vietjack.com

350+ Câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ chế tạo máy có đáp án (Phần 3)
Quiz

350+ Câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ chế tạo máy có đáp án (Phần 3)

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Mức độ biến cứng của bề mặt chi tiết máy trong quá trình gia công không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố:

A. Nhiệt sinh ra trong vùng cắt

B. Mức độ biến dạng dẻo

C. Dụng cụ cắt

D. Lực cắt

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Theo TCVN độ nhẵn bề mặt chi tiết máy được chia làm bao nhiêu cấp:

A. 2

B. 24

C. 14

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân gây ra độ nhấp nhô tế vi của bề mặt chi tiết máy trong quá trình gia công là:

A. Va đập với chi tiết máy khác. 

B. Sự hình thành phoi 

C. Vận chuyển. 

D. Cả 3 đáp án 

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Độ nhấp nhô tế vi của bề mặt chi tiết máy ảnh hưởng tới:

A. Độ mòn.

B. Khả năng chống xâm thực hóa học 

C. Độ mỏi. 

D. Cả 3 đáp án

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tính chất “Phản ứng của lớp bề mặt đối với môi trường làm việc” của chi tiết máy là yếu tố đặc trưng cho chất lượng bề mặt gia công?

A. Đúng. 

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân nào làm cho kim loại khi gia công bị biến cứng bề mặt?

A. Do kim loại lớp bề mặt bị tác dụng của ứng suất dư nén.

B. Do kim loại lớp bề mặt bị tác dụng của lực ma sát.

C. Do kim loại trên chi tiết bị tôi dưới tác dụng của nhiệt cắt.

D. Do tác dụng nén ép của lưỡi cắt dưới tác dụng của lực cắt.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Chất lượng bề mặt chi tiết máy được đánh giá thông qua các chỉ tiêu:

A. Hình dáng lớp bề mặt.

B. Trạng thái và tính chất cơ lý lớp bề mặt

C. Độ chính xác kích thước bề mặt.

D. Đáp án a và b

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trên bản vẽ chi tiết máy chỉ số Ra được dùng để thể hiện yêu cầu về độ nhẵn bóng bề mặt cấp:

A. 1-5

B. 13-14

C. 6-12

D. Đáp án a và b

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trên bản vẽ chi tiết máy chỉ số Rz được dùng để thể hiện yêu cầu về độ nhẵn bóng bề mặt cấp:

A. 13-14 

B. 1-5

C. 6-12

D. Đáp án a và b 

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Chất lượng dộ nhẵn bóng bề mặt của chi tiết máy gia công được đánh giá là Thô khi độ nhẵn bóng đạp cấp?

A. 1-5

B. 1-4 

C. 2-5

D. 2-4

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Chất lượng dộ nhẵn bóng bề mặt của chi tiết máy gia công được đánh giá là Siêu Tinh khi độ nhẵn bóng đạp cấp?

A. 12-14

B. 13-14

C. 11-14

D. 11-13

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Chất lượng dộ nhẵn bóng bề mặt của chi tiết máy gia công được đánh giá là Bán Tinh khi độ nhẵn bóng đạp cấp?

A. 5-7

B. 5-8 

C. 6-8

D. 5-9

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Chất lượng dộ nhẵn bóng bề mặt của chi tiết máy gia công được đánh giá là Tinh khi độ nhẵn bóng đạp cấp?

A. 7-11

B. 8-11 

C. 7-12

D. 8-13

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Chu kỳ không bằng phẳng của bề mặt chi tiết máy được quan sát trong phạm vi từ 1-10mm là?

A. Độ nhám

B. Độ sóng 

C. Cả 2 câu đúng  

D. Cả 2 câu sai

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân gây ra ứng suất dư trong bề mặt chi tiết máy gia công là?

A. Do trường lực xuất hiện trong quá trình cắt và gây ra biến dạng dẻo

B. Kim loại bị chuyển pha và sinh nhiệt tại vùng cắt 

C. Nhiệt sinh tại vùng cắt và làm thay đổi moodun đàn hồi

D. Cả 3 câu trên

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Khi vận tốc cắt v < 20m/phút thì chiều sâu lớp biến cứng …. Theo gia trị của vận tốc cắt.

>

A. Tăng

B. Giảm

C. Không đổi

D. Giảm nhẹ

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Khi vận tốc cắt v > 20m/phút thì chiều sâu lớp biến cứng …. Theo gia trị của vạn tốc cắt.

A. Không đổi

B. Giảm

C. Tăng

D. Giảm nhẹ

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai trong việc yêu cầu của bôi trơn và làm nguội là:

A. Giảm ma sát, giảm nhiệt độ.

B. Làm ảnh hưởng đến hệ thống công nghệ.

C. Tạo điều kiện thoát phoi dễ dàng.

D. Không gây hại đến sức khoẻ con người.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Độ chính xác gia công là do ......... quyết định:

A. Máy gia công

B. Trình độ gia công.

C. Chế độ cắt.

D. Người thiết kế.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu phương pháp xác định độ chính xác gia công:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Bề mặt A có yêu cầu độ chính xác về vị trí tương quan cao hơn bề mặt B đối với bề mặt gia công?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Lượng chuyển vị của gốc kích thước chiếu lên phương kích thước do lực kệp gây ra là? 

A. Sai số chuẩn

B. Sai số kẹp chặt

C. Sai số đồ gá 

D. Cả 3 đều sai

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân gây ra sai số chuẩn?

A. Do chuẩn thiết kế là chuẩn ảo

B. Do sai số chế tạo gây nên.

C. Do chuẩn định vị, chuẩn kích thước không trùng nhau        

D. Do biến dạng chủa chi tiết khi gá đặt

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân nào gây ra rung động cưỡng bức:

A. Dao chuyển động cân bằng.

B. Hệ thống truyền động của máy có sự va đập tuần hoàn.

C. Sự biến dạng của kim loại.

D. Sự phát sinh và mất đi của lẹo dao.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Mức độ giống nhau về hình học về tính chất cơ lý lớp bề mặt chi tiết máy được gia công so với chi tiết máy lý tưởng gọi là:

A. Độ tin cậy

B. Độ chính xác gia công

C. Khả năng gia công.

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack