40 CÂU HỎI
Hình thể và cấu tạo cơ thể người là đối tượng học của môn
A. Ngoại khoa
B. Giải phẫu học
C. Phẫu thuật
D. Cơ thể học
Đối với Y học giải phẫu là một môn
A. Cơ sở
B. Lâm sàng
C. Cận lâm sàng
D. Cơ bản
Giải phẫu ở trường y là:
A. Giải phẫu học đại thể
B. Giải phẫu học từng vùng kết hợp với hệ thống
C. Giải phẫu học cơ sở cho tất cả các môn của Y học
D. Tất cả đều đúng
Từ trên ngoài là căn cứ theo
A. Mặt phẳng ngang
B. Mặt phẳng đứng ngang
C. Mặt phẳng đứng dọc
D. A và C đúng
Phương tiện quan trọng nhất để học giải phẫu là:
A. Xác
B. Mô hình các loại
C. Phim X quang
D. Người sống
Mặt phẳng đứng dọc giữa
A. Nằm song song với mặt phẳng trán
B. Chia cơ thể thành phía trước và phía sau
C. Chia cơ thể thành 2 nửa: Nửa phải và nửa trái
D. Nằm song song với mặt phẳng đất
Xác định phương tiện quan trọng nhất để học giải phẫu
A. Xác ướp và các tiêu bản thật
B. Đèn chiếu, Phim X quang, video hiện đại
C. Các loại mô hình và các tranh vẽ
D. Người sống
Tìm ý đúng với từ "Trong ¬ ngoài" căn cứ vào:
A. Mặt phẳng đứng ngang
B. Mặt phẳng nằm ngang
C. Mặt phẳng đứng dọc giữa
D. Mặt phẳng đứng dọc
Xác định ý đúng với từ "trước sau" căn cứ vào:
A. Mặt phẳng đứng dọc
B. Mặt phẳng đứng ngang
C. Mặt phẳng nằm ngang
D. Mặt phẳng ngang
Xác định ý đúng với từ "Sâu, Nông" căn cứ vào:
A. Mặt phẳng nằm ngang
B. Mặt phẳng đứng dọc
C. Mặt phẳng đứng ngang
D. Tất cả các mặt phẳng kể trên
Xác định ý đúng với từ "Trên, Dưới" căn cứ vào:
A. Mặt phẳng đứng dọc
B. Mặt phẳng đứng ngang
C. Mặt phẳng nằm ngang
D. Tất cả đúng
Xác định ý đúng với từ "Phải, trái" căn cứ vào:
A. Mặt phẳng nằm ngang
B. Mặt phẳng đứng ngang
C. Mặt phẳng đứng dọc giữa
D. Tất cả đúng
Xác định ý đúng nhất trong mô tả giải phẫu học dựa vào:
A. Vị trí, liên quan
B. Hình thể, kích thước
C. Chức năng phát triển
D. Tất cả đều đúng
Xác định chức năng quan trọng nhất của xương:
A. Tạo máu
B. Vận động
C. Bảo vệ
D. Nâng đỡ
Chọn định nghĩa đúng nhất về khớp xương là:
A. Nơi nối tiếp của hai xương
B. Nơi tiếp giáp của hai xương
C. Nơi hai xương nằm chồng lên nhau
D. Nơi liên tiếp của hai xương
Xác định khớp xương thuộc khớp bán động:
A. Khớp chậu đùi
B. Khớp thái dương hàm
C. Khớp trai đỉnh
D. Khớp cùng chậu
Xác định các thành phần thuộc đặc điểm cấu tạo của khớp động:
A. Đều có chỏm xương
B. Đều có sụn chêm
C. Đều có bao khớp và dây chàng
D. Đều có sụn viền
Xác định vị trí điểm yếu của khớp xương:
A. Chỗ thiếu các dây chằng tăng cường
B. Chỗ bao khớp mỏng nhất
C. Chỗ phải chịu lực tác dụng mạnh
D. Tất cả đều đúng
Xác định ý đúng nhất nguyên tắc của các đường vào khớp:
A. Theo một đường nhất định
B. Phải thuận lợi dễ dàng và không gây tổn thương cho mạch và thần kinh
C. Tất cả sai
D. Tất cả đúng
Chọn ý đúng liên quan hoạt động của xương và cơ dưới tác dụng của thần kinh:
A. Cơ co duỗi, xương không di chuyển
B. Cơ co duỗi, xương di chuyển theo
C. Xương di chuyển, cơ di chuyển theo
D. Cơ và xương đồng thời di chuyển
Chọn nguyên tắc đúng nhất để đặt tên (gọi tên) cho cơ theo:
A. Cấu tạo, kích thước, hình thể và chức năng
B. Hỗn hợp
C. Tất cả đúng
D. Tất cả sai
Loại bỏ ý sai đối với bao hoạt dịch của cơ:
A. Là một bao sợi chắc
B. Bọc các gân cơ gấp
C. Bọc các gân cơ duỗi
D. Tiết ra dịch nhờn
Thành phần nào Không góp phần tạo nên vách múi:
A. Mảnh thẳng xương sàng
B. Mảnh thẳng xương khẩu cái
C. Sụn vách múi
D. Sụn cánh mũi lớn
TK ở phía sau vách mũi là:
A. TK sàng trước
B. TK mũi khẩu
C. TK mũi sau trên
D. TK mũi sau dưới ngoài
Đổ vào ngách mũi trên có các xoang
A. Xoang trán, xoang sàng trước và giữa
B. Xoang trán, xoang bướm
C. Xoang bướm, xoang sàng sau
D. Xương sàng sau
Răng nào sau đây tiếp xúc gần nhất với xoang hàm:
A. Răng cửa giữa trên
B. Răng cối trên
C. Răng tiền cối trên
D. Răng tiền cối 2 trên
Ngách mũi giữa ở thành mũi ngoài lỗ đổ vào của:
A. Xoang trán
B. Xoang sàng trước
C. Xoang hàm trên
D. Câu a, b, c đúng
Câu nào sau đây Sai
A. Tiền đình mũi là phần đầu của ổ mũi tương ứng với phần sụn mũi ngoài
B. Vùng khứu giác ở niêm mạc mũi là vùng niêm mạc từ xoăn mũi giữa trở lên
C. Cảm giác ở mũi do các nhánh thần kinh sinh ba chi phối
D. Ống lệ mũi đổ vào ngách mũi dưới
Võng mạc mỏng nhất ở:
A. Vết võng mạc (điểm vàng)
B. Lõm trung tâm
C. Đĩa thần kinh thị
D. Võng mạc mỏm mi
Chọn câu Sai
A. Vết võng mạc hay điểm vàng là một vùng sắc tố của lớp mạch
B. Trong vết võng mạc có lõm trung tâm
C. Lõm trung tâm của vết võng mạc là nơi nhìn vật rõ nhất
D. Điểm vàng nằm ngay canh cực sau của nhãn cầu
Khi mắt ở vị trí nhìn thẳng ra trước, cơ thẳng trên co gây động tác:
A. Liếc lên và liêc ngoài
B. Liếc lên và liếc trong
C. Liếc lên và xoay nhãn cầu vào trong
D. Câu b và c đúng
Khi mắt ở vị trí liếc trong, cơ chéo dưới co sẽ gây động tác
A. Liếc lên
B. Liếc lên và xoay nhãn cầu ra ngoài
C. Liếc xuống
D. Liếc xuống và xoay nhãn cầu vào trong
Câu nào sau đây Đúng
A. Rãnh củng mạc là nới giác mạc tiếp nối với củng mạc
B. Võng mạc là lớp trong cùng của nhãn cầu phủ từ đĩa thị đến miệng thắt
C. Đĩa TK thị giác được tạo bởi các sợi TK thị giác và là nới tiếp nhận ánh sáng
D. Câu a và b đúng
Câu nào sau đây Đúng
A. Rãnh củng mạc là nới giác mạc tiếp nối với củng mạc
B. Võng mạc là lớp trong cùng của nhãn cầu phủ từ đĩa thị đến miệng thắt
C. Đĩa TK thị giác được tạo bởi các sợi TK thị giác và là nới tiếp nhận ánh sáng
D. Câu a và b đúng
Chọn câu Đúng
A. Tuyến lệ nằm ở phía trong nhãn cầu và đổ nước mắt ra ngoài qua 2 tiểu quản lệ
B. Bộ lệ gồm có: Tuyến lệ, hồ lệ, túi lệ, tiểu quản lệ, ống lệ mũi c. ống lệ mũi đổ nước mắt vào ổ mũi qua lỗ đổ ở ngách mũi giữ
C. Ống lệ mũi đổ nước mắt vào ổ mũi qua lỗ đổ ở ngách mũi giữa
D. Tất cả đều sai
Thành phần sau đây Không thuộc lớp mạch của nhãn cầu
A. Khoảng quanh màng mạch
B. Màng mạch
C. Mống mắt
D. Thể mi
Thành phần nào sau đây Không thuộc lớp mạch nhãn cầu
A. Màng mạch
B. Mống mắt
C. Lõm trung tâm
D. Thể mi
Thành phần nào sau đây Không thuộc mạc ổ mắt
A. Mạc cơ nhãn cầu
B. Bao nhãn cầu
C. Vách ổ mắt
D. Các thành phần trên đều thuộc mạc ổ mắt
TK nào sau đây Không là nhánh của TK mắt
A. TK lệ
B. TK trán
C. TK dưới ổ mắt
D. TK mũi mi
Động tác co thắt đồng tử là do
A. TK vận nhãn ngoài
B. TK ròng rọc
C. TK mắt (thuộc TK sinh ba)
D. TK phó giao cảm của TK vận nhãn