vietjack.com

40 câu Trắc nghiệm Sinh Học 10 (có đáp án): Kiểm tra học kì I
Quiz

40 câu Trắc nghiệm Sinh Học 10 (có đáp án): Kiểm tra học kì I

A
Admin
40 câu hỏiSinh họcLớp 10
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Sinh vật nhân thực gồm các giới nào sau đây?

A. Khởi sinh, Nguyên sinh, Thực vật và Động vật

B. Khởi sinh, Nấm, Thực vật và Động vật

C. Nguyên sinh, Nấm, Thực vật và Động vật

D. Nguyên sinh, Tảo, Thực vật và Động vật

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Các sinh vật của giới Nguyên sinh có cấu tạo

A. đa bào đơn giản

B. đa bào phức tạp

C. tập đoàn và đa bào

D. đơn bào hay đa bào

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Nhóm thực vật có tổ chức tiến hóa nhất là ngành

A. rêu

B. hạt trần

C. hạt kín

D. quyết

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Những nhóm chất hữu cơ chính cấu tạo nên tế bào là

A. Cacbohidrat, lipit, protein và xenlulozo

B. Cacbohidrat, lipit, axit nucleic và glicogen

C. Cacbohidrat, lipit, protein và axit nucleic

D. Cacbohidrat, lipit, protein và axit amin

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cacbohidrat gồm những loại hợp chất nào?

A. Đường đơn, đường đôi, đường đa

B. Đường đơn, đường đôi và glucozo

C. Đường đơn, đường đa và fructozo

D. Đường đa, đường đôi và xenlulozo

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Đường fructozo là

A. axit béo

B. đường đôi

C. đường đơn

D. đường đa

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Đơn phân của phân tử protein là

A. axit amin

B. nucleotit

C. glucozo

D. ATP

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Nguyên tố hóa học nào sau đây là thành phần của tất cả các đại phân tử hữu cơ?

A. cacbon

B. photpho

C. lưu huỳnh

D. canxi

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Nguyên liệu trực tiếp cho quá trình oxi hóa trong tế bào là chất

A. xenlulozo

B. glucozo

C. lactozo

D. saccarozo

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Chất có bản chất không phải lipit là

A. colesteron

B. vitamin A

C. enzim

D. sắc tố carotenoit

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

ADN được cấu tạo từ các đơn phân là

A. axit amin

B. nucleotit

C. glucozo

D. axit béo

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Loại đường là thành phần cấu tạo của axit nucleic là

A. glucozo

B. fructozo

C. pentozo

D. saccarozo

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vi khuẩn?

A. Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào

B. Cơ thể có cấu tạo đơn bào

C. Bên ngoài tế bào có lớp vỏ nhầy

D. Trong tế bào chất có chứa riboxom

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong vùng nhân của vi khuẩn có chứa

A. riboxom

 

C. cacbohidrat

D. màng nhân

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong tế bào chất của tế bào nhân sơ có bào quan nào sau đây?

A. thể Gôngi

B. màng lưới nội chất

C. riboxom

D. ti thể

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực có điểm nào sau đây giống nhau?

A. Có riboxom trong tế bào chất

B. Có riboxom đính trên lưới nội chất

C. Không có riboxom

D. Có các bào quan phát triển

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc nào sau đây có màng đơn bao bọc?

A. ti thể

B. lục lạp

C. nhân

D. trung thể

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Hình thức vận chuyển các chất trong đó có sự biến dạng của màng sinh chất là

A. khuếch tán

B. thực bào

C. thụ động

D. tích cực

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Ngoài bazo nito, hai thành phần còn lại của phân tử ATP là

A. 3 phân tử đường ribozo và 1 nhóm photphat

B. 1 phân tử đường ribozo và 3 nhóm photpha

C. 3 phân tử đường glucozo và 1 nhóm photphat

D. 1 phân tử đường ribozo và 2 nhóm photphat

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trạng thái có sẵn sàng sinh công hay không là tiêu chí để phân chia năng lượng thành 2 dạng là

A. động năng và thế năng

B. hóa năng và nhiệt năng

C. điện năng và thế năng

D. động năng và hóa năng

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Năng lượng trong phân tử ATP được tích lũy ở

A. Cả 3 nhóm photphat

B. 2 liên kết photphat gần phân tử đường

C. 2 liên kết photphat ở ngoài cùng

D. Chỉ 1 liên kết photphat ở ngoài cùng

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Enzim là một loại chất có vai trò

A. kích thích sinh trưởng

B. xúc tác sinh học

C. điều hòa hoạt động

D. là chất dinh dưỡng của cơ thể

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cơ chất là

A. Chất chịu tác dụng của enzim

B. Chất tham gia cấu tạo enzim

C. Chất tạo ra sau phản ứng do enzim xúc tác

D. Chất ức chế hoạt động của enzim

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Enzim liên kết với cơ chất ở

A. trên khắp bề mặt của enzim

B. trung tâm hoạt động của enzim

C. phần đầu của enzim

D. phần cuối của enzim

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn thuộc giới

A. nguyên sinh

B. khởi sinh

C. thực vật

D. động vật

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Ngành động vật nào sau đây có tổ chức cơ thể tiến hóa nhất?

A. động vật có dây sống

B. ruột khoang

C. chân khớp

D. thân mềm

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Nhiều lớp sinh vật có quan hệ thân thuộc tập hợp lại tạo thành

A. loài

B. họ

C. giới

D. ngành

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Lipit có vai trò nào sau đây?

A. Tham gia cấu tạo các loại màng tế bào

B. Cấu tạo thành tế bào thực vật

C. Cấu tạo thành tế bào nấm

D. Là thành phần của các enzim

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Chức năng của mARN là

A. Quy định cấu trúc của phân tử tARN

B. Tổng hợp phân tử ADN

C. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến riboxom

D. Quy định cấu trúc đạc thù của ADN

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Thành tế bào nhân sơ được cấu tạo từ chất nào sau đây?

A. peptidoglican

B. xenlulozo

C. kitin

D. photpholipit

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Thẩm thấu là

A. Sự vận chuyển các phân tử chất qua màng

B. Sự khuếch tán các phân tử đường qua màng

C. Sự di chuyển các ion qua màng

D. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Hoạt động không sử dụng năng lượng từ ATP là

A. Sự sinh trưởng ở cây xanh

B. Sự khuếch tán các chất qua màng tế bào

C. Sự co cơ ở động vật

D. Sự vận chuyển oxi từ hồng cầu người

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Sinh vật nào sau đây thuộc giới Nguyên sinh?

A. cá chép

B. ong mật

C. trùng roi

D. cây rêu

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Những yếu tố cấu tạo nên cacbohidrat là

A. C, H, O

B. C, H, N

C. C, O, N

D. C, H, O và N

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Nhóm các nguyên tố có tỉ lệ khoảng 96% khối lượng cơ thể sống là

A. N, P, K, S

B. C, H, O, N

C. các nguyên tố đa lượng

D. các nguyên tố vi lượng

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Loại liên kết chủ yếu giữa các axit amin trong phân tử protein là

A. liên kết cộng hóa trị

B. liên kết photphodieste

C. liên kết peptit

D. liên kết dissunphua

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc nào sau đây không có trong tế bào vi khuẩn?

A. Màng sinh chất

B. Vỏ nhầy

C. Lưới nội chất

D. Roi

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc nào sau đây có cả ở tế bào động vật và tế bào thực vật?

A. Thành tế bào

B. Ti thể

C. Lục lạp

D. Trung thể

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Bazo nito nào sau đây có trong thành phần của phân tử ATP?

A. Xitozin

B. Guanin

C. Timin

D. Adenin

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì lí do nào sau đây?

A. Nó có các liên kết cao năng

B. Các liên kết photphat cao năng của nó rất dễ hình thành nhưng khó phá vỡ

C. Nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể

D. Nó vô cùng bền vững

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack