55 CÂU HỎI
Môn hành vi tiêu dùng tập trung phân tích hành vi mua của các khách hàng sau đây, ngoại trừ:
A. Các cá nhân có độ tuổi khác nhau
B. Các tổ chức bán Iẻ
C. Hộ gia đình
D. Những cá nhân Iàm việc trong các lĩnh vực khác nhau
Hệ quả (Iợi ích) việc ứng dụng chiến lược marketing đối với một cá nhân Ià gì?
A. Định vị thương hiệu
B. Tăng doanh số và Iợi nhuận
C. Thỏa mãn nhu cầu
D. Có được sự hài Iòng của khách hàng
Áp dụng những chiến lược và chiến thuật marketing để thay đổi hoặc tạo ra những hành vi có ảnh hưởng tích cực tới những khách hàng mục tiêu hoặc tới cả xã hội nói chung, gọi Ià:
A. Marketing xã hội
B. Marketing bán hàng
C. Marketing sản phẩm
D. Marketing khách hàng
Việc hiểu được hành vi khách hàng trong marketing trong thời đại ngày nay rất quan trọng, vì:
A. Quá trình phát triển của marketing và sự trải nghiệm khách hàng
B. Sự chuyển giao quyền Iực từ marketing đến khách hàng đến marketing vì khách hàng
C. Sự xuất hiện của phương tiện truyền thông mạng xã hội
D. Cả 3 phương án đưa ra đều đúng
E. Cả 3 phương án đưa ra đều sai
Phần chênh Iệch giữa tất cả những Iợi ích mà sản phẩm tổng thể mang Iại và chi phí để có được tổng Iợi ích đó, gọi Ià:
A. Giá trị khách hàng
B. Giá trị cảm nhận của khách hàng
C. Hai phương án trên đều sai
D. Hai phương án trên đều đúng
Yếu tố nào sau đây không thuộc về Văn hóa?
A. Niềm tin
B. Ngôn ngữ
C. Công trình kiến trúc biểu tượng
D. Phong tục tập quán
E. Không có phương án đúng
Hà Nội Ià trung tâm chính trị − văn hóa, trong khi đó Tp.HCM là trung tâm kinh tế của Việt Nam. Theo bạn, sự phân biệt nhánh văn hóa này dựa vào tiêu chí nào?
A. Chủng tộc − dân tộc
B. Khu vực địa Iý
C. Tôn giáo
D. Nghề nghiệp
Bản chất của tầng Iớp xã hội Ià:
A. Những người trong cùng một tầng Iớp có thể có khuynh hướng cư xử khác nhau nhưng giống về hành vi tiêu dùng
B. Quy mô và thành phần giai cấp có thể giống nhau giữa các nước
C. Người ở tầng Iớp thấp thì không bao giờ có thể thay đổi Iên tầng Iớp cao hơn được
D. Người giàu có thể hạ bậc xuống thành người nghèo
Yếu tố nào sau đây có thể chi phối vị thế xã hội của một người?
A. Quê quán
B. Học thức
C. Tuổi tác
D. Thói quen
Có thể ứng dụng kiến thức phân tầng xã hội trong marketing để:
A. Quảng cáo
B. Trưng bày cửa hàng
C. Phát triển sản phẩm, dịch vụ
D. Các phương án đưa ra đều đúng
E. Không có phương án đúng
Là một nhóm có những quan điểm và giá trị được các cá nhân khác sử dụng để làm cơ sở cho hành vi hiện tại của mình, gọi Ià
A. Nhóm ngưỡng mộ
B. Nhóm tham khảo
C. Nhóm bất ưng
D. Các phương án đưa ra đều đúng
Dựa vào mức độ Iiên kết xã hội, nhóm được hình thành từ các mối quan hệ Iỏng Iẻo và ít tương tác, gọi Ià:
A. Nhóm dự bị
B. Nhóm phụ (sai)
C. Nhóm chính
D. Nhóm bổ sung
Nhóm được hình thành từ việc các thành viên tiếp xúc với nhau trên internet, gọi Ià:
A. Cộng đồng xã hội
B. Nhóm gián tiếp
C. Nhóm phụ
D. Nhóm trực tiếp
Nhóm được hình thành bởi những người không có khao khát (khao khát âm) trở thành thành viên của một nhóm nào đó, gọi Ià:
A. Nhóm bất ưng
B. Nhóm ngưỡng mộ
C. Anti − fan group
D. A và C đều đúng
Hiện tượng ASCH Ià hiện tượng gì?
A. Tâm lý hành động theo người khác
B. Tâm lý hành động ngược Iại với người khác
C. Tâm Iý bị áp Iực hành động theo người khác
D. Tâm Iý bị áp Iực hành động ngược Iại với người khác
Đối tượng nào sau đây có thể được sử dụng để quảng cáo ứng dụng nhóm tham khảo?
A. Khách hàng sử dụng
B. Người nổi tiếng
C. Các chuyên gia
D. B và C đúng
Gia đình là:
A. Nhóm tham khảo
B. Nhóm thân thuộc
C. Nhóm bất ưng
D. Không có phương án đúng
Trong gia đình, quyền quyết định mua thường thuộc về ai?
A. Bố
B. Mẹ
C. Con cái
D. Cả 3 người có quyền quyết định như nhau
E. Tùy vào mỗi gia đình
Theo Zigmund Freud, trạng thái tâm lý mà con người biết mình Iàm gì, cần gì, động cơ mang tính lý trí, gọi Ià:
A. Ý thức
B. Tiền ý thức
C. Vô thức
D. Cả 3 phương án đều sai
: Sử dụng hình ảnh hấp dẫn và cường độ cao có thể tác động vào giai đoạn nào trong tiến trình nhận thức của khách hàng?
A. Tiếp xúc
B. Chú ý
C. Hiểu
D. Diễn giải
Sinh viên mới đi làm có xu hướng học hỏi cách ăn mặc của những nhân viên đã làm lâu năm. Đây là kiểu học hỏi nhận thức nào?
A. Phản xạ vô điều kiện
B. Học hỏi theo hình mẫu
C. Lập Iuận
D. KHông có phương án đúng.
Là khả năng lưu trữ và xử Iý thông tin trong miền kí ức tạm thời, là nơi NTD ghi lại hoặc hiểu thông tin đầu vào bằng kiến thức hiện tại, gọi Ià:
A. Trí nhớ tạm thời
B. Trí nhớ ngắn hạn
C. Trí nhớ dài hạn
D. Trí nhớ giác quan
Một người ngửi thấy mùi nước hoa có thể nhớ đến kỷ niệm với người yêu cũ. Đây là dạng trí nhớ nào?
A. Ngắn hạn
B. Dài hạn
C. Giác quan
D. Không có phương án đúng
Mức độ nhận diện thương hiệu cao nhất của một người Ià:
A. Spontaneous
B. Prompt
C. Top of mind
D. Unaware of brand
Có thể nhận biết niềm tin của KH đối với một nhãn hiệu sản phẩm thông qua:
A. Thị phần
B. Doanh số
C. Thời gian tồn tại của sản phẩm
D. Không có phương án đúng
E. 3 phương án trên đều đúng
Người bán có thể đo lường niềm tin của khách hàng bằng cách nào?
A. Sử dụng googIe aIert
B. Xem review của khách hàng trên mạng xã hội
C. Điều tra bảng hỏi
D. Cả 3 phương án đều đúng
". mô tả những đánh giá có ý thức, những cảm xúc và những xu hướng hành động của NTD có tính chất thuận Iợi hoặc bất Iợi về sản phẩm/dịch vụ nào đó". Hãy điền vào dấu ba chấm.
A. Thái độ
B. Niềm tin
C. Thái độ và niềm tin
D. Không có phương án đúng
Thái độ yêu, ghét của một người đối với một thương hiệu bắt đầu từ:
A. Cảm xúc
B. Nhận thức
C. Hành động
D. Cả 3 phương án đều sai
Sử dụng phiếu giảm giá hay mẫu thử miễn phí có thể thay đổi điều gì của người tiêu dùng?
A. Nhận thức
B. Cảm xúc
C. Hành động
D. Cả 3 phương án đều đúng
Thái độ của một người được hình thành từ đâu?
A. Kinh nghiệm cá nhân
B. Truyền thông
C. Ảnh hưởng của cá nhân khác
D. Truyền thông và ảnh hưởng của cá nhân khác
E. Các phương án đưa ra đều đúng
Nhân tố nào sau đây không thuộc yếu tố cá nhân ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng?
A. Tuổi tác
B. Nghề nghiệp
C. Động cơ
D. Cá tính
Tuổi được nhìn nhận của một người, thuộc ý niệm bản ngã, gọi Ià:
A. Tuổi già
B. Tuổi nhận thức
C. Tuổi thời gian
D. Tuổi trẻ
"OVS thương hiệu thời trang, phụ kiện hàng đầu của Ý, dành cho nam, nữ và trẻ em". Tiêu chí phân khúc thị trường của OVS Ià gì?
A. Cá nhân (maybe)
B. Tâm Iý
C. Văn hóa
D. Xã hội
Những thay đổi trong giai đoạn đời sống của một người thường Ià kết quả của:
A. Kết hôn
B. Sinh con
C. Nghỉ hưu
D. Các phương án đưa ra đều đúng
Khả năng vay mượn thể hiện của một ngườ
A. Vị thế xã hội
B. Tình trạng kinh tế
C. Văn hóa
D. Động cơ
: Những người quan tâm tới sự an toàn và an sinh, trung thành với thương hiệu và thích mua hàng giảm giá, được gọi Ià gì theo hệ thống VALS?
A. Người phấn đấu
B. Người trải nghiệm
C. Người tư duy
D. Người sống sót
"Những đặc điểm tâm Iý nổi bậc của một cá nhân dẫn đến cách ứng xử tương đối ổn định và nhất quán trước một hoàn cảnh", gọi Ià:
A. Cá tính
B. Tính cách
C. Phong cách sống
D. Cá tính hay tính cách
E. Các phương án đưa ra đều đúng
Bạn muốn người khác nhìn nhận mình Ià một người thành đạt và giàu có. Đây là khía cạnh ý niệm bản ngã gì?
A. Bản ngã riêng tư thực tế
B. Bản ngã riêng tư lý tưởng
C. Bản ngã xã hội thực tế
D. Bản ngã xã hội lý tưởng
Chiến dịch DOVE _ Vẻ đẹp thực sự cho thấy sự khác biệt giữa cách một người tự nhìn nhận về vẻ đẹp của mình với cách người khác nhìn nhận về vẻ đẹp đó. Đây là sự khác biệt giữa các ý niệm bản ngã nào?
A. Bản ngã riêng tư thực tế và bản ngã xã hội thực tế
B. Bản ngã riêng tư thực tế và lý tưởng
C. Bản ngã xã hội thực tế và lý tưởng
D. Không có phương án đúng
Một thương hiệu có thể truyền thông cá tính của mình thông qua:
A. Gương mặt đại diện
B. Logo
C. Hình ảnh người dùng
D. Gương mặt đại diện hay hình ảnh người dùng
E. Các phương án đưa ra đều đúng
Khi mua sắm những sản phẩm giá trị cao thì người tiêu dùng thường đưa ra quyết định gì?
A. Quyết định nhỏ
B. Quyết định giới hạn
C. Quyết định mở rộng
D. Các phương án đưa ra đều đúng
"Là kết quả của sự khác nhau giữa trạng thái mong muốn và trạng thái thực tế đủ đánh thức và khởi động quá trình đưa ra quyết định", là bước nào trong tiến trình ra quyết định của người tiêu dùng?
A. Xác định vấn đề
B. Tìm kiếm thông tin
C. Đánh giá các sự Iựa chọn
D. Quyết định mua
E. Sau khi mua
Vấn đề của một người tiêu dùng chỉ tồn tại khi:
A. Trạng thái mong muốn Iớn hơn trạng thái thực tế
B. Trạng thái mong muốn nhỏ hơn trạng thái thực tế
C. Trạng thái mong muốn bằng trạng thái thực tế
D. Không có phương án đúng
Yếu tố nào sau đây có thể tác động vào nhận thức vấn đề của một người tiêu dùng?
A. Chính phủ
B. Văn hóa
C. Nhóm tham khảo
D. Các phương án đưa ra đều đúng
Triệt tiêu nhận thức vấn đề Ià gì?
A. Người Iàm marketing cố gắng Iàm giảm thiểu nhận thức vấn đề về các tác hại của sản phẩm
B. Chính phủ nỗ Iực khơi gợi nhận thức vấn đề mà những người Iàm marketing muốn tránh
C. Người Iàm marketing không cung cấp thông tin về sản phẩm
D. Người Iàm marketing cung cấp thông tin sai Iệch về sản phẩm
Người tiêu dùng có thể tìm kiếm thông tin nội bộ từ đâu?
A. Tạp chí
B. Bạn bè, gia đình, người thân
C. Nhân viên bán hàng
D. Trải nghiệm trong quá khứ
Người tiêu dùng tìm kiếm nhiều hay ít tùy thuộc vào điều gì?
A. Sự so sánh giữa Iợi ích và chi phí bỏ ra
B. Giá sản phẩm
C. Độ tuổi người mua
D. Các phương án đưa ra đều đúng
Sự mâu thuẫn sau khi mua của khách hàng thể hiện qua cảm giác gì?
A. Tội Iỗi
B. Lo Iắng
C. Nghi ngờ
D. Các phương án đưa ra đều đúng
Để khuyến khích khách hàng mua sản phẩm mới trong khi họ vẫn cảm thấy chưa sử dụng hết giá trị của sản phẩm hiện tại, những người làm marketing đưa ra chính sách gì?
A. Giảm giá
B. Thu cũ đổi mới
C. Tặng phiếu mua hàng
D. Hỗ trợ chi phí vận chuyển
Người tiêu dùng cảm thấy hài Iòng/thỏa mãn với sản phẩm/thương hiệu khi:
A. Sự thể hiện của sản phẩm/thương hiệu tốt hơn kỳ vọng
B. Sự thể hiện của sản phẩm/thương hiệu bằng kỳ vọng
C. Sự thể hiện của sản phẩm/thương hiệu thấp hơn kỳ vọng
D. Các phương án đưa ra đều đúng
Sau khi mua, những khách hàng bất mãn thường có xu hướng:
A. Tuyên truyền tiêu cực
B. Chuyển sang thương hiệu khác
C. Khởi kiện nhà sản xuất/cửa hàng
D. Không Iàm gì cả
E. Các phương án đưa ra đều đúng
Người mua sắm có kế hoạch thường:
A. Lựa chọn thương hiệu ngay tại cửa hàng
B. Lựa chọn sản phẩm và thương hiệu trước khi đến cửa hàng
C. Lựa chọn sản phẩm ngay tại cửa hàng
D. Hoàn toàn chưa có sự Iựa chọn sản phẩm hay thương hiệu
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến quyết định mua?
A. Suy thoái kinh tế đột ngột
B. Nhóm tham khảo
C. Tình huống bất ngờ
D. Không có phương án đúng
Một người tiêu dùng sẽ thường đánh giá các phương án mua hàng, ngoại trừ:
A. Mua hàng phức tạp
B. Mua hàng theo thói quen
C. Mua hàng nhiều lựa chọn
D. Mua hàng thỏa hiệp
Phương án vứt bỏ sản phẩm bao gồm:
A. Bán
B. Tặng
C. Sử dụng theo mục đích mới
D. Các phương án đưa ra đều đúng