vietjack.com

350+ Câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ chế tạo máy có đáp án (Phần 7)
Quiz

350+ Câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ chế tạo máy có đáp án (Phần 7)

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Mâm cặp tự định tâm là:

A. Mâm cặp 2 chấu.

B. Mâm cặp 3 chấu.

C. Mâm cặp 4 chấu

D. Cả a và b đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Mâm cặp thường được sử dụng để gá đặt những chi tiết không đối xứng hoặc hình thù phức tạp:

A. Mâm cặp 3 chấu.

B. Mâm cặp 2 chấu.

C. Mâm cặp 4 chấu

D. Cả a và c đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Mâm cặp 3 chấu là loại đồ gá           trên máy tiện:

A. Đồ gá tổ hợp

B. Đồ gá chuyên dùng.

C. Đồ gá vạn năng.

D. Cả a, b và c đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Để gá đặt phôi chính xác theo chiều trục, ta dùng:

A. Mũi tâm cứng thông dụng

B. Mũi tâm lớn.

C. Mũi tâm có khía rãnh

D. Mũi tâm tự lựa

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Khi gia công các trục dài có L/D > 10, ta cần dùng thêm            để tăng độ cứng vững cho chi tiết.

A. Tốc kẹp.

B. Luynét.

C. Bộ phận đỡ điều chỉnh.

D. Chốt tỳ tự định vị.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Đồ gá tiện mặt cầu tự động là loại đồ gá           trên máy tiện.

A. Đồ gá chuyên dùng

B. Đồ gá vạn năng.

C. Đồ gá tổ hợp

D. Cả a và c đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu loại Luynet.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đầu phân độ là một loại đồ gá chuyên dùng trên máy phay, có thể gia công được: 

A. Phay các rãnh cong hoặc chữ T.

B. Phay then hoa.

C. Phay bánh răng

D. Cả B và C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Để dẫn hướng nhiều dụng cụ cắt, ta dùng:

A. Bạc dẫn hướng cố định có gờ

B. Bạc dẫn hướng tháo lắp nhanh.

C. Bạc dẩn hướng dễ thay thế.

D. Bạc dẫn hướng cố định không có gờ.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Phoi gãy vụn là loại phoi được hình thành khi cắt ở tốc độ cắt thấp đối với vật liệu:

A. Dòn

B. Dẻo

C. a và b đúng

D. a và b sai.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Theo Summer và Deupiereux, có bao nhiêu nguyên nhân dẫn đến mòn dao:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Loại phoi nào được hình thành khi cắt vật liệu dẻo với tốc độ cắt tương đối lớn. 

A. Phoi dây.

B. Phoi xếp.

C. Phoi gãy vụn

D. Phoi lẹo dao

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Khi tiện thành phần lực cắt làm bền thân dao:

A. Pz

B. Py

C. Px

D. Tất cả đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Phương pháp gia công định hình là phương pháp cắt gọt xuất phát từ:

A. Máy cắt kim loại.

B. Yêu cầu chất lượng chi tiết gia công. 

C. Bề mặt chi tiết gia công.

D. Nguyên lý tạo hình bề mặt

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Phương pháp gia công nào ít được sử dụng nhất trong ngành sản xuất cơ khí hiện nay.

A. Bào

B. Mài.

C. Phay.

D. Tiện. 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tiện có thể gia công:

A. Mặt trụ ngoài và trong. 

B. Mặt phẳng. 

C. Mặt định hình tròn xoay.

D. Tất cả đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tiện bị hạn chế khi gia công bề mặt:

A. Lỗ sâu.

B. Mặt đầu.

C. Mặt ren nhiều đầu mối.

D. Mặt định hình tròn xoay

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân nào không là đặc điểm của bào:

A. Tốc độ cắt thấp.

B. Đồ gá đơn giản.

C. Có hành trình chạy không.

D. Có thể dùng nhiều lưỡi cắt cùng cắt.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Khi nào dùng phương pháp bào mà không dùng phay:

A. Gia công mặt phẳng có chiều rộng lớn.

B. Gia công mặt bậc.

C. Gia công mặt phẳng có chiều rộng hẹp và dài.

D. Gia công phá vật đúc.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Bào và xọc là những phương pháp gia công được dùng rộng rãi trong sản xuất: 

A. Đơn chiếc

B. Hàng loạt lớn

C. Hàng loạt nhỏ

D. Cả A và Cđều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Phay là phương pháp gia công kim loại có:

A. Độ chính xác cao

B. Năng suất cao

C. Độ bóng cao

D. Tính kinh tế cao

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Phay thô đạt độ bóng bề mặt:

A. Cấp 2÷3

B. Cấp 3÷4

C. Cấp 4÷5

D. Cấp 5÷6

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Phay có thể gia công:

A. Mặt phẳng

B. Mặt bậc

C. Mặt tròn xoay

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Để phân loại dao phay, người ta căn cứ vào:

A. Biên dạng răng cắt.

B. Hình dáng bề ngoài dao.

C. Số lưỡi cắt.

D. Cả a và b đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Chiều quay của dao phay và chiều tịnh tiến của bàn máy ngược chiều nhau là: 

A. Phay nghịch

B. Phay thuận

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack