vietjack.com

35 câu  Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 6 (có đáp án): Tụ điện
Quiz

35 câu Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 6 (có đáp án): Tụ điện

A
Admin
35 câu hỏiVật lýLớp 11
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tụ điện là?

A. Tụ điện là hệ 2 vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau được ngăn cách nhau bằng một môi trường cách điện

B. Tụ điện là hệ 2 vật dẫn điện đặt gần nhau, tiếp xúc với nhau được ngăn cách nhau bằng một môi trường cách điện

C. Tụ điện là hệ 2 vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau được ngăn cách nhau bằng một môi trường dẫn điện

D. Tụ điện là hệ 2 vật dẫn đặt gần nhau tiếp xúc với nhau được ngăn cách nhau bằng một môi trường cách điện

2. Nhiều lựa chọn

Tụ điện là:

A. Hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp dẫn điện

B. Hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện

C. Hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi

D. Hệ thống gồm hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa

3. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi là một bản tụ

B. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thước lớn đặt đối diện với nhau

C. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo bằng thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ

D. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi của tụ điện đã bị đánh thủng

4. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau, tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi là một bản tụ

B. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thước lớn nối tiếp nhau

C. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo bằng thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ

D. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi của tụ điện đã bị đánh thủng

5. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau, mỗi vật dẫn là một bản tụ điện

B. Hiệu điện thế giới hạn của tụ điện là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi của tụ điện đã bị đánh thủng

C. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ

D. Điện dung của tụ điện được đo bằng thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ

6. Nhiều lựa chọn

Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện?

A. Hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí

B. Hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất

C. Hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit

D. Hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm

7. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng?

A. Tụ điện cho dòng điện không đổi đi qua

B. Tụ điện dùng để tích và phóng điện trong mạch điện có dòng điện không đổi

C. Tụ điện không cho dòng xoay chiều đi qua

D. Tụ điện không cho dòng điện một chiều đi qua

8. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai?

A. Tụ điện cho dòng điện không đổi đi qua

B. Tụ điện dùng để tích và phóng điện trong mạch điện

C. Tụ tích điện trái dấu

D. Tụ điện không cho dòng điện một chiều đi qua

9. Nhiều lựa chọn

Ta tích điện cho tụ bằng cách:

A. Nối tụ với nguồn xoay chiều

B. Nối tụ với nguồn pin một chiều

C. Nối tụ với nguồn xoay chiều hoặc nguồn một chiều

D. Không tích được điện cho tụ

10. Nhiều lựa chọn

Để tích điện cho tụ, ta phải:

A. Mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế

B. Cọ xát các bản tụ với nhau

C. Đặt tụ gần vật nhiễm điện

D. Đặt tụ gần nguồn điện

11. Nhiều lựa chọn

Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai bản tụ là d, lớp điện môi giữa hai bản tụ có hằng số điện môi e. Điện dung của tụ điện được tính theo công thức:

A. C=εS9.109.2πd

B. C=9.109Sε.4πd

C. C=εS9.109.4πd

D. C=9.109ε.S4πd

12. Nhiều lựa chọn

Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào:

A. Hình dạng và kích thước hai bản tụ

B. Khoảng cách giữa hai bản tụ

C. Bản chất của hai bản tụ điện

D. Điện môi giữa hai bản tụ điện

13. Nhiều lựa chọn

Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét nào không đúng?

A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ

B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn

C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara 

D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn

14. Nhiều lựa chọn

Trong các yếu tố sau đây:

I. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện.

II. Vị trí tương quan giữa hai bản.

III. Bản chất giữa điện môi giữa hai bản.

Điện dung của tụ điện phẳng phụ thuộc vào các yếu tố nào?

A. I, II, II

B. I, II

C. II, III

D. I, III

15. Nhiều lựa chọn

Đơn vị của điện dung của tụ điện là:

A. V/m (Vôn trên mét)

B. C.V (Cu-lông nhân vôn)

C. V (Vôn)

D. F (Fara)

16. Nhiều lựa chọn

Fara là điện dung của một tụ điện mà:

A. Giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1Vthì nó tích được điện tích 1C

B. Giữa hai bản tụ có hiệu điện thế không đổi thì nó được tích điện 1C

C. Giữa hai bản tụ có điện môi với hằng số điện môi bằng 1

D. Khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm

17. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện gồm 2 tụ điện có điện dung C1,C2 mắc song song với nhau. Biểu thức nào sai?

A. CB>C1 và CB>C2

B. CB=C1+C2

C. UB=U1+U2

D. QB=Q1+Q2

18. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện gồm 2 tụ điện có điện dung C1,C2  mắc nối tiếp với nhau. Biểu thức nào sai?

A. CB>C1,C2

B. 1CB=1C1+1C2

C. UB=U1+U2

D. QB=Q1+Q2

19. Nhiều lựa chọn

Sau khi được nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng:

A. Hóa năng

B. Cơ năng

C. Nhiệt năng

D. Năng lượng điện trường trong tụ điện

20. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện gồm 2 tụ điện có điện dung C1,C2 mắc nối tiếp với nhau. Điện dung tổng hợp của mạch điện là:

A. 1CB=1C1+1C2

B. CB=C1+C2

C. 1CB=1C1-1C2

D. CB=C1-C2

21. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện gồm 2 tụ điện có điện dung C1,C2 mắc song song với nhau. Điện dung tổng hợp của mạch điện là:

A. 1CB=1C1+1C2

B. CB=C1+C2

C. 1CB=1C1-1C2

D. CB=C1-C2

22. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng hoá năng

B. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng cơ năng.

C. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng nhiệt năng

D. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó là năng lượng của điện trường trong tụ điện

23. Nhiều lựa chọn

Một tụ điện có điện dung C , được nạp điện đến hiệu điện thế U , điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?

A. W=Q22C

B. W=U22C

C. W=CU22

D. W=QU2

24. Nhiều lựa chọn

Một tụ điện phẳng có điện môi không khí; khoảng cách giữa 2 bản là d = 0,5cm; diện tích một bản là 36cm2. Mắc tụ vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 100V. Tính điện dung của tụ điện và điện tích tích trên tụ

A. C=150πnF; Q=2πnC

B. C=10-4πnF; Q=15πnC

C. C=10πnF; Q=1025πnC

D. C=10-2πnF; Q=1πnC

25. Nhiều lựa chọn

Đặt vào hai đầu tụ điện một hiệu điện thế 10V thì tụ tích được một điện lượng là 20.10-9C. Điện dung của tụ điện là:

A. 2μF

B. 2mF

C. 2F

D. 2nF

26. Nhiều lựa chọn

Một tụ điện có điện dung 2μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4V vào hai bản tụ thì tụ điện tích được điện lượng là:

A. 2.10-6C

B. 16.10-6C

C. 4.10-6C

D. 8.10-6C

27. Nhiều lựa chọn

Một tụ điện phẳng có diện tích S=100 cm2, khoảng cách hai bản là d = 1 mm, giữa hai bản là lớp điện môi có ε=5. Điện dung của tụ điện là:

A. 4,42nF

B. 4,42.10-10F

C. 4,42μF

D. 4,42.10-12F

28. Nhiều lựa chọn

Một tụ điện phẳng có điện môi không khí; khoảng cách giữa 2 bản là d = 0,5cm; diện tích một bản là 36 cm2. Mắc tụ vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 100V. Năng lượng điện trường trong tụ điện là:

A. W=0,1πμJ

B. W=1πμJ

C. W=10πμJ

D. W=102πμJ

29. Nhiều lựa chọn

Hai đầu tụ điện có điện dung 20μF thì hiệu điện thế là 5V thì năng lượng tích được là:

A. 0,25mJ

B. 500J

C. 50mJ

D. 50μJ

30. Nhiều lựa chọn

Một tụ điện được tích điện bằng một hiệu điện thế 10V thì năng lượng của tụ là 10mJ. Nếu muốn năng lượng của tụ là 11,5mJ thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế:

A. 15V

B. 7,5V

C. 20V

D. 40V

31. Nhiều lựa chọn

Một tụ điện phẳng có điện môi không khí; khoảng cách giữa 2 bản là d = 1mm; diện tích một bản là 100 cm2. Mắc tụ vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 220V. Nếu người ta ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi nhúng nó chìm hẳn vào một điện môi lỏng có hằng số điện môi ε=2. Hiệu điện thế của tụ là:

A. 220V

B. 440V

C. 110V

D. 55V

32. Nhiều lựa chọn

Cho bộ tụ điện mắc như hình vẽ:

C1=4μF,C2=C4=6μF,C3=3,6μF. Mắc 2 cực AB vào hiệu điện thế U=100V. Điện dung của bộ tụ là:

A. 2,4μF

B. 6μF

C. 3μF

D. 8,4μF

33. Nhiều lựa chọn

Có ba tụ C1=1μFC2=2μF; C3=3μF mắc nối tiếp. Mỗi tụ có hiệu điện thế giới hạn Ugh=200V. Tính hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ.

A. U11003V

B. U22003V

C. U1100V

D. U200V

34. Nhiều lựa chọn

Hai tụ không khí phẳng C1=0,2μF,C2=0,4μF mắc song song. Bộ tụ được tích điện đến hiệu điện thế U = 450V rồi ngắt ra khỏi nguồn. Sau đó lấp đầy khoảng giữa hai bản tụ C2 bằng chất điện môi có ε=2. Điện tích của tụ 2 có giá trị là:

A. Q2=2,16.10-4C

B. Q2=4,11.10-5C

C. Q2=5,4.10-5C

D. Q2=3,2.10-5C

35. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ. 

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết C1=6muy F, C2=3muy F, C3=6muy F, UAB=60V (ảnh 1)

Biết C1=6μF, C2=3μF,C3=6μF, UAB=60VHiệu điện thế trên tụ C3 có giá trị là:

A. 40V

B. 803V

C. 403V

D. 20V

© All rights reserved VietJack