35 CÂU HỎI
Chọn câu sai: Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi điều thì nó:
A. Có gia tốc không đổi.
B. Có vận tốc không đổi.
C. Chỉ có thể chuyển động nhanh dần đều hoặc chậm dần đều.
D. Có thể lúc đầu chuyển động chậm dần đều, sau đó chuyển động nhanh dần đều.
Chọn câu đúng: Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi điều thì nó
A. Có tọa độ không đổi
B. Có vận tốc không đổi
C. Chỉ có thể chuyển động nhanh dần đều hoặc chậm dần đều
D. Có gia tốc luôn thay đổi
Câu nào dưới đây nói về chuyển động thẳng biến đổi đều là không đúng?
A. Vận tốc tức thời của vật chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hay giảm đều theo thời gian.
B. Gia tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn có độ lớn không đổi.
C. Gia tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn cùng phương, cùng chiều với vận tốc.
D. Quãng đường đi được của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn được tính bằng công thức:
Trong các trường hợp sau đây. Trường hợp nào không thể xảy ra cho một vật chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. vận tốc có giá trị (+); gia tốc có giá trị (+).
B. vận tốc là hằng số; gia tốc có độ lớn khác không và không thay đổi.
C. vận tốc có giá trị (+); gia tốc có giá trị (-).
D. vận tốc có giá trị (-); gia tốc có giá trị (+).
Hãy nêu đầy đủ các tính chất đặc trưng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều
A. Gia tốc của vật có độ lớn không đổi theo thời gian và luôn cùng phương, cùng chiều với véctơ vận tốc của vật.
B. Vận tốc tức thời của vật có phương, chiều luôn không đổi và có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất của thời gian.
C. Quãng đường đi được của vật tăng theo hàm số bậc hai theo thời gian.
D. Bao gồm các đặc điểm nêu trong các câu A , B và C
Một vật tăng tốc trong một khoảng thời gian nào đó dọc theo trục Ox. Vậy vận tốc và gia tốc của nó trong khoảng thời gian này có thể:
A. vận tốc có giá trị (+); gia tốc có giá trị (-).
B. vận tốc có giá trị (-); gia tốc có giá trị (-).
C. vận tốc có giá trị (-); gia tốc có giá trị (+).
D. vận tốc có giá trị (+); gia tốc có giá trị bằng 0.
Chọn câu sai. Chất điểm sẽ chuyển động thẳng nhanh dần đều nếu:
A. a>0 và >0
B. a>0 và =0
C. a<0 và >0
D. a<0 và =0
Chọn câu sai. Chất điểm sẽ chuyển động thẳng chậm dần đều nếu:
A. a>0 và <0
B. a>0 và >0
C. a<0 và >0
D. a. < 0
Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động
A. Có quỹ đạo là đường thẳng, có véctơ gia tốc và vận tốc không thay đổi trong suốt quá trình chuyển động.
B. Có quỹ đạo là đường thẳng, véctơ gia tốc bằng không
C. Có quỹ đạo là đường thẳng, véctơ gia tốc không thay đổi trong suốt quá trình chuyển động.
D. Có quỹ đạo là đường thẳng, véctơ vận tốc không thay đổi trong suốt quá trình chuyển động.
Trong công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng chậm dần đều cho đến khi dừng lại: thì:
A. <0, a>0, s<0
B. <0, a>0, s>0
C. >0, a>0, s>0
D. Cả A và C đúng
Trong công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều: thì:
A. <0, a>0, s<0
B. <0, a>0, s>0
C. >0, a<0, s<0
D. >0, a>0, s>0
Chọn phát biểu sai?
A. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có phương không đổi.
B. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
C. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều cùng chiều với véctơ vận tốc.
D. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều ngược chiều với véctơ vận tốc.
Chọn phát biểu đúng?
A. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có phương luôn thay đổi.
B. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn thay đổi.
C. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều cùng chiều với véctơ vận tốc.
D. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều ngược chiều với véctơ vận tốc.
Gia tốc là một đại lượng
A. Đại số, đặc trưng nhanh hay chậm của chuyển động.
B. Đại số, đặc trưng cho tính không thay đổi của vận tốc.
C. Véctơ, đặc trưng cho tính nhanh hay chậm của chuyển động.
D. Véctơ, đặc trưng cho sự thay đổi nhanh hay chậm của vận tốc.
Đại lượng đặc trưng cho sự nhanh hay chậm của vận tốc:
A. vận tốc
B. gia tốc
C. quãng đường
D. tốc độ trung bình
Chọn câu đúng?
A. Trong chuyển động chậm dần đều gia tốc a < 0.
B. Trong chuyển động chậm dần đều với vận tốc v < 0.
C. Trong chuyển động nhanh dần đều vận tốc và gia tốc luôn dương.
D. Trong chuyển động nhanh dần đều tích của vận tốc và gia tốc luôn dương.
Chọn câu đúng?
A. Trong chuyển động nhanh dần đều gia tốc a < 0.
B. Trong chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v < 0.
C. Trong chuyển động chậm dần đều vận tốc và gia tốc luôn âm.
D. Trong chuyển động chậm dần đều tích của vận tốc và gia tốc luôn âm.
Trong chuyển động chậm dần đều thì
A. Gia tốc luôn có giá trị âm.
B. Gia tốc luôn có giá trị dương.
C. Gia tốc luôn có giá trị dương thì vật chuyển động ngược chiều dương.
D. Cả A và C đều đúng.
Chọn câu đúng nhất?
A. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều.
B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn hơn thì có vận tốc lớn hơn.
C. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm theo thời gian.
D. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi.
Xét một vật chuyển động trên một đường thẳng và không đổi hướng, gọi a là gia tốc, là vận tốc ban đầu, v là vận tốc tại thời điểm nào đó. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
A. Nếu a > 0 và > 0 thì vật chuyển động nhanh dần đều.
B. Nếu a < 0 và < 0 thì vật chuyển động nhanh dần đều.
C. Nếu tích số a. > 0 thì vật chuyển động nhanh dần đều.
D. Các kết luận A, B và C đều đúng.
Xét một vật chuyển động trên một đường thẳng và không đổi hướng, gọi a là gia tốc, là vận tốc ban đầu, v là vận tốc tại thời điểm nào đó. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai?
A. Nếu a>0 và >0 thì vật chuyển động nhanh dần đều.
B. Nếu a<0 và >0 thì vật chuyển động chậm dần đều.
C. Nếu tích số a. >0 thì vật chuyển động nhanh dần đều.
D. Nếu tích số a.v=0 thì vật chuyển động chậm dần đều.
Nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động thì:
A. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều hướng theo chiều dương.
B. Véctơ vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều hướng theo chiều dương.
C. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều hướng theo chiều dương.
D. Câu A và B đều đúng.
Nếu chọn chiều dương ngược chiều chuyển động thì
A. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều hướng theo chiều dương.
B. Véctơ vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều hướng theo chiều dương.
C. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều hướng theo chiều dương.
D. Câu A và B đều đúng.
Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động có
A. Tốc độ không đổi.
B. Véctơ vận tốc thay đổi theo thời gian.
C. Véctơ vận tốc bằng không.
D. Gia tốc không đổi theo thời gian.
Một vật chuyển động sao cho trong những khoảng thời gian khác nhau, gia tốc trung bình của vật như nhau. Đó là chuyển động
A. tròn đều
B. thẳng đều
C. cong đều
D. biến đổi đều
Chọn phát biểu sai?
A. Véctơ gia tốc trong chuyển động thẳng có cùng phương với véctơ vận tốc.
B. Véctơ vận tốc tức thời tại một điểm có phương tiếp tuyến với quỹ đạo với chuyển động tại điểm đó.
C. Độ lớn gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều luôn không đổi.
D. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều véctơ vận tốc và véctơ gia tốc cùng chiều với nhau.
Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A. Gia tốc của chuyển động không đổi.
B. Chuyển động có véctơ gia tốc không đổi.
C. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.
D. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian.
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về khái niệm gia tốc?
A. Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.
B. Độ lớn của gia tốc đo bằng thương số giữa độ biến thiên của vận tốc và khoảng thời gian xảy ra sự biến thiên đó.
C. Gia tốc là một đại lượng véctơ.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu nào dưới đây nói về chuyển động thẳng biến đổi đều là không đúng?
A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm dần đều theo thời gian.
B. Gia tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
C. Gia tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn cùng phương, chiều với vận tốc.
D. Quãng đường đi được của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn được tính theo công thức , với là vận tốc trung bình của vật.
Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc của chuyển động nhanh dần đều , ta có các điều kiện nào sau đây?
A. s>0; a>0; v>
B. s<0; a<0; v<
C. s>0; a>0; v<
D. s>0; a<0; v>
Với chiều dương là chiều chuyển động, trong công thức của chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng có thể có giá trị dương hay giá trị âm là:
A. gia tốc
B. quãng đường
C. vận tốc
D. thời gian
Chọn câu đúng? Từ các phương trình vận tốc cho biết tính chất các chuyển động sau
A. v=5+2t => vật chuyển động thẳng đều.
B. v=3t => vật chuyển động chậm dần đều.
C. v=−2t+9 => vật chuyển động nhanh dần đều.
D. v=6t => vật chuyển động nhanh dần đều.
Chọn câu sai? Từ các phương trình vận tốc cho biết tính chất các chuyển động sau
A. v=5+2t ⇒ vật chuyển động thẳng đều.
B. v=3t ⇒ vật chuyển động nhanh dần đều.
C. v=−2t+9 ⇒ vật chuyển động chậm dần đều.
D. v=6t ⇒ vật chuyển động nhanh dần đều.
Đặc điểm nào sau đây sai với chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A. Hiệu quãng đường đi được trong những khoảng thời gian liên tiếp luôn là hằng số.
B. Vận tốc của vật luôn dương.
C. Quãng đường đi biến đổi theo hàm bậc hai của thời gian.
D. Vận tốc biến đổi theo hàm số bậc nhất của thời gian.
Đặc điểm nào sau đây đúng với chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A. Tích a.v<0.
B. Vận tốc của vật luôn dương.
C. Quãng đường đi biến đổi theo hàm bậc hai của thời gian.
D. Vận tốc biến đổi theo hàm số bậc hai của thời gian.