. Doanh thu thấp nhưng tốc độ tăng trưởng nhanh.

C. Mạng lưới phân bố hẹp, chỉ phát triển ở đô thị.

D. Chú trọng phát triển các dịch vụ truyền thống.

35. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng với ngành bưu chính ở nước ta hiện nay?

A. Đang phát triển nhanh với các dịch vụ đa dạng.

B. Doanh thu thấp nhưng tốc độ tăng trưởng nhanh.

C. Mạng lưới phân bố hẹp, chỉ phát triển ở đô thị.

D. Chú trọng phát triển các dịch vụ truyền thống.

© All rights reserved VietJack