vietjack.com

350 câu trắc nghiệm Miễn dịch học có đáp án - Phần 13
Quiz

350 câu trắc nghiệm Miễn dịch học có đáp án - Phần 13

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện của suy giảm MD qua trung gian tế bào:

A. Số lượng lympho T giảm

B. Dễ bị các bệnh do các yếu tố gây bệnh hoạt động trong tế bào: nhiễm virus, ung thư,..

C. Số lượng và chất lượng lympo T giảm

D. Chất lượng lympho T giảm : test bì, khả năng chuyện dạng non…giảm

2. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng được phát hiện sớm về MD qua trung gian tế bào:

A. Hiện tượng Kock

B. Phản ứng bì Mantoux (PPD)

C. Thải mảnh ghép dị gen..

D. Ung thư dạng lympho

3. Nhiều lựa chọn

Đáp ứng MD tế bào thường gặp khi bị:

A. Nhiễm virus

B. Nhiễm nấm

C. Nhiễm hóa chất

D. Bệnh do yếu tố gây bệnh hoạt động trong tế bào

4. Nhiều lựa chọn

Tế bào thường đóng vai trò chính trong phản ứng bì với PPD:

A. Đại thực bào

B. Bạch cầu hạt trung tính

C. Lympho bào

D. Bạch cầu ái toan

5. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng mảnh ghép chống túc chủ khi:

A. Người nhận mảnh ghép có khả năng thải ghép (MD tế bào tốt)

B. .Mảnh ghép được ghép qua đường máu

C. Trong mảnh ghép chứa nhiều tế bào có thẩm quyền MD

D. Có tỷ lệ KN không hòa hợp mô cao giữa người cho và người nhận

6. Nhiều lựa chọn

Tế bào tiết cytokine nhiều hơn cả:

A. Lympho B

B. Đại thực bào

C. Tế bào T hoạt hóa

D. Dưỡng bào (mastocyte)

7. Nhiều lựa chọn

Nơi sản sinh dòng lympho B (cơ quan trung ương của lympho B):

A. Hạch bạch huyết (hạch lympho)

B. Lách

C. Hệ thống hạch lympho ở họng, ở ruột

D. Tủy xương

8. Nhiều lựa chọn

Thụ thể trên bề mặt lympho B giúp B tiếp nhận kháng nguyên:

A. MHClớp I

B. MHC lớp II

C. BCR (sIg)

D. Thụ thể với Fc

9. Nhiều lựa chọn

Thụ thể giúp lympho B phân chia, biệt hóa:

A. Thụ thể IL-4: BCGF(B cell growth factor)

B. Thụ thể IL-5, IL-6: BCDF (B cell differenciation factor)

C. Thụ thể với kháng nguyên

D. BCGF , BCDF

10. Nhiều lựa chọn

Chức năng chính của Fab:

A. Là kháng thể đơn hóa trị chỉ gắn được với mộtkháng thể tương ứng

B. Gắn lên bề mặt bạch cầu qua thụ thể tương ứng

C. Không gây phản ứng phụ khi gắn với kháng nguyên

D. Bất hoạt kháng nguyên

11. Nhiều lựa chọn

Chức năng chủ yếu của Fc:

A. Hoạt hóa bổ thể nhờ có thụ thể gắn bổ thể

B. Không trực tiếp trong phản ứng kết hợp với kháng nguyên

C. Hoạt hóa được một số tế bào MD

D. Chủ yếu là A và B

12. Nhiều lựa chọn

Ig có ái tính gắn lên tế bào dưỡng bào (mastocyte):

A. IgG

B. IgM

C. IgE

D. Tất cả 5 lớp Ig

13. Nhiều lựa chọn

Globulin miễn dịch (Ig) được chia thành mấy lớp chính:

A. 2 lớp

B. 3 lớp

C. 4 lớp

D. 5 lớp

14. Nhiều lựa chọn

Globulin miễn dịch (Ig) được chia thành mấy lớp chính:

A. 2 lớp

B. 3 lớp

C. 4 lớp

D. 5 lớp

15. Nhiều lựa chọn

Mảnh của Ig gây được phản ứng kết tủa và ngưng kết miễn dịch:

A. Fab

B. F(ab’)2

C. Fc

D. Cả Fab và F(ab’)2

16. Nhiều lựa chọn

Chức năng sinh học chinh của IgG:

A. Hoạt hóa bổ thể

B. Có thụ thể gắn được trên một số té bào MD: đại thực bào, dưỡng bào, bạch cầu, tiểu cầu, NK…

C. Là kháng thể có vai trò chống vi khuẩn, virus, protein, hapten. Độc tố vi khuẩn

D. Trung hòa chất độc

17. Nhiều lựa chọn

Chức năng sinh học của globulin miễn dịch (Ig):

A. Kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên

B. Hoạt hóa bổ thể

C. Hoạt hóa nhiều tế bào miễn dịch

D. Kết hợp các chức năng trên

 

18. Nhiều lựa chọn

Nơi sản xuất bổ thể chủ yếu của cơ thể:

A. Gan

B. Tế bào biểu mô đường tiêu hóa

C. Tế bào biểu mô đường tiết niệu

D. A,B và C

19. Nhiều lựa chọn

Con đường hoạt hóa bổ thể chủ yếu ở người:

A. Đường cổ điển

B. Đường cạnh Alternative

C. Đường lectin gắn mannose

D. Đường cổ điển và đường Alternative

20. Nhiều lựa chọn

Tác nhân gây hoạt hóa bổ thể phổ biến và mạnh nhất:

A. Phức hợp kháng nguyên-kháng thể: KN-KT

B. IgG,IgM dạng vón tụ

C. Một số vi khuẩn, độc tố vi khuẩn, virus, nấm

D. Plasmin. Thrombin, protein phản ứng C (CRP)

21. Nhiều lựa chọn

Hoạt hóa bổ thể theo đường cổ điển thường

A. 2 bước

B. 3 bước

C. 4 bước

D. 5 bước

22. Nhiều lựa chọn

Tác nhân hoạt hóa đường Alternative

A. Bè mặt vi khuẩn gram (+), vi khuẩn gram (-)

B. Virus, ký sinh trùng, nấm

C. Polysaccharid tự nhiên: Zymosan

D. Một số chất cao phân tử: màng lọc thận nhân tạo, thuốc cản quang

23. Nhiều lựa chọn

Bản chất hiện tượng opsonin hóa các đối tượng thực bào:

A. Hóa hướng động tế bào thực bào đến

B. Được gắn thêm bổ thể vào phức hợp KN-KT

C. Được bổ sung thêm IgM

D. Được bổ sung thêm IgG

24. Nhiều lựa chọn

Tính chất của các sản phẩm tạo ra trong quá trình hoạt hóa bổ thể:

A. Sản phẩm tạo ra đều có tính enzym (protease)

B. Mảnh a(thải ramôi trường) bé hơn mảnh b (mảnh gắn vào hệ thống)

C. Chỉ có một số thành phần bổ thể phân cắt trong quá trình hoạt hóa

D. Chỉ có một số sản phẩm tạo ra trong quá trình hoạt hóa có tính chất enzym

25. Nhiều lựa chọn

Chức năng sinh học quan trọng số 1 của bổ thể:

A. Ly giải (lyse: làm tan) tế bào mang kháng nguyên

B. Opsonin hóa

C. Xử lý phức hợp miễn dịch (KN-KT)

D. Hình thành phản ứng viêm

© All rights reserved VietJack