vietjack.com

39 Bài tập tổng hợp Sự điện li, Nhóm Nito, Nhóm Cacbon có lời giải(P1)
Quiz

39 Bài tập tổng hợp Sự điện li, Nhóm Nito, Nhóm Cacbon có lời giải(P1)

A
Admin
20 câu hỏiHóa họcLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là :

 A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2

 B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2

 C. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2

 D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của

 A. (NH4)2HPO4 và KNO3

 B. (NH4)2HPO4 và NaNO3

 C. (NH4)3PO4 và KNO3

 D. NH4H2PO4 và KNO3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lưng dư dung dch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là:

 A. 5.

 B. 4.

 C. 1.

 D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho các dung dch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dch đưc sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:

 A. (3), (2), (4), (1).

 B. (4), (1), (2), (3).

 C. (1), (2), (3), (4).

 D. (2), (3), (4), (1)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưng tính là:

 A. 5.

 B. 2.

 C. 3.

 D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là

 A. K+, Ba2+, OH-, Cl-

 B. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+

 C. Na+, K+, OH-, HCO3-

 D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Dung dịch nào sau đây có pH > 7 ?

 A. Dung dịch NaCl

 B. Dung dịch NH4Cl

 C. Dung dịch Al2(SO4)3

 D. Dung dịch CH3COONa

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Để nhận ra ion NO- trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với:

 A. dung dịch H2SO4 loãng

 B. kim loại Cu và dung dịch Na2SO4

 C. kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng

 D. kim loại Cu  

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)?

 A. HNO3.

 B. H2SO4.

 C. FeCl3.

 D. HCl.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là

 A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.

 B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2.

 C. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.

 D. Ca3(PO4)2 và (NH­4)2HPO4.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là

A. Cl-; Na+; NO3- và Ag+

B. Cu2+; Mg2+; H+ và OH-

 C. K+; Mg2+; OH- và NO3-

D. K+; Ba2+; Cl- và NO3-

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm ?

A. HCl

B. CH3COONa

C. NH4Cl

D. Al(NO3)3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl?

 A. NaCrO2

 B. Cr(OH)3

 C. Na2CrO4

 D. CrCl3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là

 A. 3.

 B. 2.

 C. 1.

 D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ

 A. NaNO3 và H2SO4 đặc.

 B. NaNO3 và HCl đặc.

 C. NH3 và O2.

 D. NaNO2 và H2SO4 đặc.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là

 A. chất xúc tác.

 B. môi trường.

 C. chất oxi hoá.

 D. chất khử.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho 4 phản ứng: 

          (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2       

          (2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O  

          (3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl    

          (4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4  

Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là

 A. (2), (3).

 B. (1), (2).

 C. (2), (4).

 D. (3), (4).

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là

A. P, N, F, O.

 B. N, P, F, O.

 C. P, N, O, F.

 D. N, P, O, F.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất : KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là

 

 A. 3.

 B. 4.

 C. 5.

 D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Thành phần chính của quặng photphorit là

 A. Ca3(PO4)2.

 B. NH4H2PO4

 C. Ca(H2PO4)2.

 D. CaHPO4.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack