vietjack.com

35 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thận – Tiết niệu có đáp án
Quiz

35 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thận – Tiết niệu có đáp án

A
Admin
35 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân xảy ra đợt cấp của suy thận mạn khi có yếu tố thuận lợi:

A. Tăng huyết áp nặng

B. Tất cả đều đúng.

C. Hạ huyết áp

D. Nhiễm trùng

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Ghép thận là biện pháp duy nhất giúp hồi phục chức năng nội tiết của thận ở bệnh nhân suy thận mạn.

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng lâm sàng có giá trị để hướng dẫn chẩn đoán suy thận mạn do viêm cầu thận mạn là:

A. Phù + tăng huyết áp

B. Dấu véo da dương + hạ huyết áp

C. Dấu véo da dương + tăng huyết áp

D. Phù + hạ huyết áp

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chính của thiếu máu trong suy thận mạn là:

A. Xuất huyết tiêu hoá âm ỉ

B. Đời sống hồng cầu giảm

C. Thiếu men erythropoietin

D. Có quá trình viêm mạn

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Để chẩn đoán xác định suy thận mạn kết quả xét nghiệm nào dưới đây có giá trị nhất :

A. Tăng Urê máu.

B. Giảm hệ số thanh thải Créatinin.

C. Tăng Créatinin máu.

D. Hạ Canxi máu.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Yếu tố thuận lợi thường gặp nhất trong suy thận mạn do viêm thận bể thận mạn là:

A. Đái tháo đường

B. Thận đa nang

C. Sỏi thận - tiết niệu

D. Xông tiểu

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân của Ngứa trong suy thận mạn là do lắng đọng dưới da:

A. Canxi.

B. Creatinin .

C. Phosphat.

D. Urê .

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Dự phòng cấp 1 của suy thận mạn là:

A. Loại trừ yếu tố nguy cơ dẫn đến bệnh lý thận tiết niệu.

B. Phát hiện sớm bệnh lý thận tiết niệu.

C. Điều trị tốt nguyên nhân của suy thận mạn.

D. Điều trị triệt để bệnh lý thận tiết niệu.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Ở Việt Nam, nhóm nguyên nhân nào gây suy thận mạn gặp với tỷ lệ cao nhất:

A. Viêm thận kẻ do thuốc.

B. Viêm thận bể mạn do vi trùng.

C. Bệnh lý mạch thận.

D. Bệnh thận bẩm sinh do di truyền.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tiến triển tự nhiên của suy thận mạn do viêm thận bể thận mạn là chậm so với các nguyên nhân khác.

A. Sai

B. Đúng

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cơ chế của giảm canxi máu trong suy thận mạn là do:

A. Giảm men 1 - hydroxylase (2)

B. Giảm phosphate máu (1)

C. Chỉ (2), (3) đúng.

D. Giảm Calcitriol (3)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Điều trị thay thế thận suy khi suy thận mạn có hệ số thanh thải creatinin:

A. < 10ml/phút

>

B. < 15ml/phút

>

C. < 20ml/phút

>

D. < 30ml/phút

>

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Suy thận mạn được chẩn đoán xác định khi độ lọc cầu thận giảm, còn lại so với mức bình thường:

A. < 60%.

>

B. < 50%.

>

C. < 75%.

>

D. < 40%.

>

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Mức độ thiếu máu có liên quan đến mức độ của suy thận mạn chỉ trừ trong trường hợp do nguyên nhân:

A. Hội chứng thận hư

B. Viêm thận bể thận mạn do vi trùng

C. Thận đa nang

D. Viêm cầu thận mạn

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Thuốc có hiệu quả nhất trong điều trị tăng huyết áp do suy thận mạn trước giai đoạn cuối là:

A. Ức chế canxi

B. Dãn mạch

C. Lợi tiểu

D. Ức chế men chuyển

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Phù trong suy thận mạn là một triệu chứng:

A. Chỉ gặp trong giai đoạn đầu của suy thận mạn.

B. Luôn luôn có.

C. Thường gặp trong viêm thận bể thận mạn.

D. Thường gặp trong viêm cầu thận mạn.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tăng huyết áp trong suy thận mạn là một triệu chứng:

A. Có thể làm chức năng thận suy giảm thêm.

B. Ít có giá trị tiên lượng bệnh.

C. Khó kiểm soát tốt bằng thuốc.

D. Giúp chẩn đoán xác định suy thận mạn.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tai biến nguy hiểm, thường gặp nhất của thuốc Erythropoietin trong điều trị thiếu máu của suy thận mạn là:

A. Abces tại chỗ tiêm

B. Tăng huyết áp nặng

C. Choáng phản vệ

D. Tụt huyết áp

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Điều trị thay thế thận suy (thận nhân tạo, ghép thận) trong suy thận mạn :

A. Giai đoạn IV trở đi.

B. Giai đoạn IIIb trở đi.

C. Giai đoạn IIIa trở đi.

D. Ngay khi bắt đầu chẩn đoán suy thận mạn.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong suy thận mạn, suy giảm chức năng thận liên quan đến:

A. Cầu thận

B. Tái hấp thu ống thận

C. Bài tiết ống thận

D. Tất cả các chức năng trên

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân của Chuột rút trong suy thận mạn là do:

A. Giảm natri, tăng canxi máu

B. Tăng natri, giảm canxi máu

C. Giảm natri, giảm canxi máu

D. Tăng natri, tăng canxi máu

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Suy thận mạn gọi là giai đoạn cuối khi chức năng nội tiết của thận không hoạt động.

A. Sai

B. Đúng

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Những biểu hiện lâm sàng trong suy thận mạn có đặc điểm :

A. Xảy ra đột ngột

B. Diễn tiến nặng nhanh

C. Biểu hiện rầm rộ

D. Biểu hiện âm thầm, kín đáo

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ mắc suy thận mạn trong dân có khuynh hướng:

A. Giảm dần

B. Đột biến

C. Ổn định

D. Tăng dần

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Protein niệu trong suy thận mạn là:

A. Có giá trị để chẩn đoán giai đoạn suy thận mạn.

B. Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận mạn.

C. Luôn luôn có.

D. Protein niệu chọn lọc.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng nào nói lên tính chất mạn của suy thận mạn:

A. Tăng huyết áp

B. Rối loạn chuyển hoá canxi, phospho

C. Thiếu máu

D. Tất cả các đáp án đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Loại trừ được nguyên nhân của suy thận mạn giai đoạn cuối sẽ giúp cho chức năng thận hồi phục trở lại.

A. Sai

B. Đúng

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Suy tim trên bệnh nhân suy thận mạn là:

A. Do tăng huyết áp, thiếu máu và giữ muối, nước.

B. Không liên quan với mức độ suy thận.

C. Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận mạn.

D. Một biến chứng sớm.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng nào dưới đây là quan trọng nhất để chẩn đoán suy thận mạn do viêm đài bể thận mạn:

A. Thiếu máu.

B. Bạch cầu và vi khuẩn niệu.

C. Phù.

D. Tăng Urê, Créatinin máu.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Trị số có giá trị nhất trong theo dõi diễn tiến của suy thận mạn:

 A. Creatinin máu

B. Hệ số thanh thải urê

C. Creatinin máu

D. Urê máu

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

So với Creatinin máu, hệ số thanh thải Creatinin có giá trị hơn trong chẩn đoán xác định suy thận mạn, nhưng ít có giá trị trong chẩn đoán giai đoạn của suy thận mạn

A. Sai

B. Đúng

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Trong suy thận mạn thiếu máu là triệu chứng:

A. Có liên quan đến mức độ suy thận mạn.

B. Có giá trị để chẩn đoán nguyên nhân.

C. Có giá trị để chẩn đoán xác định suy thận mạn.

D. Ít có giá trị để phân biệt với suy thận cấp.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Điều trị kháng sinh trên bệnh nhân suy thận mạn cần tính đến:

A. Không độc cho thận

B. Phổ khuẩn rộng

C. Tác động chủ yếu lên gram âm

D. Tất cả đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Suy thận mạn là một hội chứng do giảm sút Néphron chức năng một cách:

A. Nhanh chóng.

B. Từ từ.

C. Từng đợt.

D. Đột ngột.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng nào dưới đây là có giá trị nhất để chẩn đoán đợt cấp của suy thận mạn :

A. Phù to, nhanh.

B. Thiếu máu nặng.

C. Tăng huyết áp nhiều.

D. Tỷ lệ Urê máu / Créatinin máu > 40.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack